Trường Đại học Vinh đã chính thức công bố mức điểm nhận hồ sơ theo kết quả thi THPT năm 2020.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Vinh năm 2020
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đã được cập nhật.
Điểm sàn trường Đại học Vinh năm 2020
Điểm sàn trường Đại học Vinhnăm 2020 như sau:
Ngành | Điểm sàn 2020 | |
Học bạ | Thi TN THPT | |
Kế toán | 16 | |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | |
Quản trị kinh doanh | 16 | |
Kinh tế | 15 | |
Kinh tế nông nghiệp | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 15 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 15 | |
Công nghệ thực phẩm | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | |
Công nghệ thông tin | 15 | |
Khoa học máy tính | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | |
Kinh tế xây dựng | 15 | |
Nông học | 14 | |
Nuôi trồng thủy sản | 14 | |
Sinh học | 15 | |
Khoa học môi trường | 15 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | |
Quản lý đất đai | 14 | |
Khuyến nông | 14 | |
Chăn nuôi | 14 | |
Công nghệ sinh học | 15 | |
Chính trị học | 15 | |
Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | 15 | |
Quản lý văn hóa | 15 | |
Việt Nam học | 15 | |
Quản lý giáo dục | 15 | |
Công tác xã hội | 15 | |
Báo chí | 15 | |
Luật | 15 | |
Luật kinh tế | 15 | |
Quản lý nhà nước | 15 | |
Ngôn ngữ Anh | 20 | |
Điều dưỡng | ||
Du lịch | 15 | |
Thương mại điện tử | 15 | |
Kỹ thuật phần mềm | 15 | |
Sư phạm Toán học | Nhóm ngành Đào tạo giáo viên sẽ theo quy định của Bộ GD&ĐT | |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | ||
Sư phạm Tin học | ||
Sư phạm Vật lý | ||
Sư phạm Hóa học | ||
Sư phạm Sinh học | ||
Sư phạm Ngữ văn | ||
Sư phạm Lịch sử | ||
Sư phạm Địa lý | ||
Giáo dục chính trị | ||
Giáo dục tiểu học | ||
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | ||
Giáo dục mầm non | ||
Giáo dục thể chất | ||
Sư phạm tiếng Anh |
Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2020
1/ Điểm chuẩn xét học bạ
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2020
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Vinh năm 2020 như sau:
Tên ngành | 2019 | Điểm chuẩn 2020 |
Quản lý giáo dục | 14 | 15 |
Giáo dục Mầm non | 24 | 25 |
Giáo dục Tiểu học | 21 | 23 |
Giáo dục Chính trị | 18 | 18.5 |
Giáo dục Thể chất | 26 | 28 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 18 | 18.5 |
Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 |
Sư phạm Tin học | 18 | 22 |
Sư phạm Vật lý | 18 | 18.5 |
Sư phạm Hóa học | 18 | 18.5 |
Sư phạm Sinh học | 18 | 24.5 |
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18.5 |
Sư phạm Lịch sử | 18 | 18.5 |
Sư phạm Địa lý | 18 | 18.5 |
Sư phạm tiếng Anh | 24 | 25 |
Ngôn ngữ Anh | 18 | 20 |
Quản lý văn hóa | 14 | 15 |
Kinh tế | 15 | 15 |
Chính trị học | 14 | 15 |
Chính trị học (Chính sách công) | 14 | 20 |
Quản lý nhà nước | 14 | 15 |
Việt Nam học | 14 | 15 |
Báo chí | 14 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 16 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 |
Kế toán | 15 | 16 |
Luật | 15 | 15 |
Luật kinh tế | 15 | 15 |
Sinh học | / | 19 |
Công nghệ sinh học | 14 | 16.5 |
Khoa học môi trường | 14 | 21.5 |
Công nghệ thông tin | 14 | 15 |
Kỹ thuật phần mềm | / | 15 |
Khoa học máy tính | / | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 14 | 19 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 14 | 15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 14 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 14 | 19 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | 15 |
Kinh tế xây dựng | 14 | 15 |
Khuyến nông | 14 | 18 |
Chăn nuôi | 14 | 14 |
Nông học | 14 | 19 |
Kinh tế nông nghiệp | 15 | 20 |
Nuôi trồng thủy sản | / | 14 |
Điều dưỡng | 18 | 19 |
Công tác xã hội | 14 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 14 |
Quản lý đất đai | 14 | 14 |
Du lịch | / | 15 |
Thương mại điện tử | / | 15 |