Trường Đại học Quy Nhơn (QNU) là cơ sở đào tạo công lập trọng điểm của khu vực Nam Trung Bộ, nổi bật với các ngành sư phạm, kinh tế, kỹ thuật và công nghệ. Năm 2025, trường tiếp tục mở rộng chỉ tiêu và áp dụng nhiều phương thức xét tuyển đa dạng.
Bài viết này sẽ cung cấp đầy đủ thông tin tuyển sinh QNU 2025: ngành đào tạo, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển và phương thức đăng ký. Đây là tài liệu quan trọng giúp thí sinh chuẩn bị hồ sơ chính xác và nâng cao cơ hội trúng tuyển.
1. Giới thiệu chung về QNU
Tọa lạc tại thành phố Quy Nhơn, trung tâm kinh tế, văn hóa của Bình Định, Đại học Quy Nhơn có lợi thế lớn trong việc kết nối sinh viên với doanh nghiệp, cơ sở sản xuất và các trường phổ thông.
Vai trò của QNU không chỉ dừng lại ở việc cung cấp nhân lực mà còn góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội cho khu vực Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
Thông tin tổng quan về Trường
- Tên trường: Trường Đại học Quy Nhơn
- Tên tiếng Anh: Quy Nhon University (QNU)
- Mã trường: DQN
- Loại hình trường: Công lập
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ liên hệ: 170 An Dương Vương, Phường Quy Nhơn Nam, TP. Quy Nhơn
- Điện thoại: (0256) 384 6156
- Email tuyển sinh: tuvantuyensinh@qnu.edu.vn
- Website: http://qnu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/dhquynhon
2. Thông tin tuyển sinh QNU năm 2025
2.1 Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng & khu vực tuyển sinh
- Đối tượng: Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, bao gồm những người tốt nghiệp trung cấp và đã hoàn thành bổ sung văn hóa cấp THPT theo quy định Bộ GD&ĐT.
- Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc, không giới hạn vùng miền hay tỉnh thành.
b. Phương thức tuyển sinh
QNU triển khai 6 phương thức xét tuyển đa dạng trong năm 2025:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM
- Phương thức 4: Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHSP Hà Nội
- Phương thức 5: Xét kết hợp điểm thi THPT với điểm thi năng khiếu
- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng
c. Các tổ hợp xét tuyển
Trường Đại học Quy Nhơn xét tuyển các ngành học theo những tổ hợp xét tuyển sau:
THXT | Tổ hợp môn | THXT | Tổ hợp môn | |
A00 | Toán, Lý, Hóa | D09 | Toán, Sử, Anh | |
A01 | Toán, Lý, Anh | D10 | Toán, Địa, Anh | |
A02 | Toán, Lý , Sinh | D12 | Văn, Hóa, Anh | |
A04 | Toán, Lý, Địa | D14 | Văn, Sử, Anh | |
A06 | Toán, Hóa, Địa | D15 | Văn, Địa lý, Anh | |
B00 | Toán, Hóa, Sinh | D63 | Văn, LSử, Nhật | |
B01 | Toán, Sinh, Sử | D65 | Văn, Sử, Trung | |
B03 | Toán, Sinh, Văn | X01 | Văn, Toán, GD KT&PL | |
B08 | Toán, Sinh, Anh | X05 | Toán, Lý, GD KT&PL | |
C00 | Văn, Sử, Địa | X06 | Toán, Lý, Tin | |
C01 | Văn, Toán, Lý | X09 | Toán, Hóa, GD KT&PL | |
C02 | Văn, Toán, Hóa | X13 | Toán, Sinh, GD KT&PL | |
C03 | Văn, Toán, Sử | X17 | Toán, Sử, GD KT&PL | |
C04 | Văn, Toán, Địa | X21 | Toán, Địa, GD KT&PL | |
C05 | Văn, Lý, Hóa | X25 | Toán, Anh, GD KT&PL | |
C08 | Văn, Hóa, Sinh | X26 | Toán, Anh, Tin | |
C13 | Văn, Sinh, Địa | X70 | Văn, Sử, GD KT&PL | |
D01 | Văn, Toán, Anh | X71 | Văn, Sử, Tin | |
D04 | Văn, Toán, Trung | X74 | Văn, Địa, GD KT&PL | |
D07 | Toán, Hóa, Anh | X78 | Văn, GD KT&PL, Anh | |
D08 | Toán, Sinh, Anh |
2.2 Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Quy Nhơn năm 2025 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng các phương thức
Sẽ được cập nhật ngay sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
Sẽ được cập nhật ngay sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường.
5. Học phí
Học phí trường Đại học Quy Nhơn cập nhật mới nhất (2025-2026) dự kiến như sau:
- Các ngành đào tạo hệ cử nhân: 75-88 triệu đồng/toàn khóa;
- Các ngành đào tạo hệ kỹ sư: 102 triệu đồng/toàn khóa;
Các ngành sư phạm được miễn học phí và nhận hỗ trợ sinh hoạt phí hàng tháng.
Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn