Trường Đại học Kinh tế Quốc dân chính thức công bố các thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2023.
Chi tiết mời các bạn xem trong nội dung dưới đây:
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
- Tên tiếng Anh: National Economics University (NEU)
- Mã trường: KHA
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Chương trình tiên tiến – Đào tạo ngắn hạn
- Lĩnh vực: Kinh tế
- Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Điện thoại: (84)24.36.280.280
- Email: dhktqd@neu.edu.vn
- Website: https://www.neu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/ktqdNEU
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân là một ngôi trường chuyên đào tạo về các ngành Kinh tế. Các bạn có thể vào trường bằng 2 cổng (1 ở đường Giải Phóng và 1 ở Trần Đại Nghĩa nhé). Đại học Kinh tế quốc dân cùng với Đại học Bách khoa Hà Nội và Đại học Xây dựng hợp thành bộ 3 Bách – Kinh – Xây khá nổi tiếng. Khu vực này thường có các hoạt động văn nghệ, thể dục thể thao của sinh viên vô cùng sôi động. Ngoài ra Bách – Kinh – Xây này cũng nổi tiếng với rất nhiều món ăn sinh viên ngon – bổ – rẻ nữa đó nhé. Bạn có muốn trở thành sinh viên NEU không? Tham khảo ngay thông tin tuyển sinh của trường bên dưới nha.
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Dựa theo Thông tin tuyển sinh đại học chính quy của trường Đại học Kinh tế quốc dân cập nhật mới nhất ngày 27/03/2023)
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế quốc dân năm 2023 như sau:
a. Chương trình chuẩn đào tạo bằng tiếng Việt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c. Chương trình định hướng ứng dụng (POHE)
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc đáp ứng quy định của Bộ GD&ĐT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Kinh tế quốc tế với từng phương thức.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp theo đề án tuyển sinh của Trường.
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi được trường Đại học Kinh tế quốc dân sử dụng để xét tuyển các ngành học năm 2023 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối C03 (Văn, Toán, Lịch sử)
- Khối C04 (Văn, Toán, Địa lí)
- Khối D01 (Văn, Toán, tiếng Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Khối D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D10 (Toán, Địa lí, Tiếng Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét tuyển thẳng
Đối tượng và thời gian xét tuyển thẳng thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
b. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân sẽ được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
c. Xét tuyển kết hợp theo đề án tuyển sinh của Trường
Nhóm 1: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT và ACT
Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT
- Thí sinh có chứng chỉ quốc tế đạt SAT ≥ 1200 điểm hoặc ACT ≥ 26 điểm;
- Các chứng chỉ phải còn hạn sử dụng tính tới ngày 01/06/2023.
Lưu ý: Thí sinh khi thi cần đăng ký mã của Trường Đại học Kinh tế quốc dân với tổ chức thi SAT là 7793-National Economics University và với ACT là 1767-National Economics University. Trường hợp thí sinh chưa đăng ký đã thi thì cần đăng ký lại với tổ chức thi SAT/ACT.
Cách tính điểm xét tuyển nhóm 1 quy về thang điểm 30:
ĐXT = Điểm SAT x 30/160 + Điểm ưu tiên (nếu có)
hoặc
ĐXT = Điểm ACT x 30/36 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Nhóm 2: Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG hoặc điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội
Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 hoặc năm 2023 của ĐHQGHN ≥ 85 điểm hoặc của ĐHQG TPHCM ≥ 700 điểm hoặc điểm thi đánh giá tư duy năm 2023 của Đại học Bách khoa Hà Nội ≥ 60 điểm;
Cách tính điểm xét tuyển nhóm 2 quy về thang điểm 30:
– Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội:
ĐXT = Điểm ĐGNL x 30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có);
– Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM:
ĐXT = Điểm ĐGNL x 30/1200 + Điểm ưu tiên (nếu có);
– Xét điểm thi ĐGTD của Đại học Bách khoa Hà Nội:
ĐXT = Điểm ĐGTD x 30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có);
Lưu ý: Với kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội, Trường chỉ áp dụng xét tuyển cho các ngành sau: Thống kê kinh tế, Toán kinh tế, Hệ thống thông tin quản lý, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Định phí bảo hiểm và Quản trị rủi ro (EP02), Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh (EP03).
Nhóm 3: Các thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế xét kết hợp điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN hoặc điểm thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN
Điều kiện nhận hồ sơ:
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đạt IELTS ≥ 5.5 hoặc EOEFFL iBT ≥ 46 điểm hoặc TOEIC (4 kỹ năng L&R 785, S 160 & W 150);
- Có điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 hoặc năm 2023 của ĐHQGHN ≥ 85 điểm hoặc của ĐHQG TPHCM ≥ 700 điểm hoặc điểm thi đánh giá tư duy năm 2023 của Đại học Bách khoa Hà Nội ≥ 60 điểm;
- Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế phải còn hạn sử dụng tính tới ngày 01/06/2023.
Cách tính điểm xét tuyển nhóm 3 quy về thang điểm 30:
– Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội:
ĐXT = Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế + (ĐGNL x 30/150) x2/3 + Điểm ưu tiên (nếu có);
– Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM:
ĐXT = Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế + (ĐGNL x 30/1200) x2/3 + Điểm ưu tiên (nếu có);
– Xét điểm thi ĐGTD của Đại học Bách khoa Hà Nội:
ĐXT = Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế + (ĐGTD x 30/100) x2/3 + Điểm ưu tiên (nếu có);
Điểm quy đổi môn tiếng Anh như sau:
Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế | Điểm quy đổi | ||
IELTS | TOEFL iBT | TOEIC (L&R/S/W) | |
5.5 | 46-59 | 785/160/150 | 10 |
6.0 | 60-78 | 840/160/160 | 11 |
6.5 | 79-93 | 890/170/170 | 12 |
7.0 | 94-101 | 945/180/180 | 13 |
7.5 | 102-109 | 965/190/190 | 14 |
≥ 8.0 | ≥ 110 | ≥ 985/200/200 | 15 |
Lưu ý: Với kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội, Trường chỉ áp dụng xét tuyển cho các ngành sau: Thống kê kinh tế, Toán kinh tế, Hệ thống thông tin quản lý, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Định phí bảo hiểm và Quản trị rủi ro (EP02), Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh (EP03).
Nhóm 4: Các thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế xét kết hợp điểm 02 môn thi tốt nghiệp THPT
Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đạt IELTS ≥ 5.5 hoặc EOEFFL iBT ≥ 46 điểm hoặc TOEIC (4 kỹ năng L&R 785, S 160 & W 150);
- Có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán và 1 môn khác tiếng Anh thuộc các tổ hợp xét tuyển theo ngành của Trường;
- Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế phải còn hạn sử dụng tính tới ngày 01/06/2023.
Cách tính điểm xét tuyển nhóm 4 quy về thang điểm 30:
ĐXT = Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh QT + Tổng điểm 2 môn xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm quy đổi CCTAQT thí sinh xem trong bảng thuộc nhóm 3.
Nhóm 5: Các thí sinh học hệ chuyên các trường THPT chuyên toàn quốc/trường THPT trọng điểm quốc gia xét kết hợp điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT
Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:
- Học sinh hệ chuyên (học 3 năm lớp 10, 11, 12) các trường THPT chuyên toàn quốc hoặc là học sinh hệ chuyên các trường THPT trọng điểm quốc gia;
- Có điểm trung bình cộng học tập của 6 học kỳ bậc THPT (3 năm lớp 10, 11, 12)≥ 8.0 điểm (điểm TB của học kỳ nào đó có thể nhỏ hơn 8.0);
- Có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán và 1 môn khác tiếng Anh thuộc các tổ hợp xét tuyển theo ngành của Trường;
Cách tính điểm xét tuyển nhóm 5 quy về thang điểm 30:
ĐXT = Điểm TBC học tập 6 học kỳ + Tổng điểm 2 môn xét tuyển
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
Cách thức đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển:
- Phương thức xét tuyển thẳng: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển trực tuyến theo thông báo của trường.
- Phương thức xét tuyển kết hợp: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT kết hợp trực tuyến theo hướng dẫn chi tiết trong thông báo của trường.
- Phương thức xét điểm thi đánh giá tư duy của trường ĐHBKHN: Đăng ký trực tuyến theo thông báo của trường Đại học Bách khoa Hà Nội, theo quy định của Bộ GD&ĐT và của trường.
- Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT
Các thông tin khác sẽ tiếp tục được cập nhật sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường.
III. HỌC PHÍ
Học phí Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2022 dự kiến như sau:
- Học phí chương trình chuẩn: Từ 16.000.000 đồng – 22.000.000 đồng/năm học
- Học phí chương trình đặc thù: Từ 45.000.000 đồng – 65.000.000 đồng năm học
Lộ phí tăng học phí không quá 10%/năm và không quá trần theo Nghị định số 81/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ.
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển từng phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân
Điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế quốc dân xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
A. Chương trình chuẩn | ||||
1 | Kinh tế quốc tế | 28.05 | 27.75 | 27.35 |
2 | Kinh tế | 27.55 | 27.45 | 27.1 |
3 | Kinh tế (Kinh tế và quản lý đô thị) | – | 26.9 | 27.05 |
4 | Kinh tế (Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực) | – | 27.65 | 27.15 |
5 | Kinh tế đầu tư | 27.7 | 27.5 | 27.5 |
6 | Kinh tế phát triển | 27.5 | 27.5 | 27.35 |
7 | Toán kinh tế | 27.4 | 27.15 | 35.95 |
8 | Thống kê kinh tế | 27.3 | 27.2 | 36.2 |
9 | Kinh doanh thương mại | 27.9 | 27.7 | 27.35 |
10 | Quản trị kinh doanh | 27.75 | 27.45 | 27.25 |
11 | Marketing | 28.15 | 28 | 27.55 |
12 | Bất động sản | 27.2 | 26.65 | 26.4 |
13 | Ngân hàng | 27.6 | – | |
14 | Tài chính công | 27.5 | – | |
15 | Tài chính doanh nghiệp | 27.9 | – | |
16 | Kinh doanh quốc tế | 28.25 | 28 | 27.5 |
17 | Thương mại điện tử | 28.1 | 28.1 | 27.65 |
18 | Tài chính – Ngân hàng | – | 27.25 | 27.1 |
19 | Bảo hiểm | 27.0 | 26.4 | 26.4 |
20 | Kế toán | 27.65 | 27.4 | 27.05 |
21 | Kiểm toán | 28.1 | 28.15 | 27.2 |
22 | Khoa học quản lý | 27.2 | 26.85 | 27.05 |
23 | Quản lý công | 27.2 | 26.6 | 26.75 |
24 | Quản trị nhân lực | 27.7 | 27.45 | 27.1 |
25 | Quản trị khách sạn | 27.35 | 26.85 | 26.75 |
26 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 27.2 | 26.85 | 26.75 |
27 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 28.3 | 28.2 | 27.4 |
28 | Kinh doanh nông nghiệp | 26.9 | 26.1 | 26.6 |
29 | Kinh tế nông nghiệp | 26.95 | 26.1 | 26.2 |
30 | Hệ thống thông tin quản lý | 27.5 | 27.5 | 36.15 |
31 | Công nghệ thông tin | 27.3 | 27 | 35.3 |
32 | Khoa học máy tính | 27.0 | 26.7 | 35.35 |
33 | Luật kinh tế | 27.35 | 27 | 26.85 |
34 | Luật | 27.1 | 26.3 | 26.6 |
35 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 26.9 | 26.1 | 26.4 |
36 | Quản lý đất đai | 27.05 | 26.2 | 26.55 |
37 | Quản lý dự án | 27.5 | 27.3 | 27.15 |
38 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 26.95 | 26.1 | 26.35 |
39 | Quan hệ công chúng | 28.1 | 28.6 | 27.2 |
B. Chương trình học bằng tiếng Anh (Tiếng Anh hệ số 1) | ||||
40 | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 27.05 | 26.8 | 27.1 |
41 | Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | 26.85 | 26.1 | 26.1 |
42 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | 26.95 | 26.4 | 26.45 |
43 | Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) | 26.95 | 26.5 | 26.85 |
44 | Kinh doanh số (E-BDB) | 27.15 | 26.8 | 26.85 |
45 | Phân tích kinh doanh (BA) | 27.3 | 27.2 | 27.15 |
46 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | 27.1 | 26.9 | 26.65 |
47 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-mQI) | 27.1 | 26.45 | 26.6 |
48 | Công nghệ tài chính (BFT) | 27.1 | 26.9 | 26.75 |
49 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) | 27.3 | 26.8 | 26.9 |
50 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) | 27.55 | 27.2 | 27.2 |
51 | Kinh tế học tài chính (FE) | 26.95 | 26.5 | 26.75 |
C. Chương trình học bằng tiếng Anh (Tiếng Anh hệ số 2) | ||||
52 | Ngôn ngữ Anh | 37.3 | 35.85 | 36.5 |
53 | Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE – tiếng Anh hệ số 2) | 36.75 | – | |
54 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) | – | 34.9 | 36.1 |
55 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | 36.6 | 34.6 | 35.75 |
56 | Đầu tư tài chính (BFI) | 37.1 | 36.25 | 36.5 |
57 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) | 37.55 | 36.25 | 36.4 |
58 | POHE – Quản trị khách sạn | – | 35.35 | 35.65 |
59 | POHE – Quản trị lữ hành | – | 34.8 | 35.65 |
60 | POHE – Truyền thông Marketing | – | 38.15 | 37.1 |
61 | POHE – Luật kinh doanh | – | 35.5 | 36.2 |
62 | POHE – Quản trị kinh doanh thương mại | – | 36.95 | 36.85 |
63 | POHE – Quản lý thị trường | – | 35.5 | 35.65 |
64 | POHE – Thẩm định giá | – | 35.5 | 35.85 |