Trường Đại học Quy Nhơn

45469

Trường Đại học Quy Nhơn đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023. Chi tiết xem trong bài viết dưới đây:

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Quy Nhơn
  • Tên tiếng Anh: Quy Nhon University (QNU)
  • Mã trường: DQN
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Vừa học vừa làm
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 170 An Dương Vương, TP. Quy Nhơn
  • Điện thoại: (0256) 384 6156
  • Email: tuvantuyensinh@qnu.edu.vn
  • Trang web: http://qnu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhquynhon

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 của trường Đại học Quy Nhơn cập nhật ngày 19/12/2022)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Quy Nhơn năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Quản lý Giáo dục
  • Mã ngành: 7140114
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Giáo dục Mầm non
  • Mã ngành: 7140201
  • Tổ hợp xét tuyển: M00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Giáo dục Tiểu học
  • Mã ngành: 7140202
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Giáo dục Chính trị
  • Mã ngành: 7140205
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Giáo dục Thể chất
  • Mã ngành: 7140206
  • Tổ hợp xét tuyển: T00, T02, T03, T05
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Sư phạm Toán học
  • Mã ngành: 7140209
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Sư phạm Tin học
  • Mã ngành: 7140210
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Sư phạm Vật lý
  • Mã ngành: 7140211
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Sư phạm Hóa học
  • Mã ngành: 7140212
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Sư phạm Sinh học
  • Mã ngành: 7140213
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B08, A02
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Sư phạm Ngữ văn
  • Mã ngành: 7140217
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Sư phạm Lịch sử
  • Mã ngành: 7140218
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Sư phạm Địa lý
  • Mã ngành: 7140219
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh (TA hệ số 2)
  • Mã ngành: 7140231
  • Tổ hợp xét tuyển: D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Văn học
  • Mã ngành: 7229030
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản lý nhà nước
  • Mã ngành: 7310205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C19, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Tâm lý học giáo dục
  • Mã ngành: 7310403
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C19, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Đông phương học
  • Mã ngành: 7310608
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Việt Nam học
  • Mã ngành: 7310630
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C19, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Khoa học dữ liệu
  • Mã ngành: 7440122
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Toán ứng dụng (Toán hệ số 2)
  • Mã ngành: 7460112
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm
  • Mã ngành: 7480103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, K01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Trí tuệ nhân tạo
  • Mã ngành: 7480107
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, K01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện
  • Mã ngành: 7520201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, K01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, K01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Nông học
  • Mã ngành: 7620109
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B03, B04, C08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 7810201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản lý đất đai
  • Mã ngành: 7850103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C04, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên cả nước.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT.
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối xét tuyển Trường Đại học Quy Nhơn năm 2023 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối A02 (Toán, Lý , Sinh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối B03 (Toán, Sinh, Văn)
  • Khối B08 (Toán, Sinh, Anh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C02 (Văn, Toán, Hóa)
  • Khối C04 (Văn, Toán, Địa lí)
  • Khối C19 (Văn, Lịch sử, GDCD)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D12 (Văn, Hóa, Anh)
  • Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
  • Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
  • Khối K01 (Toán, Tin, Anh)
  • Khối M00 (Văn, Toán, Đọc diễn cảm – Hát)
  • Khối T00 (Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT)
  • Khối T02 (Văn, Sinh, Năng khiếu TDTT)
  • Khối T03 (Văn, Sinh, Năng khiếu TDTT)
  • Khối T05 (Văn, GDCD, Năng khiếu TDTT)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Sẽ được cập nhật ngay sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường.

III. HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2022 dự kiến là 6-7 triệu đồng/học kỳ

Các ngành sư phạm được miễn học phí và nhận hỗ trợ sinh hoạt phí hàng tháng.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn

Điểm trúng tuyển trường Đại học Quy Nhơn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
202120222023
1Quản lý Giáo dục151515
2Giáo dục Chính trị192024.5
3Giáo dục Mầm non191920.25
4Giáo dục Tiểu học242424.45
5Giáo dục Thể chất182622.25
6Sư phạm Toán học2528.525.25
7Sư phạm Tin học191919
8Sư phạm Vật lý1928.523.5
9Sư phạm Hóa học2528.5
10Sư phạm Sinh học191920
11Sư phạm Ngữ văn2328.525.25
12Sư phạm Lịch sử1928.525.75
13Sư phạm Địa lý1928.523.5
14Sư phạm Tiếng Anh2422.2524.75
15Sư phạm Khoa học tự nhiên191919
16Sư phạm Lịch sử Địa lý191924.25
17Ngôn ngữ Anh151619.5
18Ngôn ngữ Trung Quốc1619.522.25
19Kế toán151615
20Kế toán (Chất lượng cao)1615
21Kiểm toán151515
22Quản trị kinh doanh151715
23Tài chính – Ngân hàng151715
24Luật151517.75
25Văn học151515
26Kinh tế1517.518.5
27Quản lý nhà nước151817.5
28Tâm lý học giáo dục151515
29Đông phương học151615
30Việt Nam học151815
31Hóa học15
32Toán ứng dụng181515
33Kỹ thuật phần mềm151515
34Công nghệ thông tin151815
35Công nghệ kỹ thuật ô tô181622
36Công nghệ kỹ thuật hóa học151515
37Kỹ thuật điện151515
38Kỹ thuật điện tử, viễn thông151515
39Kỹ thuật xây dựng151515
40Nông học151515
41Công tác xã hội151515
42Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành151717.75
43Quản trị khách sạn1515
44Quản lý tài nguyên và môi trường151515
45Quản lý đất đai151815
46Khoa học vật liệu1515
47Công nghệ thực phẩm151515
48Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa151515
49Khoa học dữ liệu1515
50Trí tuệ nhân tạo1515
51Logistics và quản lý chuỗi cung ứng1921
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.