Khối D96 là một trong những tổ hợp xét tuyển phù hợp với các bạn yêu thích khối khoa học xã hội.
Trong bài viết này mình cung cấp các thông tin quan trọng về khối thi D96 này nhé.
Khối D96 gồm những môn nào?
Khối D96 là một trong những khối thi nằm cuối danh sách các tổ hợp khối D, tuy nhiên cũng được khá nhiều trường lựa chọn để xét tuyển.
Khối D96 gồm 3 môn xét tuyển là Toán, Khoa học xã hội và Tiếng Anh
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các khối thi khác tại bài viết tổng hợp các khối thi đại học, cao đẳng mới nhất
Các trường xét tuyển khối D96
Lựa chọn trường là một trong những việc định hướng rất quan trọng, việc này sẽ đảm bảo về chất lượng giáo dục cho bạn sau này, đương nhiên vẫn không quan trọng bằng ý thức học.
Các trường khối D96 khu vực miền Bắc:
- Trường Quốc tế – ĐHQG Hà Nội
- Trường Quản trị và Kinh doanh – ĐHQG Hà Nội
- Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
- Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
- Trường Đại học Hòa Bình
Các trường khối D96 khu vực miền Trung & Tây Nguyên:
- Trường Đại học Kinh tế Huế
- Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng
- Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng
- Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
- Trường Đại học Nha Trang
- Trường Đại học Phạm Văn Đồng
- Trường Đại học Đà Lạt
- Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân
- Trường Đại học Công nghiệp TPHCM Phân hiệu Quảng Ngãi
Các trường khối D96 khu vực miền Nam:
- Trường Đại học Kinh tế TPHCM
- Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
- Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
- Trường Đại học Tài chính – Marketing
- Trường Đại học Sư phạm TPHCM
- Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
- Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn
- Học viện Hàng không Việt Nam
- Trường Đại học Kinh tế TPHCM Phân hiệu Vĩnh Long
Các ngành học khối D96
Khối D96 bao gồm những ngành nào? Dưới đây TrangEdu đã tổng hợp danh sách các ngành mới nhất có thể xét tuyển dựa vào khối D96.
(Lưu ý để biết chính xác trường nào xét ngành gì bạn nên click vào tên trường trong bảng trên để rõ nhất nhé).
Danh sách các ngành khối D96 bạn có thể đăng ký như sau:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Báo chí | 7320101 |
2 | Bảo tàng học | 7320305 |
3 | Bất động sản | 7340116 |
4 | Điều dưỡng | 7720301 |
5 | Dinh dưỡng | 7720401 |
6 | Đông phương học | 7310608 |
7 | Du lịch | 7810101 |
8 | Giáo dục mầm non | 7140201 |
9 | Giáo dục tiểu học | 7140202 |
10 | Kế toán | 7340301 |
11 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
12 | Kinh doanh thương mại | 7340121 |
13 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 7320402 |
14 | Kinh tế | 7310101 |
15 | Kinh tế phát triển | 7310105 |
16 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
17 | Luật | 7380101 |
18 | Luật kinh tế | 7380107 |
19 | Luật kinh tế quốc tế | |
20 | Luật quốc tế | 7380108 |
21 | Marketing | 7340115 |
22 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
23 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 |
24 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 |
25 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 |
26 | Ngôn ngữ Thái Lan | 7220212 |
27 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 |
28 | Quản lý công | 7340403 |
29 | Quản lý đất đai | 7850103 |
30 | Quản lý nhà nước | 7310205 |
31 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 |
32 | Quản lý thông tin | 7320205 |
33 | Quản lý văn hóa | 7229042 |
34 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
35 | Quản trị văn phòng | 7340406 |
36 | Quốc tế học | 7310601 |
37 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 |
38 | Sư phạm tiếng Pháp | 7140233 |
39 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 7140234 |
40 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 |
41 | Thông tin – Thư viện | 7320201 |
42 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 7220112 |
43 | Văn hóa học | 7229040 |
44 | Việt Nam học | 7310630 |
Trên đây là toàn bộ thông tin về khối D96. Các bạn muốn xem chi tiết điểm chuẩn khối D96 có thể xem trong chi tiết thông tin tuyển sinh từng trường hoặc bài viết về các ngành học nhé.
Bởi điểm chuẩn thông thường của các trường dựa theo từng ngành, chỉ một số trường đặc biệt mới có điểm chuẩn xét theo khối thi.
Xem thêm: Khối D90 gồm những ngành nào?