Đại học Kinh tế Quốc dân là một ngôi trường chuyên đào tạo về các ngành Kinh tế. Các bạn có thể vào trường bằng 2 cổng (1 ở đường Giải Phóng và 1 ở Trần Đại Nghĩa nhé).
Đại học Kinh tế quốc dân cùng với Đại học Bách khoa Hà Nội và Đại học Xây dựng Hà Nội hợp thành bộ 3 Bách – Kinh – Xây khá nổi tiếng. Khu vực này thường có các hoạt động văn nghệ, thể dục thể thao của sinh viên vô cùng sôi động.
Ngoài ra Bách – Kinh – Xây này cũng nổi tiếng với rất nhiều món ăn sinh viên ngon – bổ – rẻ nữa đó nhé. Bạn có muốn trở thành sinh viên NEU không?
Tham khảo ngay thông tin tuyển sinh của trường bên dưới nha.
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
(Dựa theo Đề án tuyển sinh của Đại học Kinh tế quốc dân cập nhật mới nhất ngày năm 2025)
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Đại học Kinh tế quốc dân năm 2025 như sau:
Tên ngành: Quản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế
Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: EPMP
THXT: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu:
Điểm chuẩn 2024: 26.7
Tên ngành: Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành Quản trị kinh doanh
Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: EP01
THXT: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu:
Điểm chuẩn 2024: 36.25
Tên ngành: Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)
Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: EP02
THXT: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu:
Điểm chuẩn 2024:26.57
Tên ngành: Phân tích dữ liệu kinh tế (Economic Data Analytics)
Chương trình được rà soát, cập nhật và cải tiến dựa trên chương trình Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh – DSEB tuyển sinh từ khóa 61, năm 2019)
Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: EP03
THXT: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu:
Điểm chuẩn 2024: 26.97
Tên ngành: Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)
Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: EP04
THXT: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu:
Điểm chuẩn 2024: 27.2
Tên ngành: Kinh doanh số (E-BDB)/ngành Quản trị kinh doanh
Tên ngành: Tài chính & Đầu tư (BFI)/ngành Tài chính ngân hàng
Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: EP10
THXT: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu:
Điểm chuẩn 2024: 36.36
Tên ngành: Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)
Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: EP11
THXT: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu:
Điểm chuẩn 2024: 35.65
Tên ngành: Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)
Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: EP12
THXT: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu:
Điểm chuẩn 2024: 27.45
Tên ngành: Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế
Mã ngành/chương trình/nhóm ngành:
THXT: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu:
Điểm chuẩn 2024: 26.96
Tên ngành: Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ Logistics quốc tế (LSIC)
Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: EP14
THXT: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu:
Điểm chuẩn 2024: 36.42
c. Chương trình định hướng ứng dụng (POHE)
Tên ngành: Quản trị khách sạn (ngành Quản trị khách sạn)
Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: POHE1
THXT: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu:
Điểm chuẩn 2024: 35.8
Tên ngành: Quản trị lữ hành (ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)
Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: POHE2
THXT: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu:
Điểm chuẩn 2024: 35.75
Tên ngành: Truyền thông Marketing (ngành Marketing)
Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: POHE3
THXT: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu:
Điểm chuẩn 2024: 37.49
Tên ngành: Luật kinh doanh (ngành Luật kinh tế)
Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: POHE4
THXT: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu:
Điểm chuẩn 2024: 35.26
Tên ngành: Quản trị kinh doanh thương mại (ngành Kinh doanh thương mại)
Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: POHE5
THXT: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu:
Điểm chuẩn 2024: 36.59
Tên ngành: Quản lý thị trường (ngành Kinh doanh thương mại)
Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: POHE6
THXT: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu:
Điểm chuẩn 2024: 35.88
Tên ngành: Thẩm định giá (ngành Tài chính – Ngân hàng)
Mã ngành/chương trình/nhóm ngành: POHE7
THXT: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu:
Điểm chuẩn 2024: 36.05
d. Chương trình tiên tiến
TT
Tên ngành
Mã ngành
THXT
Điểm chuẩn 2024
1
Kế toán
TT1
A00, A01, D01, D07
2
Kế hoạch tài chính
3
Quản trị kinh doanh
4
Tài chính
TT2
5
Kinh doanh quốc tế
e. Chương trình chất lượng cao
TT
Tên ngành
Mã ngành
THXT
Điểm chuẩn 2024
1
Kinh tế phát triển
CLC1
A00, A01, D01, D07
2
Ngân hàng
3
Công nghệ thông tin và chuyển đổi số
4
Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZIIF
5
Kinh tế đầu tư
CLC2
6
Quản trị nhân lực
A00, A01, D01, D07
7
Quản trị kinh doanh
8
Quan hệ công chúng
9
Tài chính doanh nghiệp
CLC3
A00, A01, D01, D07
10
Digital Marketing
11
Quản trị Marketing
12
Quản trị Kinh doanh quốc tế
13
Kinh tế quốc tế
14
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
15
Thương mại điện tử
16
Kiểm toán và tích hợp chứng chỉ ACCA
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Đại học Kinh tế Quốc dân tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 với các thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp theo đề án tuyển sinh của Trường
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi được trường Đại học Kinh tế quốc dân sử dụng để xét tuyển các ngành học năm 2025 bao gồm:
Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
Khối D01 (Văn, Toán, tiếng Anh)
Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét tuyển thẳng
Đối tượng và thời gian xét tuyển thẳng thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
b. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân sẽ được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
c. Xét tuyển kết hợp theo đề án tuyển sinh của Trường
Nhóm 1: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT và ACT
Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:
Tốt nghiệp THPT
Thí sinh có chứng chỉ quốc tế đạt SAT ≥ 1200 điểm hoặc ACT ≥ 26 điểm
Các chứng chỉ phải còn hạn sử dụng tính tới ngày 01/06/2025
Lưu ý: Thí sinh khi thi cần đăng ký mã của Trường Đại học Kinh tế quốc dân với tổ chức thi SAT là 7793-National Economics University và với ACT là 1767-National Economics University. Trường hợp thí sinh chưa đăng ký đã thi thì cần đăng ký lại với tổ chức thi SAT/ACT.
Cách tính điểm xét tuyển nhóm 1 quy về thang điểm 30:
ĐXT = Điểm SAT x 30/160 + Điểm ưu tiên (nếu có)
hoặc
ĐXT = Điểm ACT x 30/36 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Nhóm 2: Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG (HSA) hoặc điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM (APT) hoặc điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (TSA) hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với một trong các điểm thi năng lực trên.
Điều kiện nhận hồ sơ:
HSA >= 85 điểm hoặc APT từ 700 điểm hoặc TSA từ 60 điểm; hoặc
IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng L&R 785, S 160 & W 150) trở lên kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA
Điểm HSA, APT, TSA và CCTAQT phải còn hạn.
Cách tính điểm xét tuyển nhóm 2 quy về thang điểm 30:
– Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội:
ĐXT = Điểm ĐGNL x 30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có);
– Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM:
ĐXT = Điểm ĐGNL x 30/1200 + Điểm ưu tiên (nếu có);
– Xét điểm thi ĐGTD của Đại học Bách khoa Hà Nội:
ĐXT = Điểm ĐGTD x 30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có);
Nhóm 3: Các thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Điều kiện nhận hồ sơ:
IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng L&R 785, S 160 & W 150) trở lên kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA
Có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn Toán và 1 môn khác tiếng Anh thuộc các tổ hợp xét tuyển của Trường.
CCTAQT phải còn hạn.
Điểm quy đổi môn tiếng Anh như sau:
Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Điểm quy đổi
IELTS
TOEFL iBT
TOEIC (L&R/S/W)
5.5
46-59
785/160/150
8.0
6.0
60-78
840/160/160
8.5
6.5
79-93
890/170/170
9.0
7.0
94-101
945/180/180
9.5
7.5-9.0
Từ 102
Từ 965/190/190
10.0
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
Cách thức đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển:
Phương thức xét tuyển thẳng: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển trực tuyến theo thông báo của trường.
Phương thức xét tuyển kết hợp: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT kết hợp trực tuyến theo hướng dẫn chi tiết trong thông báo của trường.
Phương thức xét điểm thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN: Đăng ký trực tuyến theo thông báo của Đại học Bách khoa Hà Nội, theo quy định của Bộ GD&ĐT và của trường.
Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT
Các thông tin khác sẽ tiếp tục được cập nhật sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường.
III. HỌC PHÍ & HỌC BỔNG
1. Học phí NEU
Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2025 dự kiến như sau:
Học phí chương trình chuẩn: Từ 18-25 triệu đồng/năm học
Lộ phí tăng học phí không quá 10%/năm và không quá trần theo Nghị định số 81/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ.
2. Học bổng NEU
Quỹ học bổng NEU năm 2025 dự kiến là 30 tỷ, trong đó Học bổng khuyến khích học tập ~ 25 tỷ, Học bổng các doanh nghiệp và tổ chức tài trợ ~ 5 tỷ.