Khối D10 là một trong những sự lựa chọn để xét tuyển khá thú vị với sự kết hợp của môn Toán, Anh và 2 môn khoa học xã hội.
Cụ thể hơn:
- Khối D10 gồm 3 môn xét tuyển là Toán, Tiếng Anh và Địa lí
Hãy cùng mình tìm hiểu kỹ hơn 2 khối thi này có thể đăng ký xét tuyển vào những trường nào và ngành nào nhé.
1. Các trường xét tuyển khối D10
Khối D10 được khá nhiều trường sử dụng làm tổ hợp xét tuyển cho nhiều ngành nghề. Dựa vào danh sách dưới đây các bạn hãy lựa chọn trường phù hợp nhất cho bản thân trước khi đăng ký xét tuyển nhé.
Các trường khối D10 như sau:
a. Các trường khối D10 khu vực Hà Nội và các tỉnh miền Bắc
b. Các trường khối D10 khu vực Miền Trung và Tây Nguyên
c. Các trường khối D10 khu vực TPHCM và các tỉnh miền Nam
2. Các ngành khối D10
Với khối D10, các bạn có thể đăng ký xét tuyển vào kha khá các ngành học với đủ lĩnh vực như kinh tế, nông nghiệp, sư phạm giáo dục, văn hóa, quản lý thông tin. Hạn chế duy nhất là các ngành về kỹ thuật.
Các ngành khối D10 như sau:
2.1 Nhóm ngành Khoa học Nhân văn
Tên ngành | Mã ngành |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
Quản lý văn hóa | 7229042 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 |
2.2 Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý
Tên ngành | Mã ngành |
Quản trị kinh doanh | 7340101 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
Kế toán | 7340301 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 |
Marketing | 7340115 |
Bất động sản | 7340116 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm | |
Kinh doanh thương mại | 7340121 |
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | 7340411 |
Quản trị và Kinh doanh quốc tế | 7340124 |
2.3 Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
Tên ngành | Mã ngành |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
Quản trị khách sạn | 7810201 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 |
Du lịch | 7810101 |
Du lịch điện tử | 7810102 |
Quản trị du lịch và khách sạn | |
Du lịch địa chất | 7810105 |
Quản lý thể dục thể thao | 7810301 |
Kinh doanh du lịch số |
2.4 Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin
Tên ngành | Mã ngành |
Địa tin học | 7480206 |
Công nghệ thông tin | 7480201 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 |
Hệ thống thông tin | 7480104 |
2.5 Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi
Tên ngành | Mã ngành |
Kinh tế | 7310101 |
Kinh tế đầu tư | 7310104 |
Kinh tế tài chính |
2.6 Nhóm ngành Nông, Lâm nghiệp, Thủy sản
Tên ngành | Mã ngành |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 7620119 |
Phát triển nông thôn | 7620116 |
Kinh tế nông nghiệp | 7620115 |
2.7 Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi
Tên ngành | Mã ngành |
Kinh tế số | 7310112 |
Quản lý nhà nước | 7310205 |
Quản lý kinh tế | 7310110 |
Kinh tế quốc tế | 7310106 |
Kinh tế phát triển | 7310105 |
2.8 Nhóm ngành Khoa học giáo dục và Đào tạo Giáo viên sư phạm
Tên ngành | Mã ngành |
Sư phạm tiếng Anh | 7140231 |
Kinh tế giáo dục | 7140199 |
Sư phạm Địa lý | 7140219 |
Giáo dục tiểu học | 7140202 |
2.9 Nhóm ngành Khác
Tên ngành | Mã ngành |
Luật kinh tế | 7380107 |
Luật | 7380101 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | 7320402 |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 7520503 |
Marketing và Truyền thông | 7900102 |
Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 |
Quản lý đất đai | 7850103 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
Công nghệ sinh học | |
Địa lý tự nhiên |
Xem thêm: Các khối thi đại học, cao đẳng