Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)

98338

Bài viết cung cấp thông tin tuyển sinh đại học của Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2025.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
  • Tên tiếng Anh: National Economics University (NEU)
  • Mã trường: KHA
  • Trực thuộc: Bộ Giáo dục
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Chương trình tiên tiến – Đào tạo ngắn hạn
  • Lĩnh vực: Kinh tế
  • Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Điện thoại: (84)24.36.280.280
  • Email: dhktqd@neu.edu.vn
  • Website: https://www.neu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/ktqdNEU

Đại học Kinh tế Quốc dân là một ngôi trường chuyên đào tạo về các ngành Kinh tế. Các bạn có thể vào trường bằng 2 cổng (1 ở đường Giải Phóng và 1 ở Trần Đại Nghĩa nhé).

Đại học Kinh tế quốc dân cùng với Đại học Bách khoa Hà NộiĐại học Xây dựng Hà Nội hợp thành bộ 3 Bách – Kinh – Xây khá nổi tiếng. Khu vực này thường có các hoạt động văn nghệ, thể dục thể thao của sinh viên vô cùng sôi động.

Ngoài ra Bách – Kinh – Xây này cũng nổi tiếng với rất nhiều món ăn sinh viên ngon – bổ – rẻ nữa đó nhé. Bạn có muốn trở thành sinh viên NEU không?

Tham khảo ngay thông tin tuyển sinh của trường bên dưới nha.

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

(Dựa theo Đề án tuyển sinh của Đại học Kinh tế quốc dân cập nhật mới nhất ngày năm 2025)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Đại học Kinh tế quốc dân năm 2025 như sau:

a. Chương trình chuẩn đào tạo bằng tiếng Việt

  • Tên ngành: Quan hệ lao động (Dự kiến)
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: 7340408
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Khoa học Dữ liệu
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: EP15
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 35.46
  • Tên ngành: Trí tuệ Nhân tạo
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: EP16
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 34.5
  • Tên ngành: Kỹ thuật Phần mềm
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: EP17
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 34.06
  • Tên ngành: Quản trị giải trí và sự kiện
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: EP18
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 36.55
  • Tên ngành: Hệ thống thông tin
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: 7480104
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 35.94
  • Tên ngành: An toàn thông tin
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: 7480202
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 35
  • Tên ngành: Kinh doanh Quốc tế
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành:
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 27.71
  • Tên ngành: Kinh tế Quốc tế
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: 7310106
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 27.54
  • Tên ngành: Thương mại Điện tử
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: 7340122
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 28.02
  • Tên ngành: Kinh doanh Thương mại
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: 7340121
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 27.57
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: 7340115
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 27.78
  • Tên ngành: Kiểm toán
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: 7340302
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 27.79
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: 7340301
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 27.29
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: 7340201
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 27.3
  • Tên ngành: Bảo hiểm
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: 7340204
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 26.71
  • Tên ngành: Quản trị Nhân lực
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: 7340404
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 27.25
  • Tên ngành: Quản trị Kinh doanh
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: 7340101
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 27.15
  • Tên ngành: Quản trị Khách sạn
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: 7810201
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 26.94
  • Tên ngành: Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học)
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: 7310101_1
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 27.2
  • Tên ngành: Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị)
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: 7310101_2
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 27.01
  • Tên ngành: Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực)
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: 7310101_3
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 27.34
  • Tên ngành: Kinh tế Phát triển
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: 7310105
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 27.2
  • Tên ngành: Toán kinh tế
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: 7310108
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 36.2
  • Tên ngành: Thống kê kinh tế
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: 7310107
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 36.23
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: 7480201
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 35.17
  • Tên ngành: Khoa học máy tính
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: 7480101
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 35.55
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: 7380107
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 27.05
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: 7380101
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 26.91
  • Tên ngành: Khoa học Quản lý
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: 7340401
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 27.1
  • Tên ngành: Quản lý công
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: 7340403
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 26.96
  • Tên ngành: Quản lý đất đai
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: 7850103
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 26.85
  • Tên ngành: Bất động sản
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: 7340116
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 26.83
  • Tên ngành: Kinh tế Nông nghiệp
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: 7620115
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 26.85
  • Tên ngành: Kinh doanh Nông nghiệp
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: 7620114
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 26.81
  • Tên ngành: Kinh tế Đầu tư
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: 7310104
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 27.4
  • Tên ngành: Quản lý Dự án
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: 7340409
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 27.15
  • Tên ngành: Quan hệ Công chúng
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: 7320108
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 28.18
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: 7220201
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 35.6

b. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

  • Tên ngành: Quản trị Kinh doanh (E-BBA)
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: EBBA
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 27.01
  • Tên ngành: Quản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: EPMP
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 26.7
  • Tên ngành: Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: EP01
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 36.25
  • Tên ngành: Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: EP02
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024:26.57
  • Tên ngành: Phân tích dữ liệu kinh tế (Economic Data Analytics)
  • Chương trình được rà soát, cập nhật và cải tiến dựa trên chương trình Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh – DSEB tuyển sinh từ khóa 61, năm 2019)
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: EP03
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 26.97
  • Tên ngành: Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: EP04
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 27.2
  • Tên ngành: Kinh doanh số (E-BDB)/ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: EP05
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 27
  • Tên ngành: Phân tích kinh doanh (BA)/ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: EP06
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 27.48
  • Tên ngành: Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)/ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: EP07
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 26.96
  • Tên ngành: Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: EP08
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 26.86
  • Tên ngành: Công nghệ tài chính (BFT)/ngành Tài chính ngân hàng
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: EP09
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 26.96
  • Tên ngành: Tài chính & Đầu tư (BFI)/ngành Tài chính ngân hàng
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: EP10
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 36.36
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: EP11
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 35.65
  • Tên ngành: Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: EP12
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 27.45
  • Tên ngành: Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành:
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 26.96
  • Tên ngành: Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ Logistics quốc tế (LSIC)
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: EP14
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 36.42

c. Chương trình định hướng ứng dụng (POHE)

  • Tên ngành: Quản trị khách sạn (ngành Quản trị khách sạn)
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: POHE1
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 35.8
  • Tên ngành: Quản trị lữ hành (ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: POHE2
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 35.75
  • Tên ngành: Truyền thông Marketing (ngành Marketing)
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: POHE3
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 37.49
  • Tên ngành: Luật kinh doanh (ngành Luật kinh tế)
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: POHE4
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 35.26
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh thương mại (ngành Kinh doanh thương mại)
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: POHE5
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 36.59
  • Tên ngành: Quản lý thị trường (ngành Kinh doanh thương mại)
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: POHE6
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 35.88
  • Tên ngành: Thẩm định giá (ngành Tài chính – Ngân hàng)
  • Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: POHE7
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Điểm chuẩn 2024: 36.05

d. Chương trình tiên tiến

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn 2024
1Kế toánTT1A00, A01, D01, D07
2Kế hoạch tài chính
3Quản trị kinh doanh
4Tài chínhTT2
5Kinh doanh quốc tế

e. Chương trình chất lượng cao

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn 2024
1Kinh tế phát triểnCLC1A00, A01, D01, D07
2Ngân hàng
3Công nghệ thông tin và chuyển đổi số
4Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZIIF
5Kinh tế đầu tưCLC2
6Quản trị nhân lựcA00, A01, D01, D07
7Quản trị kinh doanh
8Quan hệ công chúng
9Tài chính doanh nghiệpCLC3A00, A01, D01, D07
10Digital Marketing
11Quản trị Marketing
12Quản trị Kinh doanh quốc tế
13Kinh tế quốc tế
14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
15Thương mại điện tử
16Kiểm toán và tích hợp chứng chỉ ACCA

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Đại học Kinh tế Quốc dân tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 với các thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp theo đề án tuyển sinh của Trường

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi được trường Đại học Kinh tế quốc dân sử dụng để xét tuyển các ngành học năm 2025 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối D01 (Văn, Toán, tiếng Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét tuyển thẳng

Đối tượng và thời gian xét tuyển thẳng thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

b. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân sẽ được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

c. Xét tuyển kết hợp theo đề án tuyển sinh của Trường

Nhóm 1: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT và ACT

Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Thí sinh có chứng chỉ quốc tế đạt SAT ≥ 1200 điểm hoặc ACT ≥ 26 điểm
  • Các chứng chỉ phải còn hạn sử dụng tính tới ngày 01/06/2025

Lưu ý: Thí sinh khi thi cần đăng ký mã của Trường Đại học Kinh tế quốc dân với tổ chức thi SAT là 7793-National Economics University và với ACT là 1767-National Economics University. Trường hợp thí sinh chưa đăng ký đã thi thì cần đăng ký lại với tổ chức thi SAT/ACT.

Cách tính điểm xét tuyển nhóm 1 quy về thang điểm 30:

ĐXT = Điểm SAT x 30/160 + Điểm ưu tiên (nếu có)

hoặc

ĐXT = Điểm ACT x 30/36 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Nhóm 2: Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG (HSA) hoặc điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM (APT) hoặc điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (TSA) hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với một trong các điểm thi năng lực trên.

Điều kiện nhận hồ sơ:

  • HSA >= 85 điểm hoặc APT từ 700 điểm hoặc TSA từ 60 điểm; hoặc
  • IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng L&R 785, S 160 & W 150) trở lên kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA
  • Điểm HSA, APT, TSA và CCTAQT phải còn hạn.

Cách tính điểm xét tuyển nhóm 2 quy về thang điểm 30:

– Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội:

ĐXT = Điểm ĐGNL x 30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có);

– Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM:

ĐXT = Điểm ĐGNL x 30/1200 + Điểm ưu tiên (nếu có);

– Xét điểm thi ĐGTD của Đại học Bách khoa Hà Nội:

ĐXT = Điểm ĐGTD x 30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có);

Nhóm 3: Các thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Điều kiện nhận hồ sơ:

  • IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng L&R 785, S 160 & W 150) trở lên kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA
  • Có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn Toán và 1 môn khác tiếng Anh thuộc các tổ hợp xét tuyển của Trường.
  • CCTAQT phải còn hạn.

Điểm quy đổi môn tiếng Anh như sau:

Chứng chỉ tiếng Anh quốc tếĐiểm quy đổi
IELTSTOEFL iBTTOEIC (L&R/S/W)
5.546-59785/160/1508.0
6.060-78840/160/1608.5
6.579-93890/170/1709.0
7.094-101945/180/1809.5
7.5-9.0Từ 102Từ 965/190/19010.0

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

Cách thức đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển:

  • Phương thức xét tuyển thẳng: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển trực tuyến theo thông báo của trường.
  • Phương thức xét tuyển kết hợp: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT kết hợp trực tuyến theo hướng dẫn chi tiết trong thông báo của trường.
  • Phương thức xét điểm thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN: Đăng ký trực tuyến theo thông báo của Đại học Bách khoa Hà Nội, theo quy định của Bộ GD&ĐT và của trường.
  • Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT

Các thông tin khác sẽ tiếp tục được cập nhật sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường.

III. HỌC PHÍ & HỌC BỔNG

1. Học phí NEU

Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2025 dự kiến như sau:

  • Học phí chương trình chuẩn: Từ 18-25 triệu đồng/năm học

Lộ phí tăng học phí không quá 10%/năm và không quá trần theo Nghị định số 81/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ.

2. Học bổng NEU

Quỹ học bổng NEU năm 2025 dự kiến là 30 tỷ, trong đó Học bổng khuyến khích học tập ~ 25 tỷ, Học bổng các doanh nghiệp và tổ chức tài trợ ~ 5 tỷ.

Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển từng phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.