Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ TPHCM năm 2022

4166

Trường Đại học Công nghệ TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 theo tất cả phương thức.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ TPHCM năm 2023

HUTECH đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét học bạ THPT năm 2023.

I. Điểm chuẩn HUTECH

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT 2023

Điểm chuẩn xét học bạ THPT của trường Đại học Công nghệ TPHCM năm 2023 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
Công nghệ thông tin18
An toàn thông tin18
Khoa học dữ liệu18
Hệ thống thông tin quản lý18
Robot và Trí tuệ nhân tạo18
Công nghệ kỹ thuật ô tô18
Công nghệ ô tô điện18
Kỹ thuật cơ khí18
Kỹ thuật cơ điện tử18
Kỹ thuật điện18
Kỹ thuật điện tử – viễn thông18
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa18
Kỹ thuật xây dựng18
Quản lý xây dựng18
Công nghệ dệt, may18
Tài chính – Ngân hàng18
Tài chính quốc tế18
Kế toán18
Quản trị kinh doanh18
Digital Marketing18
Marketing18
Kinh doanh thương mại18
Kinh doanh quốc tế18
Kinh tế quốc tế18
Thương mại điện tử18
Bất động sản18
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng18
Tâm lý học18
Quan hệ công chúng18
Quan hệ quốc tế18
Quản trị nhân lực18
Quản trị khách sạn18
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18
Quản trị sự kiện18
Quản lý thể dục thể thao18
Luật kinh tế18
Luật thương mại quốc tế
Luật18
Kiến trúc18
Thiết kế nội thất18
Thiết kế thời trang18
Thiết kế đồ họa18
Nghệ thuật số18
Công nghệ điện ảnh, truyền hình18
Thanh nhạc18
Truyền thông đa phương tiện18
Đông phương học18
Ngôn ngữ Hàn Quốc18
Ngôn ngữ Trung Quốc18
Ngôn ngữ Anh18
Ngôn ngữ Nhật18
Dược học24
Điều dưỡng19.5
Kỹ thuật xét nghiệm y học19.5
Thú y18
Công nghệ thực phẩm18
Công nghệ sinh học18
Quản lý tài nguyên và môi trường18

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ TPHCM xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
Công nghệ thông tin800
An toàn thông tin650
Khoa học dữ liệu650
Hệ thống thông tin quản lý650
Robot và Trí tuệ nhân tạo650
Công nghệ kỹ thuật ô tô800
Kỹ thuật cơ khí650
Kỹ thuật cơ điện tử650
Kỹ thuật điện650
Kỹ thuật điện tử – viễn thông650
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa650
Kỹ thuật y sinh700
Kỹ thuật xây dựng650
Quản lý xây dựng650
Công nghệ dệt, may650
Tài chính – Ngân hàng650
Tài chính quốc tế650
Kế toán650
Quản trị kinh doanh800
Digital Marketing800
Marketing750
Kinh doanh thương mại650
Kinh doanh quốc tế700
Kinh tế quốc tế650
Thương mại điện tử650
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng750
Tâm lý học650
Quan hệ công chúng750
Quan hệ quốc tế650
Quản trị nhân lực650
Quản trị khách sạn700
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống700
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành700
Quản trị sự kiện650
Luật kinh tế650
Luật650
Kiến trúc650
Thiết kế nội thất650
Thiết kế thời trang650
Thiết kế đồ họa750
Nghệ thuật số650
Công nghệ điện tử, truyền hình650
Thanh nhạc650
Truyền thông đa phương tiện750
Đông phương học650
Ngôn ngữ Hàn Quốc700
Ngôn ngữ Trung Quốc700
Ngôn ngữ Anh750
Ngôn ngữ Nhật700
Dược học900
Điều dưỡng750
Kỹ thuật xét nghiệm y học750
Thú y750
Chăn nuôi650
Công nghệ thực phẩm650
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm650
Kỹ thuật môi trường650
Quản lý tài nguyên và môi trường650
Công nghệ sinh học650

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Công nghệ thông tin20
An toàn thông tin20
Khoa học dữ liệu20
Hệ thống thông tin quản lý19
Robot và trí tuệ nhân tạo19
Công nghệ kỹ thuật ô tô19
Kỹ thuật cơ khí17
Kỹ thuật cơ điện tử17
Kỹ thuật điện17
Kỹ thuật điện tử – viễn thông17
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa17
Kỹ thuật y sinh18
Kỹ thuật xây dựng17
Quản lý xây dựng17
Công nghệ dệt, may17
Tài chính – Ngân hàng17
Tài chính quốc tế17
Kế toán17
Quản trị kinh doanh18
Marketing số (Digital Marketing)18
Marketing17
Kinh doanh thương mại18
Kinh doanh quốc tế18
Kinh tế quốc tế17
Thương mại điện tử18
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng17
Tâm lý học17
Quan hệ công chúng17
Quan hệ quốc tế17
Quản trị khách sạn17
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống17
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành17
Quản trị sự kiện17
Luật kinh tế17
Luật17
Kiến trúc17
Thiết kế nội thất17
Thiết kế thời trang17
Thiết kế đồ họa17
Nghệ thuật số (Digital Art)17
Công nghệ điện ảnh, truyền hình17
Thanh nhạc17
Truyền thông đa phương tiện18
Đông phương học17
Ngôn ngữ Hàn Quốc17
Ngôn ngữ Trung Quốc17
Ngôn ngữ Anh17
Ngôn ngữ Nhật17
Dược học21
Điều dưỡng19
Kỹ thuật xét nghiệm y học19
Thú y19
Chăn nuôi17
Công nghệ thực phẩm17
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm17
Kỹ thuật môi trường17
Quản lý tài nguyên và môi trường17
Công nghệ sinh học17

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Dược học21
Kỹ thuật xét nghiệm y học20
Điều dưỡng20
Công nghệ thực phẩm18
Kỹ thuật môi trường18
Công nghệ sinh học18
Thú y20
Kỹ thuật y sinh18
Kỹ thuật điện tử – viễn thông19
Kỹ thuật điện18
Kỹ thuật cơ điện tử18
Kỹ thuật cơ khí18
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa19
Công nghệ kỹ thuật ô tô20
Robot & trí tuệ nhân tạo21
Công nghệ thông tin20
An toàn thông tin20
Khoa học dữ liệu18
Hệ thống thông tin quản lý18
Kỹ thuật xây dựng18
Quản lý xây dựng18
Công nghệ dệt, may18
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng20
Kế toán18
Tài chính – Ngân hàng18
Kinh doanh thương mại18
Thương mại điện tử22
Tâm lý học20
Marketing20
Quản trị kinh doanh19
Kinh doanh quốc tế18
Quản trị nhân lực19
Quan hệ công chúng22
Quan hệ quốc tế18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18
Quản trị khách sạn19
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống18
Luật kinh tế18
Luật18
Kiến trúc19
Thiết kế nội thất19
Thiết kế thời trang19
Thiết kế đồ họa19
Thanh nhạc21
Truyền thông đa phương tiện21
Đông phương học18
Việt Nam học18
Ngôn ngữ Hàn Quốc18
Ngôn ngữ Trung Quốc19
Ngôn ngữ Anh18
Ngôn ngữ Nhật18

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghệ TPHCM các năm 2019, 2020 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
20192020
Dược học2222
Ngôn ngữ Anh1718
Ngôn ngữ Nhật1718
Ngôn ngữ Trung Quốc1618
Ngôn ngữ Hàn Quốc1718
Việt Nam học1618
Đông phương học1718
Truyền thông đa phương tiện1718
Thiết kế đồ họa1618
Thiết kế thời trang1620
Thiết kế nội thất1618
Kiến trúc1620
Luật kinh tế1618
Luật/18
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống1818
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1818
Quản trị khách sạn1818
Kinh doanh quốc tế2020
Quản trị kinh doanh1718
Marketing1918
Tâm lý học1818
Thương mại điện tử/19
Kinh doanh thương mại/18
Tài chính ngân hàng1618
Kế toán1618
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng1718
Công nghệ dệt may1618
Kinh tế xây dựng1619
Quản lý xây dựng1618
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1618
Kỹ thuật xây dựng1618
Hệ thống thông tin quản lý1620
An toàn thông tin1619
Công nghệ thông tin1818
Công nghệ kỹ thuật ô tô1718
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1618
Kỹ thuật cơ khí1618
Kỹ thuật cơ điện tử1618
Kỹ thuật điện1618
Kỹ thuật điện tử, viễn thông1619
Thú y1718
Kỹ thuật y sinh1619
Công nghệ sinh học1618
Kỹ thuật môi trường1618
Công nghệ thực phẩm1618