Khối D78 và khối D79 là một trong những tổ hợp xét tuyển thuộc khối D. Mời các bạn tham khảo những thông tin quan trọng về 2 tổ hợp xét tuyển này dưới đây.
1. Khối D78, D79 gồm những môn nào?
Tương tự các khối thi khác, khối D78 và D79 cũng bao gồm 3 môn xét tuyển như sau:
- Khối D78 gồm 3 môn xét tuyển là Văn, Khoa học xã hội và Tiếng Anh
- Khối D79 gồm 3 môn xét tuyển là Văn, Khoa học xã hội và Tiếng Đức
2. Các trường khối D78 và D79
Dưới đây là danh sách các trường khối D78, D79 được tổng hợp dựa trên thông tin tuyển sinh hoàn thiện của toàn bộ các trường đại học, cao đẳng trên toàn quốc.
Các trường khối D78, D79 như sau:
a. Các trường khối D78, D79 khu vực miền Bắc
b. Các trường khối D78, D79 khu vực miền Trung & Tây Nguyên
TT | Tên trường | Khối tương ứng |
1 | Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế | D78 |
2 | Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng | D78 |
3 | Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng | D78 |
4 | Trường Đại học Phạm Văn Đồng | D78 |
5 | Trường Đại học Đà Lạt | D78 |
6 | Trường Đại học Đông Á | D78 |
c. Các trường khối D78, D79 khu vực miền Nam
3. Danh sách các ngành khối D78, D79
Khối D78 và D79 là 2 khối có thể sử dụng để xét tuyển vào rất nhiều ngành học, trừ các ngành nhóm kỹ thuật công nghiệp.
Dưới đây là các ngành khối D78 và D79 có thể xét tuyển vào các trường trong danh sách phía trên.
Các ngành khối D78, D79 cập nhật mới nhất như sau:
3.1 Nhóm ngành Báo chí, Thông tin, Truyền thông
Tên ngành | Mã ngành |
Báo chí | 7320101 |
Bảo tàng học | 7320305 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | 7320402 |
Lưu trữ học | 7320303 |
Thông tin – Thư viện | 7320201 |
Quảng cáo | 7320110 |
Quan hệ công chúng | 7320108 |
Quản lý thông tin | 7320205 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 |
Truyền thông quốc tế | 7320107 |
3.2 Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi
Tên ngành | Mã ngành |
Chính trị học | 7310201 |
Địa lý học | 7310501 |
Đông Nam Á học | 7310620 |
Đông phương học | 7310608 |
Hàn Quốc học | 7310614 |
Nhân học | 7310302 |
Nhật Bản học | 7310613 |
Quan hệ quốc tế | 7310206 |
Tâm lý học | 7310401 |
Xã hội học | 7310301 |
Quốc tế học | 7310601 |
Việt Nam học | 7310630 |
3.3 Nhóm ngành Khoa học Nhân văn
Tên ngành | Mã ngành |
Ngôn ngữ Ả Rập | 7220211 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
Ngôn ngữ Đức | 7220205 |
Ngôn ngữ Hàn | 7220210 |
Ngôn ngữ học | 7229020 |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 |
Ngôn ngữ Thái Lan | 7220212 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
Hán Nôm | 7220104 |
Lịch sử | 7229010 |
Quản lý văn hóa | 7229042 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 7220101 |
Tôn giáo học | 7229009 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 7220112 |
Văn hóa học | 7229040 |
Văn học | 7229030 |
Triết học | 7229001 |
3.4 Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
Tên ngành | Mã ngành |
Quản lý thể dục thể thao | 7810301 |
Du lịch | 7810101 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 |
Quản trị khách sạn | 7810201 |
3.5 Nhóm ngành Khoa học giáo dục và Đào tạo Giáo viên sư phạm
Tên ngành | Mã ngành |
Sư phạm Địa lý | 7140219 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 7140249 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 |
Sư phạm tiếng Anh | 7140231 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 7140237 |
Sư phạm tiếng Nga | 7140232 |
Sư phạm tiếng Nhật | 7140236 |
Sư phạm tiếng Pháp | 7140233 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc | 7140234 |
Giáo dục công dân | 7140204 |
Giáo dục đặc biệt | 7140203 |
Giáo dục mầm non | 7140201 |
Giáo dục tiểu học | 7140202 |
3.6 Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý
Tên ngành | Mã ngành |
Khoa học quản lý | 7340401 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 |
Quản trị nhân lực | 7340404 |
Quản trị văn phòng | 7340406 |
3.7 Nhóm ngành khác
Tên ngành | Mã ngành |
Công tác xã hội | 7760101 |
Luật | 7380101 |
Luật thương mại quốc tế | 7380109 |
Thiết kế công nghiệp | 7210402 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 |
Quản lý xây dựng | 7580302 |
Trên đây là bài viết tổng hợp danh sách các trường và ngành học có xét tuyển theo khối D78 và D79. Các bạn có thắc mắc gì thêm vui lòng để lại bình luận nhé.