Khối X13, B04 đang dần trở thành lựa chọn mới mẻ nhưng đầy tiềm năng cho nhiều thí sinh, đặc biệt là những bạn vừa yêu thích khoa học tự nhiên vừa quan tâm đến lĩnh vực kinh tế, pháp luật.
Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ khối X13 gồm những môn nào, ngành nghề và trường đại học xét tuyển, cũng như chiến lược học tập hiệu quả.
1. Khối X13, B04 gồm những môn nào?
Nếu như trước đây những tổ hợp thi có môn Giáo dục công dân chỉ được gắn liền với các khối C truyền thống, thì nay Khối X13 nổi lên như một lựa chọn mới mẻ, kết hợp hài hòa giữa khoa học tự nhiên và kiến thức xã hội, pháp luật.
Đây là tổ hợp gồm Toán học, Sinh học, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật (GDKTPL), mang lại nhiều cơ hội xét tuyển vào các ngành đa dạng, từ khoa học ứng dụng, nông, lâm, ngư, công nghệ sinh học cho tới kinh tế, luật và quản trị.
Tổ hợp môn của khối X13, B04:
- Toán học: Môn thi thuộc nhóm khoa học tự nhiên, đòi hỏi khả năng tư duy logic, phân tích số liệu và giải quyết vấn đề.
- Sinh học: Môn nghiên cứu về thế giới sống, từ cấu trúc tế bào, di truyền, tiến hóa cho tới hệ sinh thái và ứng dụng trong đời sống.
- Giáo dục Kinh tế & Pháp luật (GDKTPL): Môn học mới trong chương trình giáo dục phổ thông 2018, tích hợp kiến thức về kinh tế, pháp luật, quyền và nghĩa vụ công dân, kỹ năng sống và các tình huống pháp lý, xã hội thực tiễn.
2. Danh sách các trường tuyển sinh theo tổ hợp X13, B04
TT | Mã trường | Tên trường | Kết quả |
1 | DQK | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | 4 ngành |
2 | DHL | Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế | 3 ngành |
3 | QHT | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội | 7 ngành |
4 | TLA | Trường Đại học Thủy Lợi | 1 ngành |
5 | DQN | Trường Đại học Quy Nhơn | 1 ngành |
6 | TDL | Trường Đại học Đà Lạt | 3 ngành |
7 | DDD | Trường Đại học Đông Đô | 3 ngành |
8 | TTB | Trường Đại học Tây Bắc | 7 ngành |
9 | VLU | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | 1 ngành |
10 | TKG | Trường Đại học Kiên Giang | 2 ngành |
11 | UKH | Trường Đại học Khánh Hòa | 1 ngành |
12 | KCC | Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ | 1 ngành |
13 | PKA | Trường Đại học Phenikaa | 3 ngành |
14 | DDA | Trường Đại học Công nghệ Đông Á | 2 ngành |
15 | MDA | Trường Đại học Mỏ – Địa chất | 3 ngành |
16 | DVP | Trường Đại học Trưng Vương | 1 ngành |
17 | DTZ | Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên | 1 ngành |
18 | HDT | Trường Đại học Hồng Đức | 1 ngành |
19 | TDV | Trường Đại học Vinh | 1 ngành |
20 | UMT | Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM | 1 ngành |
3. Danh sách các ngành tuyển sinh theo tổ hợp X13, B04
TT | Tên ngành | Nhóm ngành |
1 | Quản lý tài nguyên và môi trường | Môi trường và bảo vệ môi trường |
2 | Y khoa | Sức khỏe |
3 | Dược học | |
4 | Điều dưỡng | |
5 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | |
6 | Dinh dưỡng | |
7 | Nuôi trồng thủy sản | Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
8 | Bệnh học thủy sản | |
9 | Quản lý thủy sản | |
10 | Nông học | |
11 | Chăn nuôi | |
12 | Bảo vệ thực vật | |
13 | Lâm sinh | |
14 | Quản lý tài nguyên rừng | |
15 | Khoa học cây trồng | |
16 | Sinh học ứng dụng | Khoa học sự sống |
17 | Sinh học | |
18 | Công nghệ sinh học | |
19 | Sinh dược học | |
20 | Quản lý thể dục thể thao | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
21 | Kỹ thuật xây dựng | Kiến trúc và xây dựng |
22 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm | |
23 | Quản lý xây dựng | |
24 | Kế toán | Kinh doanh và quản lý |
25 | Tài chính – Ngân hàng | |
26 | Kiểm toán | |
27 | Khoa học môi trường | Khoa học tự nhiên |
28 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | Công nghệ kỹ thuật |
29 | Công nghệ sau thu hoạch | Sản xuất, chế biến |
30 | Công nghệ thực phẩm | |
31 | Thú Y | Thú y |
32 | Sư phạm Sinh học | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên sư phạm |
33 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | Khác |
34 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | Khác |