Khối D09 gồm những môn nào? TrangEdu tổng hợp danh sách các trường tuyển sinh và các ngành học khối D09 để các bạn có thể dễ dàng hơn trong việc lựa chọn trong mùa tuyển sinh sắp tới.
1. Khối D09 gồm những môn nào?
- Khối D09 gồm 3 môn xét tuyển là Toán, Tiếng Anh và Lịch sử
Với tổ hợp xét tuyển có môn Lịch sử thuộc khoa học xã hội, ta có thể biết khối thi này chủ yếu được sử dụng để xét tuyển các ngành về khoa học xã hội và hành vi, khoa học nhân văn, kinh doanh và quản lý…
2. Các trường đại học khối D09
Có thể sử dụng khối D09 để xét tuyển vào những trường nào? TrangEdu đã tổng hợp danh sách toàn bộ các trường đại học khối D09 dưới đây. Bạn chỉ cần tìm theo khu vực và lựa chọn trường mình mong muốn.
Danh sách các trường khối D09 như sau:
a. Các trường khối D09 khu vực miền Bắc
b. Các trường khối D09 khu vực miền Trung & Tây Nguyên
TT | Tên trường |
1 | Trường Đại học Duy Tân |
2 | Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng |
3 | Trường Đại học Quảng Bình |
4 | Trường Đại học Công nghiệp Vinh |
5 | Trường Đại học Hồng Đức |
c. Các trường khối D09 khu vực miền Nam
3. Các ngành khối D09
Các trường đại học phía trên tuyển sinh ngành học nào dựa theo khối D09? Hãy cùng mình khám phá các ngành học khối D09 ngay dưới đây nhé.
Danh sách các ngành đại học khối D9 như sau:
3.1 Nhóm ngành Khoa học Nhân văn
Tên ngành | Mã ngành |
Quản lý văn hóa | 7229042 |
Văn hóa học | 7229040 |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
3.2 Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý
Tên ngành | Mã ngành |
Quản trị kinh doanh | 7340101 |
Marketing | 7340115 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 |
Quản trị nhân lực | 7340404 |
Kế toán | 7340301 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 |
Bảo hiểm | 7340204 |
Bất động sản | 7340116 |
Thương mại điện tử | 7340122 |
Digital Marketing | 7340114 |
Quản trị công nghệ truyền thông | 7340410 |
Quản trị sự kiện | 7340412 |
3.3 Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
Tên ngành | Mã ngành |
Quản trị khách sạn | 7810201 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
3.4 Nhóm ngành Năng khiếu nghệ thuật
Tên ngành | Mã ngành |
Thiết kế đồ họa | 7210403 |
Thiết kế thời trang | 7210404 |
Phim | |
Nghệ thuật số | 7210408 |
3.5 Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi
Tên ngành | Mã ngành |
Kinh tế | 7310101 |
Kinh tế quốc tế | 7310106 |
Kinh tế phát triển | 7310105 |
Hoa Kỳ học | 7310640 |
Nhật Bản học | 7310613 |
Tâm lý học | 7310401 |
Quản lý nhà nước | 7310205 |
3.6 Nhóm ngành Báo chí – Thông tin – Truyền thông
Tên ngành | Mã ngành |
Bảo tàng học | 7320305 |
Quan hệ công chúng | 7320108 |
Thông tin – Thư viện | 7320201 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 |
3.7 Nhóm ngành Khác
Tên ngành | Mã ngành |
Marketing và Truyền thông | 7900102 |
Quản trị nhân lực và nhân tài | 7900103 |
Công nghệ thông tin | 7480201 |
Luật kinh tế | 7380107 |
Luật quốc tế | 7380108 |
Sư phạm tiếng Anh | 7140231 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 |
Công nghệ Sinh học | 7420201 |
Kinh tế thể thao | |
Thiết kế nội thất | 7580108 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
Xem thêm: Các ngành nghề đại học, cao đẳng