Danh sách 150 trường đại học khối B00 mới nhất năm 2023

732

Tổng hợp danh sách toàn bộ các trường đại học trên toàn quốc có ngành xét tuyển theo khối B00. Chúng mình đã chia theo từng khu vực cụ thể để các bạn có thể tiện hơn trong việc tìm kiếm và lựa chọn.

Danh sách các trường khối B00 như sau:

1. Khu vực miền Bắc

A. Các trường đại học khối B00 tại Hà Nội

TTTên trườngMã trường
1Đại học Bách khoa Hà NộiBKA
2Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà NộiCCM
3Trường Đại học Công nghiệp Hà NộiDCN
4Trường Đại học Công nghệ Đông ÁDDA
5Trường Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà NộiQHI
6Trường Đại học Dược Hà NộiDKH
7Trường Đại học Đông ĐôDDD
8Trường Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà NộiQHS
9Trường Đại học Giao thông vận tảiGHA
10Trường Đại học Hòa BìnhETU
11Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà NộiQHT
12Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà NộiKCN
13Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà NộiDQK
14Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệpDKK
15Trường Đại học Kinh tế quốc dânKHA
16Trường Đại học Lâm nghiệp Việt NamLNH
17Trường Đại học Mỏ – Địa chấtMDA
18Trường Đại học Mở Hà NộiMHN
19Trường Đại học PhenikaaPKA
20Trường Đại học Sư phạm Hà NộiSPH
21Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà NộiDMT
22Trường Đại học Thành ĐôTDD
23Trường Đại học Thăng LongDTL
24Trường Đại học Thủy LợiTLA
25Trường Đại học Việt – Nhật – ĐHQG Hà NộiQHJ
26Trường Đại học Xây dựng Hà NộiXDA
27Trường Đại học Y dược – ĐHQG Hà NộiQHY
28Trường Đại học Y Hà NộiYHB
29Trường Đại học Y tế Công cộngYTC
30Học viện An ninh nhân dânANH
31Học viện Nông nghiệp Việt NamHVN
32Học viện Quân YYQH
33Học viện Quản lý Giáo dụcHVQ
34Học viện Y dược học Cổ truyền Việt NamHYD

B. Các trường đại học khối B00 khu vực miền Bắc (ngoài Hà Nội)

TTTên trườngMã trường
1Trường Đại học Điều dưỡng Nam ĐịnhYDD
2Trường Đại học Hạ LongHLU
3Trường Đại học Hoa LưDNB
4Trường Đại học Hùng VươngTHV
5Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái NguyênDTZ
6Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp – Đại học Thái NguyênDTK
7Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải DươngDKY
8Trường Đại học Lương Thế VinhDTV
9Trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái NguyênDTN
10Trường Đại học Nông lâm Bắc GiangDBG
11Trường Đại học Quốc tế Bắc HàDBH
12Trường Đại học Sao ĐỏSDU
13Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái NguyênDTS
14Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2SP2
15Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng YênSKH
16Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam ĐịnhSKN
17Trường Đại học Tân TràoTQU
18Trường Đại học Tây BắcTTB
19Trường Đại học Thái BìnhDTB
20Trường Đại học Thành ĐôngDDB
21Trường Đại học Trưng VươngDVP
22Trường Đại học Y dược – Đại học Thái NguyênDTY
23Trường Đại học Y dược Hải PhòngYPB
24Trường Đại học Y dược Thái BìnhYTB
25Trường Đại học Y khoa TokyoTHU
26Khoa Quốc tế – Đại học Thái NguyênDTQ
27Đại học Thái Nguyên Phân hiệu Lào CaiDTP

2. Khu vực miền Trung và Tây Nguyên

C. Các trường đại học khối B00 khu vực các tỉnh miền Trung

TTTên trườngMã trường
1Đại học Bách khoa Đà NẵngDDK
2Đại học Đông ÁDAD
3Đại học Duy TânDDT
4Đại học Kiến trúc Đà NẵngKTD
5Đại học Kỹ thuật Y dược Đà NẵngYDN
6Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà NẵngDSK
7Đại học Sư phạm Đà NẵngDDS
8Đại học Thể dục thể thao Đà NẵngTTD
9Khoa Y dược – Đại học Đà NẵngDDY
10Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh – Đại học Đà NẵngDDV
11Đại học Công nghiệp VinhDCV
12Đại học Hà TĩnhHHT
13Đại học Hồng ĐứcHDT
14Đại học Khoa học HuếDHT
15Đại học Kinh tế Nghệ AnCEA
16Đại học Nha TrangTSN
17Đại học Nông lâm HuếDHL
18Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia LaiNLG
19Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Ninh ThuậnNLS
20Đại học Phạm Văn ĐồngDPQ
21Đại học Phú YênDPY
22Đại học Phan Châu TrinhDPC
23Đại học Phú XuânDPX
24Đại học Quảng BìnhDQB
25Đại học Quảng NamDQU
26Đại học Quy NhơnDQN
27Đại học Quang Trung
28Đại học Sư phạm HuếDHS
29Đại học Sư phạm Kỹ thuật VinhSKV
30Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Phân hiệu Thanh HóaDMT
31Đại học VinhTDV
32Đại học Y dược HuếDHY
33Đại học Y khoa VinhYKV
34Đại học Y Hà Nội Phân hiệu Thanh HóaYHB
35Đại học Huế Phân hiệu Quảng TrịDHQ

D. Các trường đại học khối B00 khu vực Tây Nguyên

TTTên trườngMã trường
1Đại học Y dược Buôn Ma ThuộtBMU
2Đại học Đà LạtTDL
3Đại học Tây NguyênTTN
4Đại học Yersin Đà LạtDYD

3. Khu vực miền Nam

E. Các trường khối B00 tại TPHCM

TTTên trườngMã trường
1Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TPHCMQSB
2Đại học Công nghệ Sài GònDSG
3Đại học Công nghệ TPHCMDKC
4Đại học Công thương TPHCMDCT
5Đại học Công nghiệp TPHCMIUH
6Đại học Giao thông vận tải TPHCMGTS
7Đại học Hùng Vương TPHCMDHV
8Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia TPHCMQST
9Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TPHCMQSX
10Đại học Mở Thành phố Hồ Chí MinhMBS
11Đại học Nguyễn Tất ThànhNTT
12Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí MinhDBG
13Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TPHCMQSQ
14Đại học Quốc tế Hồng BàngHBU
15Đại học Sài GònSGD
16Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCMSPK
17Đại học Sư phạm TPHCMSPS
18Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCMDTM
19Đại học Tôn Đức ThắngDTT
20Đại học Văn HiếnDVH
21Đại học Văn LangDVL
22Đại học Y dược TPHCMYDS
23Đại học Y khoa Phạm Ngọc ThạchTYS

F. Các trường khối B00 khu vực miền Nam (ngoài TPHCM)

TTTên trườngMã trường
1Đại học An GiangQSA
2Đại học Bạc LiêuDBL
3Đại học Bà Rịa – Vũng TàuBVU
4Đại học Bình DươngDBD
5Đại học Cần ThơTCT
6Đại học Công nghệ Đồng NaiDCD
7Đại học Công nghệ Miền ĐôngMIT
8Đại học Cửu LongDCL
9Đại học Đồng NaiDNU
10Đại học Đồng ThápSPD
11Đại học Kiên GiangTKG
12Đại học Kinh tế Công nghiệp Long AnDLA
13Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình DươngDKB
14Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần ThơKCC
15Đại học Lạc HồngDLH
16Đại học Lâm nghiệp Phân hiệu Đồng NaiLNS
17Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh LongVLU
18Đại học Tây ĐôDTD
19Đại học Tân TạoTTU
20Đại học Tiền GiangTTG
21Đại học Thủ Dầu MộtTDM
22Đại học Trà VinhDVT
23Đại học Việt – ĐứcVGU
24Đại học Võ Trường ToảnVTT
25Đại học Xây dựng Miền TâyMTU
26Đại học Y dược Cần ThơYCT
27Khoa Y – Đại học Quốc gia TPHCMQSY
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.