Khối B00 là gì? Xét tuyển được trường nào, ngành gì?

57480

Khối B00 khối thi đầu tiên thuộc nhóm các tổ hợp xét tuyển khối B. Khối B00 cũng chính là khối B truyền thống trước đây.

Trong bài viết này, mình sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về khối B00 dành cho các bạn, từ những điều cơ bản nhất nhé.

khoi b00

1. Khối B00 gồm những môn nào?

Câu hỏi này có hàng trăm bạn hỏi hàng tháng đó. Dù nó khá đơn giản với nhiều người.

Khối B00 gồm 3 môn xét tuyển là: Toán, Hóa học và Sinh học.

Khối B00 còn được coi là khối dành cho các ngành y dược và nông nghiệp bởi 2 môn Hóa và Sinh ở trong tổ hợp này phù hợp cho các nghiên cứu về y và sinh học công nghệ.

Xem thêm: Khối B gồm những môn nào?

2. Khối B00 thi ngành nào?

Danh sách các trường khối B00 đã được hoàn thiện.

Dưới đây là danh sách các trường đại học khối B uy tín, có chương trình đào tạo chất lượng, là các đại diện của mỗi khu vực:

Khu vực miền Bắc

Khu vực miền Trung

Khu vực miền Nam

Các trường phía trên hầu hết đào tạo ngành khối B00 thuộc các lĩnh vực nông nghiệp và y học. Bạn có thể tìm hiểu thông tin tuyển sinh của từng trường bằng cách click chi tiết vào tên mỗi trường.

>> Xem thêm: Danh sách đầy đủ các trường đại học khối B00

Và câu hỏi tiếp theo, cũng là câu hỏi mà đa phần các bạn hỏi về khối B00, đó là: “Khối B00 gồm những ngành nào?”

3. Khối B00 có thể đăng ký thi ngành nào?

Các ngành đặc trưng của khối B00 là nhóm ngành về nông lâm nghiệp và chăm sóc sức khỏe.

khoi b

Các bạn lưu ý rằng các ngành dưới đây không phải trường nào cũng tuyển sinh, mình tổng hợp bảng ngành khối B00 dưới đây từ thông tin tuyển sinh của các trường trong năm 2021.

Chính vì vậy mà để biết chính xác trường đại học bạn muốn thi tuyển vào có tuyển sinh ngành mình muốn học không thì bạn có thể click vào tên trường trong bảng cuối bài viết nhé :3

Các ngành khối B00 được chia theo từng lĩnh vực bao gồm:

3.1 Nhóm ngành Nông, lâm nghiệp, thủy sản

TTTên ngànhMã ngành
1Nông nghiệp thông minh và bền vững7620122
2Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan7620113
3Khoa học đất7620103
4Bệnh học thủy sản7620302
5Quản lý thủy sản7620305
6Phát triển nông thôn7620116
7Lâm học7620201
8Nông nghiệp7620101
9Nuôi trồng thủy sản7620301
10Chăn nuôi7620105
11Khoa học cây trồng7620110
12Bảo vệ thực vật7620112
13Nông học7620109
14Quản lý tài nguyên rừng7620211
15Lâm sinh7620205
16Chăn nuôi – Thú y7620106
17Nông nghiệp công nghệ cao7620118
18Khoa học thủy sản7620303
19Lâm nghiệp đô thị7620202
20Kinh tế nông nghiệp7620115
21Kinh doanh nông nghiệp7620114

3.2 Nhóm ngành Sản xuất, chế biến

TTTên ngànhMã ngành
1Công nghệ may7540205
2 Công nghệ thực phẩm7540101
3Công nghệ chế biến lâm sản7549001
4Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm7540106
5Công nghệ và kinh doanh thực phẩm7540108
6Công nghệ chế biến thủy sản7540105
7Công nghệ sau thu hoạch7540104
8Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm7540106
9Công nghệ hóa thực phẩm7540103

3.3 Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường

TTTên ngànhMã ngành
1Du lịch sinh thái7850104
2Quản lý biển7850199
3Quản lý tài nguyên nước7850198
4Quản lý đất đai7850103
5Quản lý tài nguyên và môi trường7850101
6Bảo hộ lao động7850201
8Quản lý tổng hợp tài nguyên nước7850195
9Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo7850197
10Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên7859007
11Kinh tế tài nguyên thiên nhiên7850102

3.4 Nhóm ngành Khoa học tự nhiên

TTTên ngànhMã ngành
1Địa chất học7440201
2Hải dương học7440228
3Khí tượng và Khí hậu học7440221
4Hóa học7440112
5Khoa học môi trường7440301
6Khoa học vật liệu7440122
7Địa lý tự nhiên7440217
8Vật lý học7440102
9Thủy văn học7440224
10Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững7440298

3.5 Nhóm ngành Chăm sóc sức khỏe

TTTên ngànhMã ngành
1 Hóa dược7720203
2 Dược học7720201
3Điều dưỡng7720301
4Y học cổ truyền7720115
5Quản lý bệnh viện7720802
6Kỹ thuật Xét nghiệm y học7720601
7Dinh dưỡng7720401
8Y Khoa7720101
9Răng – Hàm – Mặt7720501
10Kỹ thuật hình ảnh y học7720602
11Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm7720497
12Y tế công cộng7720701
13Y học dự phòng7720110
14Hộ sinh7720302
15Kỹ thuật phục hình răng7720502
16Khúc xạ nhãn khoa7720604
17Y sinh học Thể dục thể thao7729001
18Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực7720499
19Khoa học chế biến món ăn7720498
20Kỹ thuật phục hồi chức năng7720603

3.6 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật

TTTên ngànhMã ngành
1Quản lý công nghiệp7510601
2 Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401
3Công nghệ Kỹ thuật Môi trường7510406
4Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng7510105
5Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205
6Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201
7Công nghệ chế tạo máy7510202
8Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301
9Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông7510302
10Công nghệ kỹ thuật nhiệt7510206
11Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203
12Công nghệ kỹ thuật hạt nhân7510407
13Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605
14Công nghệ vật liệu7510402

3.7 Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin

TTTên ngànhMã ngành
1 Công nghệ thông tin7480201
2Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108
3Khoa học dữ liệu7480109
4Khoa học máy tính7480101
5Hệ thống thông tin7480104

3.8 Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng

TTTên ngànhMã ngành
1Kỹ thuật xây dựng7580201
2Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205
3Kỹ thuật Cấp thoát nước7580213
4Kinh tế xây dựng7580301
5Quy hoạch vùng và đô thị7580105
6Thiết kế nội thất7580108
7Kiến trúc cảnh quan7580102
8Địa kỹ thuật xây dựng7580211
9Quản lý đô thị và công trình7580106
10Quản lý xây dựng7580302
11Kỹ thuật cơ sở hạ tầng7580210

3.9 Nhóm ngành Kỹ thuật

TTTên ngànhMã ngành
1Kỹ thuật tuyển khoáng7520607
2Kỹ thuật vật liệu7520309
3Kỹ thuật địa chất7520501
4Kỹ thuật môi trường7520320
5Vật lý Y khoa7520403
6Kỹ thuật trắc địa bản đồ7520503
7Kỹ thuật Y sinh7520212
8Kỹ thuật hóa học7520301
9Kỹ thuật cơ điện tử7520114
10Kỹ thuật điện7520201
11Kỹ thuật điện tử, viễn thông7520207
12Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216

3.10 Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

TTTên ngànhMã ngành
1Sư phạm Vật lý7140211
2Quản trị trường học
3Quản trị công nghệ giáo dục
4Quản trị chất lượng giáo dục
5Tham vấn học đường
6Khoa học giáo dục
7Quản lý giáo dục7140114
8Giáo dục tiểu học7140202
9Giáo dục mầm non7140201
10Giáo dục học7140101
11Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp7140215
12Sư phạm Sinh học7140213
13Sư phạm Hóa học7140212
14Sư phạm Khoa học tự nhiên7140247
15Sư phạm Công nghệ7140246
16Sư phạm Toán học7140209

3.11 Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý

TTTên ngànhMã ngành
1Marketing7340115
2 Kế toán7340301
3Thương mại điện tử7340122
4Quản trị kinh doanh7340101
5Tài chính – Ngân hàng7340201
6Quản trị nhân lực7340404
7Kinh doanh quốc tế7340120
8Công nghệ tài chính7340208
9Bất động sản7340116

3.12 Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi

TTTên ngànhMã ngành
1Kinh tế đầu tư7310104
2Quản lý dự án7310105
3Kinh tế7310101
4Kinh tế số7310112
5Việt Nam học7310630
6Tâm lý học giáo dục7310403
7Tâm lý học7310401

3.13 Nhóm ngành Toán và Thống kê

TTTên ngànhMã ngành
1Thống kê7460201
2Toán học7460101
3Toán tin7460117
4Toán ứng dụng7460112

3.14 Nhóm ngành Khác

TTTên ngànhMã ngành
1 Thú y7640101
2Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103
3Khoa học thông tin địa không gian
4Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường
5Quản lý bất động sản
6Kỹ thuật điện tử và tin học
7Khoa học Vũ trụ và Công nghệ vệ tinh
8Thiết kế xanh
9Công tác xã hội7760101
10Kỹ thuật hóa phân tích
11Công nghệ sinh dược
12Sư phạm Tin học và Công nghệ tiểu học
13Chăm sóc bệnh trẻ em
14Sức khỏe răng miệng
15Quản trị khách sạn7810201
16Công nghệ sinh học7420201
17Sinh học7420101
18Sinh học ứng dụng7420203

Trên đây là toàn bộ những thông tin quan trọng về khối B00. Hi vọng các bạn có thể lựa chọn được ngành học và trường sao cho phù hợp nhất. Goodluck, thân ái và quyết thắng!!!

> Tham khảo thêm: Khối B01, B02, B03, B04, B05, B08 có những gì cần biết?

Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.