Trường Đại học Vinh (VinhUni) là cơ sở giáo dục đại học trọng điểm của khu vực Bắc Trung Bộ, đào tạo đa ngành từ sư phạm, kỹ thuật đến y dược và kinh tế. Năm 2025, trường tiếp tục mở rộng chỉ tiêu và áp dụng nhiều phương thức xét tuyển linh hoạt.
Bài viết này sẽ cung cấp đầy đủ thông tin tuyển sinh Đại học Vinh 2025: ngành học, chỉ tiêu, mã trường, phương thức xét tuyển và ngưỡng điểm đầu vào. Đây là tài liệu quan trọng giúp thí sinh chuẩn bị hồ sơ chính xác và tăng cơ hội trúng tuyển.
1. Giới thiệu chung về VinhUni
Là trường đại học đa ngành trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Đại học Vinh không chỉ cung cấp chương trình đào tạo đa dạng mà còn là trung tâm nghiên cứu khoa học quan trọng của khu vực.
Trường đóng vai trò cầu nối trong việc phát triển kinh tế – xã hội của Bắc Trung Bộ, đồng thời cung cấp cơ hội học tập chất lượng cho hàng nghìn sinh viên mỗi năm.
Thông tin tổng quan về Trường
- Tên trường: Trường Đại học Vinh
- Tên tiếng Anh: Vinh University
- Mã trường: TDV
- Loại hình trường: Công lập
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 182 Lê Duẩn, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An
- Điện thoại: (0238) 3855 452 – (0238) 8988 989
- Email: vinhuni@vinhuni.edu.vn
- Website: http://vinhuni.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/DaiHocVinh/
2. Thông tin tuyển sinh VinhUni năm 2025
2.1 Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh
- Cho tôi biết các thông tin sau: 2. Thông tin tuyển sinh HCMUS năm 2025 2.1 Thông tin tuyển sinh chung a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh b. Phương thức tuyển sinh c. Các tổ hợp xét tuyển;
- VinhUni tuyển sinh trên toàn quốc, không giới hạn vùng miền.
b. Phương thức tuyển sinh
Năm 2025, trường áp dụng tổng cộng 5 phương thức tuyển sinh đa dạng:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển thẳng
- Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Phương thức 4: Xét học bạ THPT
- Phương thức 5: Xét tuyển điểm thi THPT kết hợp thi năng khiếu
c. Các tổ hợp xét tuyển
Đại học Vinh sử dụng các tổ hợp xét tuyển như sau:
THXT | Tổ hợp môn | THXT | Tổ hợp môn | |
A00 | Toán, Lý, Hóa | C20 | Văn, Địa, GD KT&PL | |
A01 | Toán, Lý, Anh | D01 | Văn, Toán, Anh | |
A02 | Toán, Lý, Sinh | D07 | Toán, Hóa, Anh | |
A03 | Toán, Lý, Sử | D08 | Toán, Sinh, Anh | |
A04 | Toán, Lý, Địa | D09 | Toán, Sử, Anh | |
A10 | Toán, Lý, GD KT&PL | D14 | Văn, Sử, Anh | |
A11 | Toán, Hóa, GDCD | D15 | Văn, Địa, Anh | |
B00 | Toán, Hóa, Sinh | D66 | Văn, GD KT&PL, Anh | |
B03 | Toán, Sinh, Văn | D84 | Toán, GD KT&PL, Anh | |
B04 | Toán, Sinh, GD KT&PL | K01 | Toán, Anh, Tin | |
B08 | Toán, Sinh, Anh | V01 | Toán, Văn, Vẽ HHMT | |
C00 | Văn, Sử, Địa | M00 | Văn, Toán, NK 1 | |
C01 | Văn, Toán, Lý | M10 | Toán,Anh, NK 1 | |
C02 | Văn, Toán, Hóa | M13 | Toán, Sinh, NK 1 | |
C03 | Văn, Toán, Sử | T01 | Toán, Văn, NK TDTT | |
C04 | Văn, Toán, Địa | T02 | Văn, Sinh, NK TDTT | |
C12 | Văn, Sinh, Sử | T03 | Văn, Địa, NK TDTT | |
C14 | Văn, Toán, GD KT&PL | T05 | Văn, GD KT&PL, NK TDTT | |
C19 | Văn, Sử, GD KT&PL |
2.2 Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Vinh năm 2025 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng các phương thức
a. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT
Thực hiện theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Điều kiện xét tuyển với các ngành giáo viên:
- Hạnh kiểm năm lớp 12 THPT loại khá trở lên, không bị dị hình, dị tật, không nói ngọng, nói lắp.
- Ngành Giáo dục thể chất chỉ tuyển thí sinh có thể hình cân đối (nam cao ≥ 1m65, nặng ≥ 45kg; nữ cao ≥ 1m55, nặng ≥ 40 kg).
b. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án tuyển sinh của Trường
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và có 3 năm THPT đều đạt học sinh giỏi, hạnh kiểm tốt và đạt 1 trong các điều kiện dưới đây:
(1) Là thành viên đội tuyển tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, kỳ thi Khoa học kỷ thuật cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức;
(2) Là học sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố/trường đại học ở bậc THPT;
(3) Là học sinh lớp chuyên thuộc các trường THPT chuyên, thí sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế IELTS ≥ 6.5, TOEFL iBT ≥ 80, TOEIC ≥ 550 hoặc chứng chỉ B2 theo VSTEP (thời hạn 2 năm tính đến ngày 21/08/2023). Điều kiện này chỉ áp dụng xét các ngành ngoài sư phạm.
Điều kiện xét tuyển với các ngành giáo viên:
- Hạnh kiểm năm lớp 12 THPT loại khá trở lên, không bị dị hình, dị tật, không nói ngọng, nói lắp.
- Ngành Giáo dục thể chất chỉ tuyển thí sinh có thể hình cân đối (nam cao ≥ 1m65, nặng ≥ 45kg; nữ cao ≥ 1m55, nặng ≥ 40 kg).
c. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Các ngành sư phạm: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Vinh.
- Các ngành sư phạm: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
- Các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh: Điểm thi môn tiếng Anh nhân hệ số 2.
Điều kiện xét tuyển với các ngành giáo viên:
- Hạnh kiểm năm lớp 12 THPT loại khá trở lên, không bị dị hình, dị tật, không nói ngọng, nói lắp.
- Ngành Giáo dục thể chất chỉ tuyển thí sinh có thể hình cân đối (nam cao ≥ 1m65, nặng ≥ 45kg; nữ cao ≥ 1m55, nặng ≥ 40 kg).
d. Xét học bạ THPT
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Các ngành sư phạm: Tốt nghiệp THPT năm 2023. Hạnh kiểm năm lớp 12 THPT loại khá trở lên, không bị dị hình, dị tật, không nói ngọng, nói lắp; học lực lớp 12 loại giỏi hoặc học lực loại khá nhưng có tổng điểm xét tuyển ≥ 24.0 điểm.
- Ngành Giáo dục thể chất chỉ tuyển thí sinh có thể hình cân đối (nam cao ≥ 1m65, nặng ≥ 45kg; nữ cao ≥ 1m55, nặng ≥ 40 kg).
- Các ngành sư phạm: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 hoặc từ 2022 trở về trước (thí sinh tự do).
- Các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh: Điểm xét tuyển môn tiếng Anh nhân hệ số 2.
- Ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm tiếng Anh ≥ 6.5 điểm.
- Ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc học lực loại khá nhưng có tổng điểm xét tuyển ≥ 24.0 điểm.
- Các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm xét tuyển ≥ 18.0 điểm.
Điểm xét học bạ là tổng điểm tổng kết lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển.
Điểm xét tuyển = Điểm cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm cả năm lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có).
e. Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và thi năng khiếu
- Áp dụng với các ngành Giáo dục thể chất và Giáo dục mầm non.
- Điểm thi năng khiếu nhân hệ số 2.
Điều kiện xét tuyển với các ngành giáo viên:
- Hạnh kiểm năm lớp 12 THPT loại khá trở lên, không bị dị hình, dị tật, không nói ngọng, nói lắp.
- Ngành Giáo dục thể chất chỉ tuyển thí sinh có thể hình cân đối (nam cao ≥ 1m65, nặng ≥ 45kg; nữ cao ≥ 1m55, nặng ≥ 40 kg).
f. Xét kết hợp điểm học bạ THPT và thi năng khiếu
- Áp dụng với các ngành Giáo dục thể chất và Giáo dục mầm non.
- Các môn văn hóa xét theo điểm tổng kết cả năm lớp 12.
- Điểm thi năng khiếu nhân hệ số 2.
Điều kiện xét tuyển với các ngành giáo viên:
- Hạnh kiểm năm lớp 12 THPT loại khá trở lên, không bị dị hình, dị tật, không nói ngọng, nói lắp.
- Ngành Giáo dục thể chất chỉ tuyển thí sinh có thể hình cân đối (nam cao ≥ 1m65, nặng ≥ 45kg; nữ cao ≥ 1m55, nặng ≥ 40 kg).
g. Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2023
Điểm xét tuyển cần quy đổi về thang điểm 30 như sau:
*Xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội: ĐXT = Điểm thi x 3/15 + Điểm ưu tiên (nếu có).
*Xét theo kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội: ĐXT = Điểm thi x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có).
*Xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội: ĐXT = Điểm thi + Điểm ưu tiên (nếu có).
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
Sẽ được cập nhật sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường.
5. Học phí
Học phí trường Đại học Vinh cập nhật mới nhất (năm 2025-2026) như sau:
- Khối ngành I: Khoa học Giáo dục & Đào tạo giáo viên: 448.000 đồng/tín chỉ;
- Khối ngành III: Kinh doanh & quản lý, pháp luật: 414.000 đồng/tín chỉ;
- Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên: 460.000 – 489.000 đồng/tín chỉ;
- Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y: 460.000 – 489.000 đồng/tín chỉ;
- Khối ngành VI. Sức khỏe (Điều dưỡng): 517.500 đồng/tín chỉ
- Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường: 379.500 – 414.000 đồng/tín chỉ.
Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Vinh
6. Vì sao nên chọn Vinh Uni?
Đại học Vinh là một trong những trường đại học công lập trọng điểm khu vực Bắc Trung Bộ, không chỉ có lịch sử phát triển lâu dài mà còn sở hữu môi trường đào tạo hiện đại, đáp ứng xu thế hội nhập. Việc chọn VinhUni mang đến nhiều lợi thế nổi bật cho thí sinh.
- Đào tạo đa ngành, chương trình chuẩn
- Cơ sở vật chất hiện đại, môi trường học tập thuận lợi
- Đội ngũ giảng viên chất lượng cao
- Cơ hội việc làm rộng mở
- Chính sách học phí và học bổng hợp lý
- Bằng cấp uy tín, giá trị trên toàn quốc
Những yếu tố trên khiến VinhUni trở thành lựa chọn đáng cân nhắc cho thí sinh muốn học tập trong môi trường chất lượng, có cơ hội việc làm tốt và chi phí phù hợp. Hỏi ChatGPT
Tham khảo thêm: Danh sách các trường đại học khu vực miền Trung & Tây Nguyên