Khối V là một trong những khối thi được sử dụng để đăng ký xét tuyển vào các ngành năng khiếu. Cũng tương tự khối H, khối V được xếp vào một trong những khối năng khiếu. Và cũng tương tự khối H, khối V là một tập hợp của các khối V nhỏ khác được đánh số từ 00 (là tổ hợp môn đầu tiên của mỗi khối).
1. Khối V thi những môn gì?
Để biết điều này, mời các bạn tham khảo bảng tổ hợp môn xét tuyển khối V dưới đây.
Khối V gồm những môn xét tuyển và thi tuyển sau:
Khối thi | Tổ hợp môn |
V00 | Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
V01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
V02 | Vẽ Mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh |
V03 | Vẽ Mỹ thuật, Toán, Hóa |
V05 | Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật |
V06 | Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật |
V07 | Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật |
V08 | Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật |
V09 | Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật |
V10 | Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật |
V11 | Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật |
Có một điểm khác biệt so với khối H ở các tổ hợp khối V đó là tổ hợp môn khối V chỉ có duy nhất 1 môn thi năng khiếu, trong đó có những khối H có tới 2 môn thi năng khiếu và chỉ xét tuyển 1 môn văn hóa.
Và thêm một lưu ý nữa đó là môn năng khiếu các bạn sẽ phải đăng ký thi ở các trường. Tùy mỗi trường sẽ có hình thức thi khác nhau, có nhiều trường cho phép bạn sử dụng kết quả thi năng khiếu ở trường khác để đăng ký xét tuyển.
Điểm thi của môn thi năng khiếu thường sẽ được nhân 2 hệ số nhé.
2. Các trường khối V
Khối V có thể xét tuyển vào những trường nào?
Khối V là khối năng khiếu về hình họa, các trường bạn có thể nghĩ tới đầu tiên là các trường xây dựng, kiến trúc. Ngoài ra một số trường đại học đa ngành cũng có tuyển sinh các ngành năng khiếu theo khối V.
Các trường khối V như sau:
a. Các trường khối V khu vực miền Bắc
TT | Tên trường | Khối V được thi |
1 | Trường Đại học Chu Văn An | V00, V01 |
2 | Trường Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội | V00, V01 |
3 | Trường Đại học Đại Nam | V00, V01 |
4 | Trường Đại học Giao thông vận tải | V00, V01 |
5 | Trường Đại học Hải Phòng | V00, V01, V02, V03 |
6 | Trường Đại học Hòa Bình | V00, V01 |
7 | Trường Đại học Hùng Vương | V00, V01, V02, V03 |
8 | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | V00 |
9 | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | V00, V01, V02, V03 |
10 | Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam | V01 |
11 | Trường Đại học Nguyễn Trãi | V00 |
12 | Trường Đại học Phương Đông | V00, V01, V02 |
13 | Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng | V00 |
14 | Trường Đại học Xây dựng | V00, V01, V02, V03, V10 |
15 | Trường Đại học Mở Hà Nội | V00, V01, V02 |
b. Các trường khối V khu vực miền Trung & Tây Nguyên
TT | Tên trường | Khối V được thi |
1 | Trường Đại học Duy Tân | V00, V01, V02, V02, V06 |
2 | Trường Đại học Đông Á | V00, V01 |
3 | Trường Đại học Khoa học Huế | V00, V01, V02 |
4 | Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | V00, V01, V02 |
5 | Trường Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh Cơ sở Đà Lạt | V00, V01, V02 |
6 | Trường Đại học Xây dựng Miền Trung | V00, V01 |
7 | Trường Đại học Xây dựng Miền Trung Phân hiệu Đà Nẵng | V00, V01 |
8 | Trường Đại học Yersin Đà Lạt | V00, V01 |
c. Các trường khối V khu vực miền Nam
TT | Tên trường | Khối V được thi |
1 | Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG TPHCM | V00, V01 |
2 | Trường Đại học Bình Dương | V00, V01 |
3 | Trường Đại học Công nghệ TPHCM | V00 |
4 | Trường Đại học Giao thông vận tải Phân hiệu TPHCM | V00, V01 |
5 | Trường Đại học Kiến trúc TPHCM | V00, V01, V02 |
6 | Trường Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh Cơ sở Cần Thơ | V00, V01, V02 |
7 | Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An | V00, V01, V02, V03 |
8 | Trường Đại học Lạc Hồng | V00 |
9 | Trường Đại học Nam Cần Thơ | V00, V01 |
10 | Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | V00, V01 |
11 | Trường Đại học Thủ Dầu Một | V00, V01, V05, V06 |
12 | Trường Đại học Văn Lang | V00, V01 |
13 | Trường Đại học Xây Dựng Miền Tây | V00, V01, V02, V03 |
14 | Trường Đại học Tôn Đức Thắng | V00, V01 |
3. Khối V gồm những ngành nào?
Mình cá là nhiều bạn vào đọc bài viết chỉ quan tâm tới mục này phải không :d
Dưới đây là danh sách các ngành các bạn có thể sử dụng các tổ hợp môn khối V để đăng ký xét tuyển nhé. Và nếu các bạn muốn tìm thêm trường tuyển sinh khối V thì có thể tiếp tục kéo xuống cuối, mình sẽ tổng hợp luôn danh sách các trường khối V luôn.
Các ngành khối V bao gồm:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Công nghệ điện ảnh – truyền hình | 7210302 |
2 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 |
3 | Kiến trúc | 7580101 |
4 | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 |
5 | Kỹ thuật xây dựng | 7510102 |
6 | Quản lý đô thị và Công trình | 7580106 |
7 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 |
8 | Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 |
9 | Thiết kế đồ họa | 7210403 |
10 | Thiết kế nội thất | 7580108 |
11 | Thiết kế thời trang | 7210404 |
Lưu ý: Trên danh sách các ngành tuyển sinh khối V ở trên, mỗi trường sẽ có hình thức tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển các môn năng khiếu khối V khác nhau nhé, không phải trường nào cũng tuyển các ngành trên và theo tổ hợp tương tự.
Trên đây là những thông tin quan trọng về khối V, khối V01, V02… và các khối V khác. Nếu như các bạn còn thắc mắc gì cứ để lại trong phần bình luận nhé. Thân ái và quyết thắng!!!
Tham khảo các khối thi năng khiếu khác tại: Các khối thi đại học mới nhất