Xin chào, hôm nay Hà Nội trời mưa tầm tã. Cũng chẳng biết làm gì nên lên đây ngồi viết bài vậy.
Trong bài viết này mình tổng hợp đầy đủ những thông tin về các trường và ngành xét tuyển từ khối B01, B02, B03, B04, B05 và B08 nhé.
Bởi vì số lượng trường và ngành tuyển sinh những khối này khá ít nên mình để chung trong 1 bài viết luôn cho tiện nhé.
Khối B01, B02, B03, B04, B05, B08 gồm những môn nào
Tổ hợp môn xét tuyển của các khối trên như sau:
Khối B01 | Toán, Sinh học, Lịch sử |
Khối B02 | Toán, Sinh học, Địa lí |
Khối B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
Khối B04 | Toán, Sinh học, giáo dục công dân |
Khối B05 | Toán, Sinh học, Khoa học xã hội |
Khối B06 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Trông vào các môn thì các bạn cũng có thể để thấy đặc điểm chung của các tổ hợp môn này đúng không, nó bao gồm Toán + Sinh học + 1 môn xã hội. Chính vì vậy mà mình quyết định để chúng chung một bài viết chứ không phải lý do vớ vẩn ở trên đâu nha :v
Các trường Đại học khối B01 > B08
Danh sách các trường Đại học khối B01 tới B08 như sau:
- Khu vực miền Bắc
Tên trường | Khối tương ứng |
Đại học Đại Nam | B08 |
Đại học Khoa học Thái Nguyên | B04 |
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | B02, B04 |
Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương | B08 |
Đại học Nguyễn Trãi | B01, B02, B03 |
Đại học Nông lâm – ĐH Thái Nguyên | B02, B03 |
Đại học Phenikaa | B04, B08 |
Đại học Phương Đông | B08 |
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | B02, B03, B08 |
Đại học Sư phạm Thái Nguyên | B08 |
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | B02, B08 |
Đại học Tân Trào | B04, B08 |
Đại học Tây Bắc | B03, B04 |
Đại học Thành Đông | B02 |
Đại học Y tế Công cộng | B08 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam | B04 |
- Khu vực miền Trung và Tây Nguyên
Tên trường | Khối tương ứng |
Đại học Duy Tân | B03 |
Đại học Hà Tĩnh | B03 |
Đại học Hồng Đức | B03 |
Đại học Huế Phân hiệu Quảng Trị | B04 |
Đại học Nông lâm – ĐH Huế | B03, B04, B08 |
Đại học Phan Châu Trinh | B03 |
Đại học Quảng Bình | B03 |
Đại học Quảng Nam | B02, B04 |
Đại học Quang Trung | B00, B02, B04, B08 |
Đại học Sư phạm Huế | B02 |
Đại học Tây Nguyên | B02, B04 |
Đại học Vinh | B02, B04 B08 |
- Khu vực miền Nam
Tên trường | Khối tương ứng |
Đại học An Giang | B03, B04 |
Đại học Công nghệ Đồng Nai | B04 |
Đại học Cửu Long | B03 |
Đại học Đồng Tháp | B02 |
Đại học Hùng Vương TPHCM | B03 |
Đại học Kinh tế công nghiệp Long An | B03, B08 |
Đại học Nam Cần Thơ | B03 |
Đại học Tân Tạo | B03, B08 |
Đại học Tây Đô | B02 |
Đại học Thủ Dầu Một | B05 |
Đại học Tiền Giang | B08 |
Đại học Trà Vinh | B02, B08 |
Đại học Văn Lang | B03 |
Từ bảng trên, mình sẽ tổng hợp lại toàn bộ các ngành tuyển sinh của mỗi khối dưới đây nhé, có kèm theo mã ngành để các bạn dễ tham khảo hơn.
Danh sách các ngành khối B01, B02, B03, B04, B05 và B08
Vui lòng xem chi tiết tại thông tin tuyển sinh của từng trường.
Các ngành khối B01, B02, B03, B04, B05 và B08 năm 2020 như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Khối tương ứng |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | B02, B04, B08 |
Bệnh học thủy sản | 7620302 | B04, B08 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | B02 | |
Chăn nuôi | 7620105 | B08 |
Công nghệ chế biến gỗ | 7549001 | B03, B08 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 | B08 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | B04 |
Công nghệ rau quả và cảnh quan | 7620113 | B08 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | B02, B03, B04 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | B04, B05, B08 |
Dược học | 7720201 | B04 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | B05 |
Điều dưỡng | 7720301 | B04 |
Khoa học cây trồng | 7620110 | B02, B04, B08 |
Khoa học máy tính | 7480101 | B08 |
Khoa học môi trường | 7440301 | B05 |
Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | B08 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | B01, B02, B03 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B03, B04, B08 |
Kỹ thuật Y sinh | EEE2 (Phenikaa) | B08 |
Lâm học | 7620201 | B08 |
Lâm sinh | 7620205 | B02, B04 |
Nông học | 7620109 | B04, B08 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 7620101 | B02, B04 |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | B04, B08 |
Quản lý biển | B02 | |
Quản lý đất đai | 7850103 | B04, B05 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 7620211 | B03, B08 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B05 |
Quản lý thủy sản | 7620305 | B04, B08 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | B03 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | B03, B08 |
Sư phạm Hóa học | 7140212 | B08 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | B08 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 7140215 | B08 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | B02, B03, B08 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | B08 |
Tâm lý học | 7310401 | B03, B05 |
Thú y | 7640101 | B02, B08 |
Y khoa | 7720101 | B03, B08 |
Y tế Công cộng | 7720701 | B04 |
Trên đây là toàn bộ các thông tin quan trọng về các khối từ B01 tới B08. Nếu các bạn còn điều gì thắc mắc có thể để lại ý kiến trong phần bình luận nhé. Thân ái!!
> Tham khảo thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển đại học năm 2020