Khối X28 là tổ hợp xét tuyển mới xuất hiện từ năm 2025, bao gồm Toán, Tiếng Anh, Công nghệ nông nghiệp. Đây là sự kết hợp mang tính ứng dụng cao, hướng tới những thí sinh vừa có tư duy logic tốt, vừa muốn phát triển kỹ năng ngoại ngữ gắn với lĩnh vực nông nghiệp hiện đại.
Trong bài viết này, Trang Edu sẽ cùng bạn tìm hiểu chi tiết khối X28 gồm những ngành nào, các trường nào xét tuyển và cơ hội nghề nghiệp sau khi ra trường.
1. Khối X28, K20, D0C gồm những môn nào?
Trong kỳ tuyển sinh năm 2025, khối X28 chính thức xuất hiện như một tổ hợp mới mẻ, phản ánh sự đổi mới từ chương trình GDPT 2018. Tổ hợp này gồm ba môn: Toán, Tiếng Anh, Công nghệ nông nghiệp, nhấn mạnh sự kết hợp giữa tư duy logic, kỹ năng ngoại ngữ và khả năng vận dụng kiến thức công nghệ trong sản xuất nông nghiệp hiện đại.
Cấu trúc ba môn của X28 mang tính bổ trợ rõ rệt:
- Toán học: giúp thí sinh rèn luyện tư duy phân tích, xử lý dữ liệu và giải quyết vấn đề, nền tảng quan trọng trong nghiên cứu khoa học và quản lý.
- Tiếng Anh: trang bị năng lực ngoại ngữ để học tập trong môi trường quốc tế, đồng thời mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực công nghệ nông nghiệp toàn cầu.
- Công nghệ nông nghiệp: là môn học mới theo CTGDPT 2018, tập trung vào kiến thức về quy trình sản xuất nông sản, công nghệ bảo quản, chế biến và ứng dụng nông nghiệp thông minh.
2. Danh sách các trường tuyển sinh theo tổ hợp X28, K20, D0C
TT | Mã trường | Tên trường | Kết quả |
1 | QHD | Trường Quản trị và Kinh doanh – ĐHQGHN | 6 ngành |
2 | DMT | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | 1 ngành |
3 | DTC | Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên | 24 ngành |
4 | TMA | Trường Đại học Thương mại | 16 ngành |
5 | NTU | Trường Đại học Nguyễn Trãi | 1 ngành |
6 | NTT | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | 11 ngành |
7 | TDL | Trường Đại học Đà Lạt | 6 ngành |
8 | DHS | Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế | 1 ngành |
9 | NLG | Trường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia Lai | 1 ngành |
10 | DVT | Trường Đại học Trà Vinh | 7 ngành |
11 | QST | Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM | 4 ngành |
12 | DNT | Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. Hồ Chí Minh | 11 ngành |
13 | QSA | Trường Đại học An Giang | 12 ngành |
14 | NLS | Trường Đại học Nông lâm TPHCM | 2 ngành |
3. Danh sách các ngành tuyển sinh theo tổ hợp X28, K20, D0C
TT | Tên ngành | Nhóm ngành |
1 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên sư phạm |
2 | Sư phạm Công nghệ | |
3 | Sư phạm Tiếng Anh | |
4 | Công nghệ giáo dục | |
5 | Khoa học Quản lý | Kinh doanh và quản lý |
6 | Quản trị kinh doanh | |
7 | Thương mại điện tử | |
8 | Tài chính – Ngân hàng | |
9 | Kế toán | |
10 | Kiểm toán | |
11 | Kinh doanh quốc tế | |
12 | Marketing | |
13 | Hệ thống thông tin quản lý | |
14 | Công nghệ tài chính | |
15 | Quản trị văn phòng | |
16 | Công nghệ thông tin | Máy tính và công nghệ thông tin |
17 | Trí tuệ nhân tạo | |
18 | Kỹ thuật phần mềm | |
19 | Kỹ thuật máy tính | |
20 | Khoa học máy tính | |
21 | An ninh mạng | |
22 | Nông học | Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
23 | Công nghệ sau thu hoạch | |
24 | Bảo vệ thực vật | |
25 | Nông nghiệp | |
26 | Nuôi trồng thủy sản | |
27 | Chăn nuôi | |
28 | Phát triển nông thôn | |
29 | Kinh doanh nông nghiệp số | |
30 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Công nghệ kỹ thuật |
31 | Robot và Trí tuệ nhân tạo | |
32 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
33 | Công nghệ ô tô điện | |
34 | Ngôn ngữ Anh | Nhân văn |
35 | Nghệ thuật số | Nghệ thuật |
36 | Thiết kế đồ họa | |
37 | Truyền thông đa phương tiện | Báo chí và thông tin |
38 | Công nghệ truyền thông | |
39 | Kỹ thuật điện, điện tử | Kỹ thuật |
40 | Sinh học | Khoa học sự sống |
41 | Công nghệ sinh học | |
42 | Du lịch | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
43 | Quản trị khách sạn | |
44 | Thú y | Thú y |
45 | Kỹ thuật môi trường | Kỹ thuật |
46 | Công nghệ thực phẩm | Sản xuất, chế biến |
47 | Kinh tế quốc tế | Khoa học xã hội và hành vi |
48 | Quản trị kinh doanh nghiệp và công nghệ | Khác |
49 | Marketing và Truyền thông | Khác |
50 | Quản trị nhân lực và nhân tài | Khác |
51 | Quản trị và An ninh | Khác |