Trường Đại học Công nghệ TP HCM đã công bố 04 phương thức tuyển sinh đại học dự kiến năm 2023.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology (HUTECH)
- Mã trường: DKC
- Loại trường: Tư thục
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Quốc tế – Liên thông – Văn bằng 2
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
- Cơ sở đào tạo: 475B Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
- Cơ sở đào tạo: 31/36 Ung Văn Khiêm, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
- Điện thoại: 028 5445 2222 – 028 2201 0077
- Email: hutech@hutech.edu.vn
- Website: https://www.hutech.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/hutechuniversity
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Dựa theo Thông báo tuyển sinh dự kiến năm 2023 của Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh cập nhật ngày 27/12/2022)
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Công nghệ TPHCM năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trong cả nước đạt quy định của Bộ GD&ĐT.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Công nghệ TPHCM xét tuyển đại học chính quy năm 2023 dự kiến theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM năm 2023
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT
Xét học bạ theo 2 hình thức:
- Hình thức 1: Xét tổng điểm TB 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 12
- Hình thức 2: Xét tổng điểm TB 3 học kì (kỳ 1 + 2 lớp 11 và kỳ 1 lớp 12)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT về thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển, hình thức đăng ký.
Thí sinh phải tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và có điểm thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Công nghệ TPHCM.
b. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM
Thí sinh cần tham gia kỳ thi và có điểm thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Công nghệ TPHCM.
Thời gian xét tuyển sẽ được cập nhật sau. Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng Phiếu đăng ký xét tuyển của Trường.
c. Xét học bạ THPT
- Thí sinh phải có điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Công nghệ TPHCM. Cụ thể, điểm trung bình năm lớp 12 hoặc 3 học kỳ (học kì 1, 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (đã bao gồm điểm ưu tiên nếu có) ≥ 18.0 điểm.
- Các ngành thuộc nhóm khoa học sức khỏe có điều kiện xét tuyển học bạ theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Thời gian đăng ký xét tuyển
*Thời gian đăng ký xét học bạ:
- Đợt 1: 03/01/2023 – 31/03/2023
- Đợt 2: 01/04/2023 – 31/05/2023
- Đợt 3: 01/06/2023 – 30/06/2023
- Đợt 4: 01/07/2023 – 15/07/2023
- Đợt 5: 16/07/2023 – 31/07/2023
- Đợt 6: 01/08/2023 – 15/08/2023
- Đợt 7: 16/08/2023 – 31/08/2023
- Đợt 8: 01/09/2023 – 15/09/2023
b. Hình thức nộp hồ sơ
Thí sinh nộp hồ sơ xét học bạ trực tiếp tại Trường hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến trên website của Trường.
Thí sinh đang là học sinh lớp 12 vẫn chưa có kết quả xét tốt nghiệp THPT vẫn có thể đăng ký xét học bạ THPT từ đợt đầu tiên để được ưu tiên xét tuyển bằng cách nộp trước Phiếu đăng ký xét tuyển cùng bản sao công chứng học bạ THPT về Trường.
III. HỌC PHÍ
Học phí Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh cập nhật mới nhất như sau:
- Học phí bình quân các ngành: ~16.000.000 – 17.000.000 đồng/ học kỳ.
- Học phí ngành Dược học: ~20.000.000 đồng/ học kỳ.
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghệ TPHCM của 03 năm gần nhất xét theo điểm thi THPT như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Dược học | 21 | 21 | 21 |
2 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 20 | 19 | 19 |
3 | Điều dưỡng | 20 | 19 | 19 |
4 | Công nghệ thực phẩm | 18 | 17 | 17 |
5 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | – | 17 | |
6 | Kỹ thuật môi trường | 18 | 17 | |
7 | Quản lý tài nguyên và môi trường | – | 17 | 16 |
8 | Công nghệ sinh học | 18 | 17 | 16 |
9 | Thú y | 20 | 19 | 18 |
10 | Kỹ thuật y sinh | 18 | 18 | |
11 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 19 | 17 | 16 |
12 | Kỹ thuật điện | 18 | 17 | 16 |
13 | Kỹ thuật cơ điện tử | 18 | 17 | 16 |
14 | Kỹ thuật cơ khí | 18 | 17 | 16 |
15 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19 | 17 | 16 |
16 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20 | 19 | 20 |
17 | Công nghệ ô tô điện | 19 | ||
18 | Công nghệ thông tin | 20 | 20 | 21 |
19 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 21 | 19 | 17 |
20 | An toàn thông tin | 20 | 20 | 18 |
21 | Khoa học dữ liệu | 18 | 20 | 17 |
22 | Hệ thống thông tin quản lý | 18 | 19 | 17 |
23 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | 17 | 16 |
24 | Quản lý xây dựng | 18 | 17 | 16 |
25 | Công nghệ dệt, may | 18 | 17 | 16 |
26 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 20 | 17 | 19 |
27 | Kế toán | 18 | 17 | 18 |
28 | Tài chính – Ngân hàng | 18 | 17 | 18 |
29 | Tài chính quốc tế | – | 17 | 16 |
30 | Kinh doanh thương mại | 18 | 18 | 17 |
31 | Thương mại điện tử | 22 | 18 | 18 |
32 | Tâm lý học | 20 | 17 | 16 |
33 | Marketing | 20 | 17 | 20 |
34 | Quản trị kinh doanh | 19 | 18 | 20 |
35 | Marketing số (Digital Marketing) | – | 18 | 19 |
36 | Kinh doanh quốc tế | 18 | 18 | 17 |
37 | Kinh tế quốc tế | – | 17 | 17 |
38 | Bất động sản | 16 | ||
39 | Quản trị nhân lực | 19 | – | 16 |
40 | Quan hệ công chúng | 22 | 17 | 18 |
41 | Quan hệ quốc tế | 18 | 17 | 17 |
42 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 17 | 17 |
43 | Quản trị khách sạn | 19 | 17 | 17 |
44 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18 | 17 | 17 |
45 | Quản trị sự kiện | – | 17 | 16 |
46 | Quản lý thể dục thể thao | 16 | ||
47 | Luật kinh tế | 18 | 17 | 17 |
48 | Luật | 18 | 17 | 17 |
49 | Luật thương mại quốc tế | 16 | ||
50 | Kiến trúc | 19 | 17 | 17 |
51 | Thiết kế nội thất | 19 | 17 | 16 |
52 | Thiết kế thời trang | 19 | 17 | 16 |
53 | Thiết kế đồ họa | 19 | 17 | 19 |
54 | Nghệ thuật số | – | 17 | 17 |
55 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | – | 17 | 17 |
56 | Thanh nhạc | 21 | 17 | 16 |
57 | Truyền thông đa phương tiện | 21 | 18 | 20 |
58 | Đông phương học | 18 | 17 | 16 |
59 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18 | 17 | 17 |
60 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 19 | 17 | 17 |
61 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 17 | 17 |
62 | Ngôn ngữ Nhật | 18 | 17 | 17 |