Alo alo có ai thi khối A10, A11 không nhỉ? Mình có viết bài viết 2 khối này nè.
Thật hẩm hiu trong khi các khối thi khác nhiều trường xét, nhiều ngành học, nhiều người thi. Trong khi 2 khối A10, A11 có chưa tới 10 trường xét tuyển, dù cho nhiều trường vẫn chưa công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2022.
1. Khối A10 và khối A11 thi những môn gì?
Tổ hợp môn xét tuyển của 2 khối này như sau:
- Khối A10 gồm 3 môn xét tuyển là Toán, Lý và Giáo dục công dân
- Khối A11 gồm 3 môn xét tuyển là Toán, Hóa và Giáo dục công dân
Và dưới đây là những trường tuyển sinh 2 khối ngành này.
2. Các trường đại học khối A10, A11
Khối A10 và A11 có thể xét tuyển vào trường nào? Điểm chuẩn 2 khối này theo các trường ra sao?
Danh sách các trường đại học khối A10, A11 như sau:
a. Các trường khối A10, A11 khu vực miền Bắc
b. Các trường khối A10, A11 khu vực miền Trung & Tây Nguyên
TT | Tên trường | Khối tương ứng |
1 | Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế | A10 |
2 | Trường Đại học Quảng Nam | A10 |
3 | Trường Đại học Vinh | A10 |
c. Các trường khối A10, A11 khu vực miền Nam
TT | Tên trường | Khối tương ứng |
1 | Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu | A10 |
2 | Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai | A10 |
3 | Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An | A10 |
4 | Trường Đại học Nam Cần Thơ | A10 |
5 | Trường Đại học Kiên Giang | A11 |
3. Các ngành xét tuyển khối A10, A11
Các trường đại học phía trên xét ngành học nào theo khối A10 và A11 nhỉ? Cùng mình dò dẫm trong bảng các ngành khối A10 và A11 dưới đây nhé.
Danh sách các ngành học khối A10 và A11 như sau:
<3.1 Nhóm ngành Nông, Lâm nghiệp, Thủy sản
Tên ngành | Khối thi tương ứng |
Bảo vệ thực vật | A11 |
Khoa học cây trồng | A11 |
Nông nghiệp | A11 |
3.2 Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý
Tên ngành | Khối thi tương ứng |
Bất động sản | A10 |
Hệ thống thông tin quản lý | A10 |
Kinh doanh quốc tế | A10 |
Kế toán | A10 |
Quản trị kinh doanh | A10 |
Quản trị văn phòng | A10 |
Tài chính – Ngân hàng | A10 |
3.3 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật
Tên ngành | Khối thi tương ứng |
Công nghệ chế tạo máy | A10 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A10 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A10 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A10 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A10 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A10 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A10 |
3.4 Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
Tên ngành | Khối thi tương ứng |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A10 |
Quản trị khách sạn | A10 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A10 |
3.5 Nhóm ngành Khác
Tên ngành | Khối thi tương ứng |
Thông tin – Thư viện | A10 |
Sư phạm Vật lý | A10 |
Sư phạm Toán học | A10 |
Vật lý học | A10 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A11 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A10 |
Dược học | A11 |
Công nghệ thông tin | A10 |
Hệ thống thông tin | A10 |
Công nghệ sinh học | A11 |
Chính trị học | A10 |
- Trên đây là toàn bộ những thông tin quan trọng về khối A10 và A11. Nếu bạn cần tư vấn thêm điều gì vui lòng để lại ý kiến trong phần bình luận nhé. Thân ái và quyết thắng!!!
- Xem thêm: Khối A07, A08 và A09