Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2023

4676

Trường Đại học Công nghệ TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo phương thức xét học bạ và điểm thi đánh giá năng lực.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ TPHCM năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ TPHCM xét theo điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.

I. Điểm chuẩn HUTECH năm 2023

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ THPT của trường Đại học Công nghệ TPHCM năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
1Công nghệ thông tin18
2An toàn thông tin18
3Khoa học dữ liệu18
4Hệ thống thông tin quản lý18
5Robot và Trí tuệ nhân tạo18
6Công nghệ kỹ thuật ô tô18
7Công nghệ ô tô điện18
8Kỹ thuật cơ khí18
9Kỹ thuật cơ điện tử18
10Kỹ thuật điện18
11Kỹ thuật điện tử – viễn thông18
12Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa18
13Kỹ thuật xây dựng18
14Quản lý xây dựng18
15Công nghệ dệt, may18
16Tài chính – Ngân hàng18
17Tài chính quốc tế18
18Kế toán18
19Quản trị kinh doanh18
20Digital Marketing18
21Marketing18
22Kinh doanh thương mại18
23Kinh doanh quốc tế18
24Kinh tế quốc tế18
25Thương mại điện tử18
26Bất động sản18
27Logistics và quản lý chuỗi cung ứng18
28Tâm lý học18
29Quan hệ công chúng18
30Quan hệ quốc tế18
31Quản trị nhân lực18
32Quản trị khách sạn18
33Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống18
34Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18
35Quản trị sự kiện18
36Quản lý thể dục thể thao18
37Luật kinh tế18
38Luật thương mại quốc tế
39Luật18
40Kiến trúc18
41Thiết kế nội thất18
42Thiết kế thời trang18
43Thiết kế đồ họa18
44Nghệ thuật số18
45Công nghệ điện ảnh, truyền hình18
46Thanh nhạc18
47Truyền thông đa phương tiện18
48Đông phương học18
49Ngôn ngữ Hàn Quốc18
50Ngôn ngữ Trung Quốc18
51Ngôn ngữ Anh18
52Ngôn ngữ Nhật18
53Dược học24
54Điều dưỡng19.5
55Kỹ thuật xét nghiệm y học19.5
56Thú y18
57Công nghệ thực phẩm18
58Công nghệ sinh học18
59Quản lý tài nguyên và môi trường18

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ TPHCM xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHCM như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
1Công nghệ thông tin800
2An toàn thông tin650
3Khoa học dữ liệu650
4Hệ thống thông tin quản lý650
5Robot và Trí tuệ nhân tạo650
6Công nghệ kỹ thuật ô tô800
7Công nghệ ô tô điện650
8Kỹ thuật cơ khí650
9Kỹ thuật cơ điện tử650
10Kỹ thuật điện650
11Kỹ thuật điện tử – viễn thông650
12Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa650
13Kỹ thuật xây dựng650
14Quản lý xây dựng650
15Công nghệ dệt, may650
16Tài chính – Ngân hàng650
17Tài chính quốc tế650
18Kế toán650
19Quản trị kinh doanh800
20Digital Marketing800
21Marketing750
22Kinh doanh thương mại650
23Kinh doanh quốc tế700
24Kinh tế quốc tế650
25Thương mại điện tử650
26Bất động sản650
27Logistics và quản lý chuỗi cung ứng750
28Tâm lý học650
29Quan hệ công chúng750
30Quan hệ quốc tế650
31Quản trị nhân lực650
32Quản trị khách sạn700
33Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống700
34Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành700
35Quản trị sự kiện650
36Quản lý thể dục thể thao650
37Luật kinh tế650
38Luật thương mại quốc tế650
39Luật650
40Kiến trúc650
41Thiết kế nội thất650
42Thiết kế thời trang650
43Thiết kế đồ họa750
44Digital Art (Nghệ thuật số)650
45Công nghệ điện ảnh, truyền hình650
46Thanh nhạc650
47Truyền thông đa phương tiện750
48Đông phương học650
49Ngôn ngữ Hàn Quốc700
50Ngôn ngữ Trung Quốc700
51Ngôn ngữ Anh750
52Ngôn ngữ Nhật700
53Dược học900
54Điều dưỡng750
55Kỹ thuật xét nghiệm y học750
56Thú y750
57Công nghệ thực phẩm650
58Quản lý tài nguyên và môi trường650
59Công nghệ sinh học650

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Công nghệ thông tin21
2An toàn thông tin18
3Khoa học dữ liệu17
4Hệ thống thông tin quản lý17
5Robot và trí tuệ nhân tạo17
6Công nghệ kỹ thuật ô tô20
7Công nghệ ô tô điện19
8Kỹ thuật cơ khí16
9Kỹ thuật cơ điện tử16
10Kỹ thuật điện16
11Kỹ thuật điện tử – viễn thông16
12Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa16
13Kỹ thuật xây dựng16
14Quản lý xây dựng16
15Công nghệ dệt, may16
16Tài chính – Ngân hàng18
17Tài chính quốc tế16
18Kế toán18
19Quản trị kinh doanh20
20Marketing số (Digital Marketing)19
21Marketing20
22Kinh doanh thương mại17
23Kinh doanh quốc tế17
24Kinh tế quốc tế17
25Thương mại điện tử18
26Bất động sản16
27Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng19
28Tâm lý học16
29Quan hệ công chúng18
30Quan hệ quốc tế17
31Quản trị nhân lực16
32Quản trị khách sạn17
33Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống17
34Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành17
35Quản trị sự kiện16
36Quản lý thể dục thể thao16
37Luật kinh tế17
38Luật thương mại quốc tế16
39Luật17
40Kiến trúc17
41Thiết kế nội thất16
42Thiết kế thời trang16
43Thiết kế đồ họa19
44Nghệ thuật số (Digital Art)17
45Công nghệ điện ảnh, truyền hình17
46Thanh nhạc16
47Truyền thông đa phương tiện20
48Đông phương học16
49Ngôn ngữ Hàn Quốc17
50Ngôn ngữ Trung Quốc17
51Ngôn ngữ Anh17
52Ngôn ngữ Nhật17
53Dược học21
54Điều dưỡng19
55Kỹ thuật xét nghiệm y học19
56Thú y18
57Công nghệ thực phẩm17
58Quản lý tài nguyên và môi trường16
59Công nghệ sinh học16

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạĐGNL
1Công nghệ thông tin2018800
2An toàn thông tin2018650
3Khoa học dữ liệu2018650
4Hệ thống thông tin quản lý1918650
5Robot và trí tuệ nhân tạo1918650
6Công nghệ kỹ thuật ô tô1918800
7Kỹ thuật cơ khí1718650
8Kỹ thuật cơ điện tử1718650
9Kỹ thuật điện1718650
10Kỹ thuật điện tử – viễn thông1718650
11Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1718650
12Kỹ thuật y sinh1818700
13Kỹ thuật xây dựng1718650
14Quản lý xây dựng1718650
15Công nghệ dệt, may1718650
16Tài chính – Ngân hàng1718650
17Tài chính quốc tế1718650
18Kế toán1718650
19Quản trị kinh doanh1818800
20Marketing số (Digital Marketing)1818800
21Marketing1718750
22Kinh doanh thương mại1818650
23Kinh doanh quốc tế1818700
24Kinh tế quốc tế1718650
25Thương mại điện tử1818650
26Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng1718750
27Tâm lý học1718650
28Quan hệ công chúng1718750
29Quản trị nhân lực18650
30Quan hệ quốc tế1718650
31Quản trị khách sạn1718700
32Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống1718700
33Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1718700
34Quản trị sự kiện1718650
35Luật kinh tế1718650
36Luật1718650
37Kiến trúc1718650
38Thiết kế nội thất1718650
39Thiết kế thời trang1718650
40Thiết kế đồ họa1718750
41Nghệ thuật số (Digital Art)1718650
42Công nghệ điện ảnh, truyền hình1718650
43Thanh nhạc1718650
44Truyền thông đa phương tiện1818750
45Đông phương học1718650
46Ngôn ngữ Hàn Quốc1718700
47Ngôn ngữ Trung Quốc1718700
48Ngôn ngữ Anh1718750
49Ngôn ngữ Nhật1718700
50Dược học2124900
51Điều dưỡng1919.5750
52Kỹ thuật xét nghiệm y học1919.5750
53Thú y1918750
54Chăn nuôi1718650
55Công nghệ thực phẩm1718650
56Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm1718650
57Kỹ thuật môi trường1718650
58Quản lý tài nguyên và môi trường1718650
59Công nghệ sinh học1718650

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Dược học21
2Kỹ thuật xét nghiệm y học20
3Điều dưỡng20
4Công nghệ thực phẩm18
5Kỹ thuật môi trường18
6Công nghệ sinh học18
7Thú y20
8Kỹ thuật y sinh18
9Kỹ thuật điện tử – viễn thông19
10Kỹ thuật điện18
11Kỹ thuật cơ điện tử18
12Kỹ thuật cơ khí18
13Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa19
14Công nghệ kỹ thuật ô tô20
15Robot & trí tuệ nhân tạo21
16Công nghệ thông tin20
17An toàn thông tin20
18Khoa học dữ liệu18
19Hệ thống thông tin quản lý18
20Kỹ thuật xây dựng18
21Quản lý xây dựng18
22Công nghệ dệt, may18
23Logistics & quản lý chuỗi cung ứng20
24Kế toán18
25Tài chính – Ngân hàng18
26Kinh doanh thương mại18
27Thương mại điện tử22
28Tâm lý học20
29Marketing20
30Quản trị kinh doanh19
31Kinh doanh quốc tế18
32Quản trị nhân lực19
33Quan hệ công chúng22
34Quan hệ quốc tế18
35Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18
36Quản trị khách sạn19
37Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống18
38Luật kinh tế18
39Luật18
40Kiến trúc19
41Thiết kế nội thất19
42Thiết kế thời trang19
43Thiết kế đồ họa19
44Thanh nhạc21
45Truyền thông đa phương tiện21
46Đông phương học18
47Việt Nam học18
48Ngôn ngữ Hàn Quốc18
49Ngôn ngữ Trung Quốc19
50Ngôn ngữ Anh18
51Ngôn ngữ Nhật18

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghệ TPHCM các năm 2019, 2020 như sau:

TTTên ngành Điểm chuẩn
20192020
1Dược học2222
2Ngôn ngữ Anh1718
3Ngôn ngữ Nhật1718
4Ngôn ngữ Trung Quốc1618
5Ngôn ngữ Hàn Quốc1718
6Việt Nam học1618
7Đông phương học1718
8Truyền thông đa phương tiện1718
9Thiết kế đồ họa1618
10Thiết kế thời trang1620
11Thiết kế nội thất1618
12Kiến trúc1620
13Luật kinh tế1618
14Luật/18
15Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống1818
16Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1818
17Quản trị khách sạn1818
18Kinh doanh quốc tế2020
19Quản trị kinh doanh1718
20Marketing1918
21Tâm lý học1818
22Thương mại điện tử/19
23Kinh doanh thương mại/18
24Tài chính ngân hàng1618
25Kế toán1618
26Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng1718
27Công nghệ dệt may1618
28Kinh tế xây dựng1619
29Quản lý xây dựng1618
30Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1618
31Kỹ thuật xây dựng1618
32Hệ thống thông tin quản lý1620
33An toàn thông tin1619
34Công nghệ thông tin1818
35Công nghệ kỹ thuật ô tô1718
36Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1618
37Kỹ thuật cơ khí1618
38Kỹ thuật cơ điện tử1618
39Kỹ thuật điện1618
40Kỹ thuật điện tử, viễn thông1619
41Thú y1718
42Kỹ thuật y sinh1619
43Công nghệ sinh học1618
44Kỹ thuật môi trường1618
45Công nghệ thực phẩm1618
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.