Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế quốc dân năm 2022

14454

Trường Đại học Kinh tế quốc dân đã chính thức công bố điểm chuẩn đại học năm 2022 theo phương thức xét tuyển kết hợp (mã phương thức 501).

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế quốc dân năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2022 đã được cập nhật!!

I. Điểm sàn Trường Đại học Kinh tế quốc dân 2022

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển các ngành trường Đại học Kinh tế quốc dân năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm sàn
Toàn bộ các ngành20

II. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế quốc dân 2022

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

1. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp

Ghi chú:

  • ĐT1: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT/ACT
  • ĐT2: Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN/ĐHQGHCM (quy đổi về thang điểm 30)
  • ĐT3: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
  • ĐT4: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT
  • ĐT5: Thí sinh là học sinh hệ chuyên các trường THPT chuyên toàn quốc/trường THPT trọng điểm quốc gia kết hợp với điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT
  • ĐT6: Thí sinh đã tham gia vòng thi tuần Đường lên Đỉnh Olympia hoặc đạt giải thi HSG cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc giải khuyến khích quốc gia kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT.

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp năm 2022 như sau:

  • Đối tượng 1, 2, 3:
Tên ngànhĐiểm chuẩn theo đối tượng XT
ĐT1ĐT2ĐT3
Ngôn ngữ Anh22.520.925.58
Kinh tế đầu tư24.5621.725.85
Kinh tế phát triển23.1321.124.73
Kinh tế quốc tế27.023.327.78
Thống kê kinh tế22.6920.623.6
Toán kinh tế24.021.124.92
Quan hệ công chúng25.8122.4526.98
Quản trị kinh doanh25.1322.1526.07
Marketing26.0623.1827.08
Bất động sản23.0620.7524.07
Kinh doanh quốc tế27.5623.4528.05
Kinh doanh thương mại25.022.6526.4
Thương mại điện tử26.2523.327.98
Tài chính – ngân hàng25.8821.6526.07
Bảo hiểm24.5620.0523.13
Kế toán23.3121.8525.67
Kiểm toán26.0622.9527.4
Khoa học quản lý23.2520.323.47
Quản lý công23.3820.122.97
Quản trị nhân lực24.7521.926.13
Hệ thống thông tin quản lý23.6321.625.38
Quản lý dự án23.1320.6524.6
Luật26.8120.6524.92
Luật kinh tế23.2521.3825.52
Khoa học máy tính27.5622.326.13
Công nghệ thông tin25.522.4525.98
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng25.8823.8528.18
Kinh doanh nông nghiệp19.522.47
Kinh tế nông nghiệp19.6522.98
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành20.6523.73
Quản trị khách sạn23.8121.325.67
Quản lý tài nguyên và môi trường25.8819.3522.13
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên19.3522.53
Quản lý đất đai19.621.85
Kinh tế (Kinh tế học)24.7521.1525.27
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đô thị)19.8522.98
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực)20.2524.4
Quản trị kinh doanh (E-BBA)24.1919.8525.5
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) (TA hệ số 2)23.9418.923.72
Định phí bảo hiểm và quản trị rủi ro (Actuary)27.9420.025.73
Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh (DSEB)27.021.426.33
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW)23.8820.826.27
Kinh doanh số (E-BDB)24.8120.7525.77
Phân tích kinh doanh (BA)26.8121.2526.67
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)19.524.73
Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MQI)23.2518.922.25
Công nghệ tài chính (BFT)24.020.8525.4
Đầu tư tài chính (BFI) (TA hệ số 2)26.4420.2526.4
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)23.4419.024.67
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)22.8821.4527.6
Kinh tế học tài chính (FE)23.0620.0524.75
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC)25.1322.228.33
Quản lý công và chính sách (E-PMP)23.6318.9521.33
Quản trị khách sạn (POHE)24.7519.6524.0
Quản trị lữ hành (POHE)22.9418.8521.68
Truyền thông Marketing (POHE)24.6321.2526.4
Luật kinh doanh (POHE)22.9419.023.58
Quản trị kinh doanh thương mại (POHE)24.3820.6525.45
Quản lý thị trường (POHE)19.0522.33
Thẩm định giá (POHE)19.021.47
  • Đối tượng 4, 5, 6:
Tên ngànhĐiểm chuẩn theo đối tượng XT
ĐT4ĐT5ĐT6
Ngôn ngữ Anh30.426.937.45
Kinh tế (Kinh tế học)30.027.0827.65
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đô thị)27.1525.526.1
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực)28.526.4726.9
Kinh tế đầu tư30.227.3827.7
Kinh tế phát triển29.226.8227.4
Kinh tế quốc tế32.028.0828.85
Thống kê kinh tế28.1526.3526.4
Toán kinh tế28.926.7527.25
Quan hệ công chúng31.2527.928.4
Quản trị kinh doanh30.6527.3828.0
Marketing31.5527.9828.7
Bất động sản28.8526.6826.75
Kinh doanh quốc tế32.428.2329.1
Kinh doanh thương mại30.9527.6528.25
Thương mại điện tử31.7528.4228.9
Tài chính – ngân hàng30.327.227.85
Bảo hiểm28.2525.8726.1
Kế toán29.9527.327.8
Kiểm toán31.228.1328.9
Khoa học quản lý28.026.0726.15
Quản lý công27.926.1726.25
Quản trị nhân lực30.827.2527.85
Hệ thống thông tin quản lý29.1526.8527.7
Quản lý dự án29.026.727.25
Luật29.7526.8526.8
Luật kinh tế30.227.0327.55
Khoa học máy tính29.5527.027.45
Công nghệ thông tin29.6527.0727.55
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng32.028.4329.3
Kinh doanh nông nghiệp28.1525.5526.1
Kinh tế nông nghiệp27.8525.5826.1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành28.9526.5326.95
Quản trị khách sạn30.026.9327.55
Quản lý tài nguyên và môi trường27.725.5726.2
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên27.325.526.2
Quản lý đất đai27.525.7225.15
Quản trị kinh doanh (E-BBA)29.626.2826.95
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)27.5525.5332.03
Định phí bảo hiểm và quản trị rủi ro (Actuary)29.5526.4226.2
Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh (DSEB)30.4526.927.5
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW)30.226.9227.25
Kinh doanh số (E-BDB)30.326.7327.35
Phân tích kinh doanh (BA)30.727.1327.45
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)28.625.6526.3
Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MQI)27.1525.526.95
Công nghệ tài chính (BFT)29.326.4826.7
Đầu tư tài chính (BFI)30.026.5736.28
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)29.425.6835.13
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)31.527.7528.1
Kinh tế học tài chính (FE)28.9526.026.2
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC)31.927.9838.0
Quản lý công và chính sách (E-PMP)27.1525.5325.6
Quản trị khách sạn (POHE)29.025.734.57
Quản trị lữ hành (POHE)27.225.629.6
Truyền thông Marketing (POHE)31.327.2537.57
Luật kinh doanh (POHE)28.725.9733.45
Quản trị kinh doanh thương mại (POHE)29.7526.6736.07
Quản lý thị trường (POHE)27.625.531.27
Thẩm định giá (POHE)27.1525.7528.75

2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi đánh giá tư duy

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân xét theo kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn ĐGTD
Kinh tế học (ngành Kinh tế)23.9
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)21.3
Kinh tế quốc tế25.7
Toán kinh tế21.8
Quản trị kinh doanh20.5
Marketing20.5
Kinh doanh quốc tế21.5
Kinh doanh thương mại20.2
Thương mại điện tử24.5
Tài chính – Ngân hàng20
Kế toán20
Kiểm toán21.3
Hệ thống thông tin quản lý20.1
Khoa học máy tính20.3
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng23.5
Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh (DSEB)23.2
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)22.5
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) (TA hệ số 2)22.7

3. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Kinh tế học (ngành Kinh tế)27.45
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)26.9
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)27.65
Kinh tế đầu tư27.5
Kinh tế phát triển27.5
Kinh tế quốc tế27.75
Thống kê kinh tế27.2
Toán kinh tế27.15
Quan hệ công chúng28.6
Quản trị kinh doanh27.45
Marketing28.0
Bất động sản26.65
Kinh doanh quốc tế28.0
Kinh doanh thương mại27.7
Thương mại điện tử28.1
Tài chính – Ngân hàng27.25
Bảo hiểm26.4
Kế toán27.4
Kiểm toán28.15
Khoa học quản lý26.85
Quản lý công26.6
Quản trị nhân lực27.45
Hệ thống thông tin quản lý27.5
Quản lý dự án27.3
Luật26.3
Luật kinh tế27.0
Khoa học máy tính26.7
Công nghệ thông tin27.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng28.2
Kinh doanh nông nghiệp26.1
Kinh tế nông nghiệp26.1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành26.85
Quản trị khách sạn26.85
Quản lý tài nguyên và môi trường26.1
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên26.1
Quản lý đất đai26.2
Quản trị kinh doanh (E-BBA)26.8
Định phí bảo hiểm và quản trị rủi ro (Actuary)26.4
Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh (DSEB)26.5
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW)26.8
Kinh doanh số (E-BDB)26.8
Phân tích kinh doanh (BA)27.2
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)26.9
Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MQI)26.45
Công nghệ tài chính (BFT)26.9
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)27.2
Kinh tế học tài chính (FE)26.5
Quản lý công và chính sách (E-PMP)26.1
Các ngành/chương trình tiếng Anh hệ số 2
Ngôn ngữ Anh35.85
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) (TA hệ số 2)34.9
Đầu tư tài chính (BFI) (TA hệ số 2)36.25
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) (TA hệ số 2)34.6
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) (TA hệ số 2)36.25
POHE – Quản trị khách sạn35.35
POHE – Quản trị lữ hành34.8
POHE – Truyền thông Marketing38.15
POHE – Luật kinh doanh35.5
POHE – Quản trị kinh doanh thương mại36.95
POHE – Quản lý thị trường35.5
POHE – Thẩm định giá35.5

Thí sinh tra cứu kết quả trực tuyến tại: http://kqxt.neu.edu.vn hoặc https://kqmb.hust.edu.vn

Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học theo hình thức trực tuyến trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT theo quy định và hướng dẫn chung.

Sau khi xác nhận nhập học, thí sinh nhập học theo hình thức trực tuyến tại https://nhaphoc..neu.edu.vn từ 8h00 ngày 17/9 – 17h00 ngày 25/9/2022, trường hợp đặc biệt có thể tới 30/9/2022.

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)37.3
Kinh tế27.55
Kinh tế đầu tư27.7
Kinh tế phát triển27.5
Kinh tế quốc tế28.05
Thống kê kinh tế27.3
Toán kinh tế27.4
Quan hệ công chúng28.1
Quản trị kinh doanh27.75
Marketing28.15
Bất động sản27.2
Kinh doanh quốc tế28.25
Kinh doanh thương mại27.9
Thương mại điện tử28.1
Bảo hiểm27.0
Kế toán27.65
Kiểm toán28.1
Khoa học quản lý27.2
Quản lý công27.2
Quản trị nhân lực27.7
Hệ thống thông tin quản lý27.5
Quản lý dự án27.5
Luật27.1
Luật kinh tế27.35
Khoa học máy tính27.0
Công nghệ thông tin27.3
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng28.3
Kinh doanh nông nghiệp26.9
Kinh tế nông nghiệp26.95
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành27.2
Quản trị khách sạn27.35
Quản lý tài nguyên và môi trường26.9
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên26.95
Quản lý đất đai27.05
Ngân hàng27.6
Tài chính công27.5
Tài chính doanh nghiệp27.9
Quản trị kinh doanh (E-BBA)27.05
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) (TA hệ số 2)
Định phí bảo hiểm và quản trị rủi ro (Actuary)26.95
Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh (DSEB)26.95
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW)27.3
Kinh doanh số (E-BDB)27.15
Phân tích kinh doanh (BA)27.3
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)27.1
Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MQI)27.1
Công nghệ tài chính (BFT)27.1
Đầu tư tài chính (BFI) (TA hệ số 2)37.1
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) (TA hệ số 2)36.6
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)27.55
Kinh tế học tài chính (FE)26.95
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) (TA hệ số 2)37.55
Quản lý công và chính sách (E-PMP)26.85
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) (TA hệ số 2)36.75

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế quốc dân các năm trước:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
Chương trình chuẩn
Kinh tế quốc tế26.1527.75
Kinh tế24.7526.9
Kinh tế phát triển24.4526.75
Toán kinh tế24.1526.45
Thống kê kinh tế23.7526.45
Kinh doanh quốc tế26.1527.8
Kinh doanh thương mại25.127.25
Quản trị kinh doanh25.2527.2
Ngân hàng/26.95
Tài chính công/26.55
Tài chính doanh nghiệp/27.25
Marketing25.627.55
Thương mại điện tử25.627.65
Quản trị khách sạn25.427.25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành24.8526.7
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng2628
Kế toán/27.15
Kiểm toán/27.55
Quản trị nhân lực24.927.1
Hệ thống thông tin quản lý24.326.75
Công nghệ thông tin24.126.6
Khoa học máy tính23.726.4
Luật kinh tế24.526.65
Luật23.126.2
Bất động sản23.8526.55
Khoa học quản lý23.626.25
Quản lý công23.3526.15
Bảo hiểm/26
Quản lý tài nguyên và môi trường22.6525.6
Quản lý đất đai22.525.85
Kinh tế đầu tư24.8527.05
Quản lý dự án24.426.75
Kinh tế nông nghiệp22.625.65
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên22.325.6
Quan hệ công chúng25.527.6
Ngôn ngữ Anh33.6535.6
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE – tiếng Anh hệ số 2)31.7534.25
Chương trình học bằng tiếng Anh (Tiếng Anh hệ số 1)
Quản trị kinh doanh (E-BBA)24.2526.25
Quản lý công và Chính sách (E-PmP)21.525.35
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)23.525.85
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)2325.8
Kinh doanh số (E-BDB)23.3526.1
Phân tích kinh doanh (BA)23.3526.3
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)23.1526
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-mQI)22.7525.75
Công nghệ tài chính (BFT)22.7525.75
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)/26.65
Kinh tế học tài chính (FE)/24.5
Chương trình học bằng tiếng Anh (Tiếng Anh hệ số 2)
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)3133.55
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)33.3534.5
Đầu tư tài chính (BFI)31.7534.55
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC)35.55