Trường Đại học Văn Lang

28774

Trường Đại học Văn Lang chính thức thông báo tuyển sinh đại học năm 2023 hệ chính quy với 59 ngành đào tạo.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Văn Lang
  • Tên tiếng Anh: Van Lang University (VanlangUni)
  • Mã trường: DVL
  • Loại trường: Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1, Tp. HCM
  • Cơ sở đào tạo: 233A Phan Văn Trị , Phường 11, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM
  • Cơ sở đào tạo: 80/68 Dương Quảng Hàm, Phường 5, Quận Gò Vấp, Tp. HCM
  • Cơ sở đào tạo: 69/68 Đặng Thùy Trâm, Phường 13, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM
  • Ký túc xá: 160/63A-B Phan Huy Ích, Phường 12, Quận Gò Vấp, Tp. HCM
  • Điện thoại: 028 7105 9999
  • Email: tuyensinh@vlu.edu.vn
  • Website: https://tuyensinh.vlu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/truongdaihocvanlang

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Đề án tuyển sinh trường Đại học Văn Lang cập nhật mới nhất tháng 04/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Lưu ý:

  • Các ngành năng khiếu: Môn chính là môn năng khiếu
  • Ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chính là môn tiếng Anh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Văn Lang năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Thanh nhạc
  • Mã ngành: 7210205
  • Tổ hợp xét tuyển: N00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Piano
  • Mã ngành: 7210208
  • Tổ hợp xét tuyển: N00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình
  • Mã ngành: 7210234
  • Tổ hợp xét tuyển: S00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
  • Mã ngành: 7210235
  • Tổ hợp xét tuyển: S00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thiết kế công nghiệp
  • Mã ngành: 7210402
  • Tổ hợp xét tuyển: H03, H04, H05, H06
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thiết kế đồ họa
  • Mã ngành: 7210403
  • Tổ hợp xét tuyển: H03, H04, H05, H06
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thiết kế thời trang
  • Mã ngành: 7210404
  • Tổ hợp xét tuyển: H03, H04, H05, H06
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thiết kế Mỹ thuật số
  • Mã ngành: 7210407
  • Tổ hợp xét tuyển: H03, H04, H05, H06
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D08, D10
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D04, D14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D04, D14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Văn học (Ứng dụng)
  • Mã ngành: 7229030
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D66
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kinh tế quốc tế
  • Mã ngành: 7310106
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Tâm lý học
  • Mã ngành: 7310401
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B03, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Đông phương học
  • Mã ngành: 7310608
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Việt Nam học
  • Mã ngành: 7310630
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quan hệ công chúng
  • Mã ngành: 7320108
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Bất động sản
  • Mã ngành: 7340116
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kinh doanh thương mại
  • Mã ngành: 7340121
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ thẩm mỹ
  • Mã ngành: 7420207
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm
  • Mã ngành: 7480103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Khoa học dữ liệu
  • Mã ngành: 7460108
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị môi trường doanh nghiệp
  • Mã ngành: 7510606
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7520114
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật nhiệt
  • Mã ngành: 7520115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, H02
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thiết kế nội thất
  • Mã ngành: 7580108
  • Tổ hợp xét tuyển: H03, H04, H05, H06
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản lý xây dựng
  • Mã ngành: 7580302
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thiết kế xanh
  • Mã ngành: 7589001
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, C08, D07, D08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Răng – Hàm – Mặt
  • Mã ngành: 7720501
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, C14, C20
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 7810201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D03
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Du lịch
  • Mã ngành: 7810101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Bảo hộ lao động
  • Mã ngành: 7850201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản lý công nghiệp
  • Mã ngành: 7510601
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.

2. Thông tin tuyển sinh

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trong và ngoài nước.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Văn Lang tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét  kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp và thi năng khiếu
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và thông tin đăng ký xét tuyển sẽ được cập nhật sau khi có thông tin chính thức của trường.

III. HỌC PHÍ

Học phí Trường Đại học Văn Lang áp dụng cho sinh viên năm nhất khóa 30 như sau:

  • Chương trình tiêu chuẩn: 1-2 triệu đồng/tín chỉ
  • Chương trình đào tạo đặc biệt: 2-2,7 triệu đồng/tín chỉ. Khi nhập học, sinh viên đóng học phí học kỳ 1 và chi phí tạm thu cho học phần Anh văn học kỳ 1 (6,6 triệu). Nếu sinh viên có IELTS 4.5 trở lên hoặc tương đương thì được miễn chi phí tiếng Anh HK1 và phần chênh lệch học tiếng Anh được cấn trừ vào học phí học kỳ sau
  • Chương trình quốc tế: Năm 1: 80 triệu; năm 2, 3, 4: 106,5 triệu/năm. Học phí đã bao gồm cả chi phí cho chương trình giao lưu văn hóa và kiểm tra trình độ tiếng Anh. Năm 4 sinh viên sẽ được quyết định chuyển tiếp sang LJMU và đóng học phí tại trường đại học tiếp nhận.

Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ: Điểm chuẩn Đại học Văn Lang

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.