Trường Đại học Quy Nhơn đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023. Chi tiết xem trong bài viết dưới đây:
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Quy Nhơn
- Tên tiếng Anh: Quy Nhon University (QNU)
- Mã trường: DQN
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Vừa học vừa làm
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 170 An Dương Vương, TP. Quy Nhơn
- Điện thoại: (0256) 384 6156
- Email: tuvantuyensinh@qnu.edu.vn
- Trang web: http://qnu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/dhquynhon
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Dựa theo Phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 của trường Đại học Quy Nhơn cập nhật ngày 19/12/2022)
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Quy Nhơn năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên cả nước.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối xét tuyển Trường Đại học Quy Nhơn năm 2023 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối A02 (Toán, Lý , Sinh)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối B03 (Toán, Sinh, Văn)
- Khối B08 (Toán, Sinh, Anh)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối C02 (Văn, Toán, Hóa)
- Khối C04 (Văn, Toán, Địa lí)
- Khối C19 (Văn, Lịch sử, GDCD)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối D12 (Văn, Hóa, Anh)
- Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
- Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
- Khối K01 (Toán, Tin, Anh)
- Khối M00 (Văn, Toán, Đọc diễn cảm – Hát)
- Khối T00 (Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT)
- Khối T02 (Văn, Sinh, Năng khiếu TDTT)
- Khối T03 (Văn, Sinh, Năng khiếu TDTT)
- Khối T05 (Văn, GDCD, Năng khiếu TDTT)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Sẽ được cập nhật ngay sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường.
III. HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2022 dự kiến là 6-7 triệu đồng/học kỳ
Các ngành sư phạm được miễn học phí và nhận hỗ trợ sinh hoạt phí hàng tháng.
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn
Điểm trúng tuyển trường Đại học Quy Nhơn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Quản lý Giáo dục | 15 | 15 | 15 |
2 | Giáo dục Chính trị | 19 | 20 | 24.5 |
3 | Giáo dục Mầm non | 19 | 19 | 20.25 |
4 | Giáo dục Tiểu học | 24 | 24 | 24.45 |
5 | Giáo dục Thể chất | 18 | 26 | 22.25 |
6 | Sư phạm Toán học | 25 | 28.5 | 25.25 |
7 | Sư phạm Tin học | 19 | 19 | 19 |
8 | Sư phạm Vật lý | 19 | 28.5 | 23.5 |
9 | Sư phạm Hóa học | 25 | 28.5 | |
10 | Sư phạm Sinh học | 19 | 19 | 20 |
11 | Sư phạm Ngữ văn | 23 | 28.5 | 25.25 |
12 | Sư phạm Lịch sử | 19 | 28.5 | 25.75 |
13 | Sư phạm Địa lý | 19 | 28.5 | 23.5 |
14 | Sư phạm Tiếng Anh | 24 | 22.25 | 24.75 |
15 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19 | 19 | 19 |
16 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 19 | 19 | 24.25 |
17 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 16 | 19.5 |
18 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 | 19.5 | 22.25 |
19 | Kế toán | 15 | 16 | 15 |
20 | Kế toán (Chất lượng cao) | – | 16 | 15 |
21 | Kiểm toán | 15 | 15 | 15 |
22 | Quản trị kinh doanh | 15 | 17 | 15 |
23 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 17 | 15 |
24 | Luật | 15 | 15 | 17.75 |
25 | Văn học | 15 | 15 | 15 |
26 | Kinh tế | 15 | 17.5 | 18.5 |
27 | Quản lý nhà nước | 15 | 18 | 17.5 |
28 | Tâm lý học giáo dục | 15 | 15 | 15 |
29 | Đông phương học | 15 | 16 | 15 |
30 | Việt Nam học | 15 | 18 | 15 |
31 | Hóa học | 15 | – | |
32 | Toán ứng dụng | 18 | 15 | 15 |
33 | Kỹ thuật phần mềm | 15 | 15 | 15 |
34 | Công nghệ thông tin | 15 | 18 | 15 |
35 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 16 | 22 |
36 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 15 | 15 |
37 | Kỹ thuật điện | 15 | 15 | 15 |
38 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 15 | 15 | 15 |
39 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 | 15 |
40 | Nông học | 15 | 15 | 15 |
41 | Công tác xã hội | 15 | 15 | 15 |
42 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 17 | 17.75 |
43 | Quản trị khách sạn | 15 | – | 15 |
44 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 15 | 15 |
45 | Quản lý đất đai | 15 | 18 | 15 |
46 | Khoa học vật liệu | 15 | 15 | – |
47 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 15 | 15 |
48 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 15 | 15 |
49 | Khoa học dữ liệu | – | 15 | 15 |
50 | Trí tuệ nhân tạo | – | 15 | 15 |
51 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | – | 19 | 21 |