Khối D08 là một trong những khối thi thuộc danh sách những khối D, được xếp ngay sau khối D07.
Khối D08 được sử dụng xét tuyển chủ yếu các ngành khoa học sự sống, y tế, chăm sóc sức khỏe.
Hãy cùng chúng mình tìm hiểu những thông tin cần thiết về ngành D08 trong mùa tuyển sinh sắp tới nhé.
1. Khối D08 gồm những môn nào?
Khối D08 gồm tổ hợp 3 môn xét tuyển là Toán, Sinh học và Tiếng Anh.
Chính bởi thành phần từ có 2 môn Toán và Sinh học nên khối D08 được sử dụng nhiều để xét tuyển vào các trường y dược.
2. Các trường khối D08
Để các bạn có thể dễ dàng lựa chọn các trường theo sở trường khối D08, TrangEdu đã tổng hợp danh sách các trường sử dụng khối D08 để xét tuyển các ngành học vào trường năm 2025.
Danh sách các trường khối D08 cập nhật mới nhất như sau:
✅ Các trường đại học khối D08 khu vực Hà Nội và các tỉnh miền Bắc
✅ Các trường đại học khối D08 khu vực Tây Nguyên và các tỉnh miền Trung
✅ Các trường đại học khối D08 khu vực TP HCM và các tỉnh miền Nam
3. Các ngành học khối D08
Vậy các trường đại học phía trên tuyển sinh các ngành học nào dựa vào khối D08? Chúng mình đã tổng hợp lại danh sách toàn bộ các ngành học có thể xét tuyển bằng khối D08 dưới đây. Các bạn hãy lựa chọn ngành học và tìm hiểu kỹ thông tin trước khi lựa chọn nhé.
Danh sách các ngành học khối D08 cập nhật mới nhất như sau:
✅ Các ngành học khối D08 nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin
Tên ngành | Mã ngành |
Máy tính và khoa học thông tin | 7480105 |
Khoa học dữ liệu | 7480109 |
Khoa học và Kỹ thuật máy tính | 7480204 |
Công nghệ thông tin | 7480201 |
✅ Các ngành học khối D08 nhóm ngành Khoa học sự sống
Tên ngành | Mã ngành |
Sinh học | 7420101 |
Công nghệ sinh học | 7420201 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 |
Công nghệ sinh học y dược | 7420205 |
Công nghệ thẩm mỹ | 7420207 |
✅ Các ngành học khối D08 nhóm ngành Y tế, Chăm sóc sức khỏe
Tên ngành | Mã ngành |
Y khoa | 7720101 |
Răng – Hàm – Mặt | 7720501 |
Dược học | 7720201 |
Điều dưỡng | 7720301 |
Y học cổ truyền | 7720115 |
Y học dự phòng | 7720110 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 |
Dinh dưỡng | 7720401 |
Kỹ thuật Hình ảnh y học | 7720602 |
✅ Các ngành học khối D08 nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường
Tên ngành | Mã ngành |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 |
Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | 7859007 |
Quản lý đất đai | 7850103 |
Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 7859002 |
Bảo hộ lao động | 7850201 |
✅ Các ngành học khối D08 nhóm ngành Nông, Lâm nghiệp, Thủy sản
Tên ngành | Mã ngành |
Nông nghiệp thông minh và bền vững | 7620122 |
Khoa học Cây trồng | 7620110 |
Chăn nuôi | 7620105 |
Lâm sinh | 7620205 |
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 |
Nông học | 7620109 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 |
Quản lý thủy sản | 7620305 |
Bệnh học thủy sản | 7620302 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 |
Lâm học | 7620201 |
Lâm nghiệp đô thị | 7620202 |
✅ Các ngành học khối D08 nhóm ngành Sản xuất, chế biến
Tên ngành | Mã ngành |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 |
Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 |
✅ Các ngành học khối D08 nhóm ngành Khoa học giáo dục và Đào tạo Giáo viên sư phạm
Tên ngành | Mã ngành |
Sư phạm Sinh học | 7140213 |
Sư phạm Toán học | 7140209 |
Giáo dục tiểu học | 7140202 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 7140215 |
✅ Các ngành học khối D08 nhóm ngành Khác
Tên ngành | Mã ngành |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
Thú y | 7640101 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
Quản trị môi trường doanh nghiệp | 7510606 |
Thiết kế xanh | 7589001 |
Khoa học môi trường | 7440301 |
Tâm lý học | 7310401 |
Toán học | 7460101 |
Toán – Tin | 7460117 |
Trên đây là toàn bộ thông tin về tổ hợp xét tuyển D08. Nếu các bạn còn thông tin gì cần tư vấn hãy nhắn tin vào fanpage Diễn đàn Giáo dục Việt Nam để chúng mình giải đáp nhé!