Trường Đại học Công nghệ TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 theo phương thức xét học bạ THPT và điểm thi đánh giá năng lực.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ TPHCM năm 2022
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật!!
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ TPHCM 2022
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Ghi chú:
- TH1: Xét học bạ 3 học kỳ
- TH2: Xét học bạ lớp 12
Điểm chuẩn xét học bạ THPT của trường Đại học Công nghệ TPHCM năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ | |
TH1 | TH2 | |
Công nghệ thông tin | 18.0 | 18.0 |
An toàn thông tin | 18.0 | 18.0 |
Khoa học dữ liệu | 18.0 | 18.0 |
Hệ thống thông tin quản lý | 18.0 | 18.0 |
Robot và Trí tuệ nhân tạo | 18.0 | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.0 | 18.0 |
Kỹ thuật cơ khí | 18.0 | 18.0 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 18.0 | 18.0 |
Kỹ thuật điện | 18.0 | 18.0 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 18.0 | 18.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.0 | 18.0 |
Kỹ thuật y sinh | 18.0 | 18.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 18.0 | 18.0 |
Quản lý xây dựng | 18.0 | 18.0 |
Công nghệ dệt, may | 18.0 | 18.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.0 | 18.0 |
Tài chính quốc tế | 18.0 | 18.0 |
Kế toán | 18.0 | 18.0 |
Quản trị kinh doanh | 18.0 | 18.0 |
Digital Marketing | 18.0 | 18.0 |
Marketing | 18.0 | 18.0 |
Kinh doanh thương mại | 18.0 | 18.0 |
Kinh doanh quốc tế | 18.0 | 18.0 |
Kinh tế quốc tế | 18.0 | 18.0 |
Thương mại điện tử | 18.0 | 18.0 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 18.0 | 18.0 |
Tâm lý học | 18.0 | 18.0 |
Quan hệ công chúng | 18.0 | 18.0 |
Quan hệ quốc tế | 18.0 | 18.0 |
Quản trị nhân lực | 18.0 | 18.0 |
Quản trị khách sạn | 18.0 | 18.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18.0 | 18.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.0 | 18.0 |
Quản trị sự kiện | 18.0 | 18.0 |
Luật kinh tế | 18.0 | 18.0 |
Luật | 18.0 | 18.0 |
Kiến trúc | 18.0 | 18.0 |
Thiết kế nội thất | 18.0 | 18.0 |
Thiết kế thời trang | 18.0 | 18.0 |
Thiết kế đồ họa | 18.0 | 18.0 |
Nghệ thuật số | 18.0 | 18.0 |
Công nghệ điện tử, truyền hình | 18.0 | 18.0 |
Thanh nhạc | 18.0 | 18.0 |
Truyền thông đa phương tiện | 18.0 | 18.0 |
Đông phương học | 18.0 | 18.0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18.0 | 18.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 18.0 | 18.0 |
Ngôn ngữ Anh | 18.0 | 18.0 |
Ngôn ngữ Nhật | 18.0 | 18.0 |
Dược học | 24.0 | 24.0 |
Điều dưỡng | 19.5 | 19.5 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.5 | 19.5 |
Thú y | 18.0 | 18.0 |
Chăn nuôi | 18.0 | 18.0 |
Công nghệ thực phẩm | 18.0 | 18.0 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 18.0 | 18.0 |
Kỹ thuật môi trường | 18.0 | 18.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.0 | 18.0 |
Công nghệ sinh học | 18.0 | 18.0 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ TPHCM xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Công nghệ thông tin | 800 |
An toàn thông tin | 650 |
Khoa học dữ liệu | 650 |
Hệ thống thông tin quản lý | 650 |
Robot và Trí tuệ nhân tạo | 650 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 800 |
Kỹ thuật cơ khí | 650 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 650 |
Kỹ thuật điện | 650 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 650 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 650 |
Kỹ thuật y sinh | 700 |
Kỹ thuật xây dựng | 650 |
Quản lý xây dựng | 650 |
Công nghệ dệt, may | 650 |
Tài chính – Ngân hàng | 650 |
Tài chính quốc tế | 650 |
Kế toán | 650 |
Quản trị kinh doanh | 800 |
Digital Marketing | 800 |
Marketing | 750 |
Kinh doanh thương mại | 650 |
Kinh doanh quốc tế | 700 |
Kinh tế quốc tế | 650 |
Thương mại điện tử | 650 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 750 |
Tâm lý học | 650 |
Quan hệ công chúng | 750 |
Quan hệ quốc tế | 650 |
Quản trị nhân lực | 650 |
Quản trị khách sạn | 700 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 700 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 700 |
Quản trị sự kiện | 650 |
Luật kinh tế | 650 |
Luật | 650 |
Kiến trúc | 650 |
Thiết kế nội thất | 650 |
Thiết kế thời trang | 650 |
Thiết kế đồ họa | 750 |
Nghệ thuật số | 650 |
Công nghệ điện tử, truyền hình | 650 |
Thanh nhạc | 650 |
Truyền thông đa phương tiện | 750 |
Đông phương học | 650 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 700 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 700 |
Ngôn ngữ Anh | 750 |
Ngôn ngữ Nhật | 700 |
Dược học | 900 |
Điều dưỡng | 750 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 750 |
Thú y | 750 |
Chăn nuôi | 650 |
Công nghệ thực phẩm | 650 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 650 |
Kỹ thuật môi trường | 650 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 |
Công nghệ sinh học | 650 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Công nghệ thông tin | 20 |
An toàn thông tin | 20 |
Khoa học dữ liệu | 20 |
Hệ thống thông tin quản lý | 19 |
Robot và trí tuệ nhân tạo | 19 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 19 |
Kỹ thuật cơ khí | 17 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 17 |
Kỹ thuật điện | 17 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 17 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17 |
Kỹ thuật y sinh | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | 17 |
Quản lý xây dựng | 17 |
Công nghệ dệt, may | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 17 |
Tài chính quốc tế | 17 |
Kế toán | 17 |
Quản trị kinh doanh | 18 |
Marketing số (Digital Marketing) | 18 |
Marketing | 17 |
Kinh doanh thương mại | 18 |
Kinh doanh quốc tế | 18 |
Kinh tế quốc tế | 17 |
Thương mại điện tử | 18 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 17 |
Tâm lý học | 17 |
Quan hệ công chúng | 17 |
Quan hệ quốc tế | 17 |
Quản trị khách sạn | 17 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 |
Quản trị sự kiện | 17 |
Luật kinh tế | 17 |
Luật | 17 |
Kiến trúc | 17 |
Thiết kế nội thất | 17 |
Thiết kế thời trang | 17 |
Thiết kế đồ họa | 17 |
Nghệ thuật số (Digital Art) | 17 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 17 |
Thanh nhạc | 17 |
Truyền thông đa phương tiện | 18 |
Đông phương học | 17 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 17 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 17 |
Ngôn ngữ Anh | 17 |
Ngôn ngữ Nhật | 17 |
Dược học | 21 |
Điều dưỡng | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
Thú y | 19 |
Chăn nuôi | 17 |
Công nghệ thực phẩm | 17 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 17 |
Kỹ thuật môi trường | 17 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 17 |
Công nghệ sinh học | 17 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Dược học | 21 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 20 |
Điều dưỡng | 20 |
Công nghệ thực phẩm | 18 |
Kỹ thuật môi trường | 18 |
Công nghệ sinh học | 18 |
Thú y | 20 |
Kỹ thuật y sinh | 18 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 19 |
Kỹ thuật điện | 18 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 18 |
Kỹ thuật cơ khí | 18 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20 |
Robot & trí tuệ nhân tạo | 21 |
Công nghệ thông tin | 20 |
An toàn thông tin | 20 |
Khoa học dữ liệu | 18 |
Hệ thống thông tin quản lý | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | 18 |
Quản lý xây dựng | 18 |
Công nghệ dệt, may | 18 |
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 20 |
Kế toán | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 18 |
Kinh doanh thương mại | 18 |
Thương mại điện tử | 22 |
Tâm lý học | 20 |
Marketing | 20 |
Quản trị kinh doanh | 19 |
Kinh doanh quốc tế | 18 |
Quản trị nhân lực | 19 |
Quan hệ công chúng | 22 |
Quan hệ quốc tế | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
Quản trị khách sạn | 19 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18 |
Luật kinh tế | 18 |
Luật | 18 |
Kiến trúc | 19 |
Thiết kế nội thất | 19 |
Thiết kế thời trang | 19 |
Thiết kế đồ họa | 19 |
Thanh nhạc | 21 |
Truyền thông đa phương tiện | 21 |
Đông phương học | 18 |
Việt Nam học | 18 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 19 |
Ngôn ngữ Anh | 18 |
Ngôn ngữ Nhật | 18 |
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghệ TPHCM năm 2020 như sau:
Ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Dược học | 22 | 22 |
Ngôn ngữ Anh | 17 | 18 |
Ngôn ngữ Nhật | 17 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 | 18 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 17 | 18 |
Việt Nam học | 16 | 18 |
Đông phương học | 17 | 18 |
Truyền thông đa phương tiện | 17 | 18 |
Thiết kế đồ họa | 16 | 18 |
Thiết kế thời trang | 16 | 20 |
Thiết kế nội thất | 16 | 18 |
Kiến trúc | 16 | 20 |
Luật kinh tế | 16 | 18 |
Luật | / | 18 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 18 |
Quản trị khách sạn | 18 | 18 |
Kinh doanh quốc tế | 20 | 20 |
Quản trị kinh doanh | 17 | 18 |
Marketing | 19 | 18 |
Tâm lý học | 18 | 18 |
Thương mại điện tử | / | 19 |
Kinh doanh thương mại | / | 18 |
Tài chính ngân hàng | 16 | 18 |
Kế toán | 16 | 18 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 17 | 18 |
Công nghệ dệt may | 16 | 18 |
Kinh tế xây dựng | 16 | 19 |
Quản lý xây dựng | 16 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | 16 | 18 |
Hệ thống thông tin quản lý | 16 | 20 |
An toàn thông tin | 16 | 19 |
Công nghệ thông tin | 18 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 | 18 |
Kỹ thuật cơ khí | 16 | 18 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 16 | 18 |
Kỹ thuật điện | 16 | 18 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 16 | 19 |
Thú y | 17 | 18 |
Kỹ thuật y sinh | 16 | 19 |
Công nghệ sinh học | 16 | 18 |
Kỹ thuật môi trường | 16 | 18 |
Công nghệ thực phẩm | 16 | 18 |