Khối B01, B02, B03, B04, B05, B08 thi trường gì? Xét ngành nào?

21089

Trong bài viết này mình tổng hợp đầy đủ những thông tin về các trường và ngành xét tuyển từ khối B01, B02, B03, B04, B05B08 nhé.

Bởi vì số lượng trường và ngành tuyển sinh những khối này khá ít nên mình để chung trong 1 bài viết luôn cho tiện nhé.

1. Khối B01, B02, B03, B04, B05, B08 gồm những môn nào?

Tổ hợp môn xét tuyển của các khối trên như sau:

Khối B01 Toán, Sinh học, Lịch sử
Khối B02 Toán, Sinh học, Địa lí
Khối B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn
Khối B04 Toán, Sinh học, giáo dục công dân
Khối B05 Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
Khối B06 Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Trông vào các môn thì các bạn cũng có thể để thấy đặc điểm chung của các tổ hợp môn này đúng không, nó bao gồm Toán + Sinh học + 1 môn xã hội. Chính vì vậy mà mình quyết định để chúng chung một bài viết chứ không phải lý do vớ vẩn ở trên đâu nha :v

2. Các trường Đại học khối B01 > B08

Danh sách các trường Đại học khối B01 tới B08 như sau:

2.1 Các trường khối B1 > B8 khu vực miền Bắc

Tên trường Khối tương ứng
Đại học Đại Nam B08
Đại học Điều dưỡng Nam Định B08
Đại học Hùng Vương B03
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội B02, B04
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp B01
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp Cơ sở Nam Định B01
Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương B08
Đại học Lâm nghiệp Việt Nam B08
Đại học Lương Thế Vinh B03
Đại học Nguyễn Trãi B01, B02, B03
Đại học Nông lâm – ĐH Thái Nguyên B02, B03, B04, B05
Đại học Phenikaa B04, B08
Đại học Phương Đông B08
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 B02, B03, B08
Đại học Sư phạm Thái Nguyên B08
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội B02, B08
Đại học Tân Trào B03, B04, B08
Đại học Tây Bắc B03, B04
Đại học Trưng Vương B02, B03, B04, B08
Đại học Y tế Công cộng B08
Học viện Nông nghiệp Việt Nam B04

2.2 Các trường khối B1 > B8 khu vực miền Trung & Tây Nguyên

Tên trường Khối tương ứng
Đại học Buôn Ma Thuột B08
Đại học Duy Tân B03
Đại học Đông Á B03, B08
Đại học Hà Tĩnh B03
Đại học Hồng Đức B03
Đại học Huế Phân hiệu Quảng Trị B04
Đại học Nông lâm – ĐH Huế B04
Đại học Quảng Bình B03
Đại học Quảng Nam B02, B04
Đại học Quang Trung B03, B08
Đại học Quy Nhơn B03, B04, B08
Đại học Sư phạm Huế B02, B04
Đại học Tây Nguyên B03, B08
Đại học Vinh B02, B04 B08

2.3 Các trường khối B1 > B8 khu vực miền Nam

Tên trường Khối tương ứng
Đại học An Giang B03, B04
Đại học Cần Thơ B03, B08
Đại học Công nghệ Đồng Nai B04
Đại học Cửu Long B03
Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu B02, B08
Đại học Đồng Tháp B02
Đại học Hùng Vương TPHCM B03
Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGTPHCM B08
Đại học Kinh tế công nghiệp Long An B03
Đại học Nam Cần Thơ B03
Đại học Quốc tế Hồng Bàng B03
Đại học Tân Tạo B03, B08
Đại học Tây Đô B02, B03,
Đại học Thủ Dầu Một B08
Đại học Tiền Giang B08
Đại học Trà Vinh B02, B08
Đại học Văn Lang B03
Đại học Kiên Giang B02, B04

Từ bảng trên, mình sẽ tổng hợp lại toàn bộ các ngành tuyển sinh của mỗi khối dưới đây nhé, có kèm theo mã ngành để các bạn dễ tham khảo hơn.

3. Danh sách các ngành khối B01, B02, B03, B04, B05 và B08

Vui lòng xem chi tiết tại thông tin tuyển sinh của từng trường.

Các ngành khối B01, B02, B03, B04, B05 và B08 năm 2022 như sau:

3.1 Nhóm ngành Nông, Lâm nghiệp, Thủy sản

Tên ngành Khối thi tương ứng
Bảo vệ thực vật B02, B04, B08
Bệnh học thủy sản B04, B08
Chăn nuôi B02, B08
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan B08
Khoa học cây trồng B02, B04, B08
Lâm học B08
Lâm sinh B02, B04
Nông học B04, B08
Nông nghiệp công nghệ cao B02, B04
Nuôi trồng thủy sản B04, B08
Kinh tế nông nghiệp B08
Quản lý tài nguyên rừng B03, B08
Quản lý thủy sản B04, B08

3.2 Nhóm ngành Sản xuất, chế biến

Tên ngành Khối thi tương ứng
Công nghệ chế biến lâm sản B03, B08
Công nghệ chế biến thủy sản B08
Công nghệ thực phẩm B04, B05, B08
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm B05

3.3 Nhóm ngành Y tế, Chăm sóc sức khỏe

Tên ngành Khối thi tương ứng
Dược học B04
Điều dưỡng B04
Kỹ thuật xét nghiệm y học B03, B04, B08
Y khoa B03, B08
Y tế Công cộng B04

3.4 Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường

Tên ngành Khối thi tương ứng
Quản lý biển B02
Quản lý đất đai B04, B05
Quản lý tài nguyên và môi trường B05

3.5 Nhóm ngành Khoa học giáo dục và Đào tạo Giáo viên sư phạm

Tên ngành Khối thi tương ứng
Sư phạm Hóa học B08
Sư phạm Khoa học tự nhiên B08
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp B08
Sư phạm Sinh học B02, B03, B08
Sư phạm Vật lý B08

3.6 Nhóm ngành Khác

Tên ngành Khối thi tương ứng
Tâm lý học B03, B05
Thú y B02, B08
Khoa học máy tính B08
Quản trị kinh doanh B03
Kỹ thuật môi trường B01, B02, B03
Kỹ thuật Y sinh B08
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững B02
Khoa học môi trường B05
Công nghệ kỹ thuật xây dựng B04
Công nghệ sinh học B02, B03, B04
Sinh học ứng dụng B03, B08

Trên đây là toàn bộ các thông tin quan trọng về các khối từ B01 tới B08. Nếu các bạn còn điều gì thắc mắc vui lòng nhắn tin đến fanpage chúng mình nhé. Thân ái!

>>> Tham khảo thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển đại học mới nhất

Các ngành khối B00