Khối C19 cùng với khối C20 là 2 tổ hợp xét tuyển áp chốt của khối C. Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu C19 là khối nào, gồm những môn nào, có thể xét tuyển vào trường nào và những ngành gì nhé.
1. Khối C19 gồm những môn nào?
Khối C19 gồm tổ hợp 3 môn xét tuyển là Ngữ văn, Lịch sử và Giáo dục công dân.
Tương tự khối C20, khối C19 cũng sở hữu 3 môn trong tổ hợp là 3 môn khối Khoa học xã hội. Chính bởi vậy các ngành học giữa 2 khối thi này cũng tương đồng nhau và thực tế các trường thường sử dụng song song 2 khối thi này để xét tuyển cùng ngành học.
2. Các trường khối C19
Trong năm 2023 có tới 40 trường trên toàn quốc sử dụng khối C19 để xét tuyển vào trường. Các bạn có thể xem chi tiết ngành học nào của trường sử dụng khối C19 bằng cách click vào tên trường nhé.
Danh sách các trường khối C19 cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:
a. Khu vực Hà Nội và các tỉnh miền Bắc
b. Khu vực Tây Nguyên và các tỉnh miền Trung
TT | Tên trường |
1 | Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng |
2 | Trường Đại học Tây Nguyên |
3 | Trường Đại học Thái Bình Dương |
4 | Trường Đại học Vinh |
c. Khu vực TP HCM và các tỉnh miền Nam
3. Danh sách các ngành khối C19
Để các bạn có thể tiện hơn trong việc tham khảo thông tin hay lựa chọn ngành nghề xét tuyển, mình cũng cập nhật luôn các ngành xét tuyển thông qua tổ hợp môn khối C19 dưới đây nhó!
Danh sách các ngành khối C19 cập nhật mới nhất năm 2022 như sau:
3.1 Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi
Tên ngành | Mã ngành |
Chính trị học | 7310201 |
Đông phương học | 7310608 |
Kinh tế | 7310101 |
Quản lý nhà nước | 7310205 |
Tâm lý học | 7310401 |
Tâm lý học giáo dục | 7310403 |
Việt Nam học | 7310630 |
Xã hội học | 7310301 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | 7310202 |
3.2 Nhóm ngành Khoa học giáo dục và Đào tạo Giáo viên sư phạm
Tên ngành | Mã ngành |
Giáo dục chính trị | 7140205 |
Giáo dục công dân | 7140204 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 7140249 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 |
Giáo dục mầm non | 7140201 |
Giáo dục học | 7140101 |
Quản lý giáo dục | 7140114 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 7140208 |
Giáo dục pháp luật | 7140248 |
3.3 Nhóm ngành Khoa học Nhân văn
Tên ngành | Mã ngành |
Lịch sử | 7229010 |
Quản lý văn hóa | 7229042 |
Văn học | 7229030 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
Triết học | 7229001 |
Hán Nôm | 7220104 |
3.4 Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
Tên ngành | Mã ngành |
Du lịch | 7810101 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 |
Quản trị khách sạn | 7810201 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
Quản lý thể dục thể thao | 7810301 |
3.5 Nhóm ngành Khác
Tên ngành | Mã ngành |
Công tác xã hội | 7760101 |
Dân số và Phát triển | 7760104 |
Luật | 7380101 |
Luật kinh tế | 7380107 |
Lưu trữ học | 7320303 |
Quan hệ công chúng | 7320108 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 |
Lâm sinh | 7620205 |
Trên đây là toàn bộ những thông tin quan trọng về khối thi C20. Nếu bạn còn cần tư vấn gì thêm có thể để lại ý kiến trong phần bình luận nhé.
Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển đại học