Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh năm 2023

16814

Trường Đại học Vinh đã chính thức công bố điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Vinh năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 22/08/2023.

I. Điểm sàn VinhUni 2023

Điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường Đại học Vinh theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

Tên ngànhĐiểm sàn 2023
Thi THPTHọc bạĐGNL
Quản lý Giáo dục1822
Giáo dục Tiểu học24.525
Giáo dục Chính trị1925
Giáo dục Quốc phòng – An ninh1925
Sư phạm Toán học (CLC)23.525
Sư phạm Toán học2225
Sư phạm Tin học1925
Sư phạm Vật lý1925
Sư phạm Hóa học1925
Sư phạm Sinh học1925
Sư phạm Ngữ văn2225
Sư phạm Lịch sử20.525
Sư phạm Địa lý2025
Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng)25
Sư phạm Tiếng Anh2225
Ngôn ngữ Anh182418
Quản lý văn hóa182018
Kinh tế182218
Chính trị học182018
Quản lý nhà nước181818
Việt Nam học181818
Quản trị kinh doanh (CLC)2023
Quản trị kinh doanh182318
Tài chính – Ngân hàng182218
Kế toán182318
Luật182018
Luật kinh tế182018
Công nghệ sinh học171818
Khoa học máy tính182418
Công nghệ thông tin (CLC)20
Công nghệ thông tin192418
Công nghệ kỹ thuật ô tô182318
Công nghệ kỹ thuật nhiệt182118
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử182318
Kỹ thuật điện tử – viễn thông172218
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa182318
Công nghệ thực phẩm171818
Kỹ thuật xây dựng161818
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông161818
Kinh tế xây dựng161818
Chăn nuôi (Chăn nuôi và Chăn nuôi – chuyên ngành Thú y)171818
Nông học171818
Nuôi trồng thủy sản171818
Điều dưỡng2022
Công tác xã hội181818
Quản lý tài nguyên và môi trường171818
Quản lý đất đai171818
Giáo dục Mầm non2124
Giáo dục Thể chất1924

II. Điểm chuẩn trường Đại học Vinh năm 2023

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Vinh năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
Quản lý giáo dục18
Giáo dục tiểu học28.5
Giáo dục chính trị26
Giáo dục Quốc phòng – An ninh26
Sư phạm Toán học29
Sư phạm Tin học24
Sư phạm Vật lý26
Sư phạm Hóa học27.5
Sư phạm Sinh học24
Sư phạm Ngữ văn28
Sư phạm Lịch sử26
Sư phạm Địa lý26
Quản lý văn hóa20
Kinh tế20
Chính trị học20
Quản lý nhà nước18
Việt Nam học18
Quản trị kinh doanh20
Tài chính – Ngân hàng18
Kế toán22
Luật19
Luật kinh tế19
Công nghệ sinh học28
Khoa học máy tính18
Công nghệ thông tin22
Công nghệ kỹ thuật ô tô20
Công nghệ kỹ thuật nhiệt27
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử18
Kỹ thuật điện tử – viễn thông18
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa20
Công nghệ thực phẩm18
Kỹ thuật xây dựng18
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông18
Kinh tế xây dựng18
Chăn nuôi18
Nông học18
Nuôi trồng thủy sản18
Điều dưỡng19.5
Công tác xã hội18
Quản lý tài nguyên và môi trường18
Quản lý đất đai18
Sư phạm Toán học (CLC)29.5
Quản trị kinh doanh (CLC)21
Công nghệ thông tin (CLC)23

2. Điểm chuẩn xét kết hợp thi năng khiếu

Tên ngành

Điểm chuẩn
Kết hợp điểm thi THPTKết hợp điểm học bạ
Giáo dục mầm non2731
Giáo dục thể chất2832

3. Điểm chuẩn các ngành theo thang điểm 40

Điểm chuẩn trường Đại học Vinh xét tuyển các ngành theo thang điểm 40 có sử dụng môn Tiếng Anh tính điểm hệ số 2 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn kết hợp
Điểm thi THPTĐiểm học bạ
Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng)3639
Sư phạm Tiếng Anh3236
Ngôn ngữ Anh2526

4. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Vinh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Giáo dục tiểu học26.0
Sư phạm Toán học (CLC)25.0
Sư phạm Ngữ văn24.0
Sư phạm Toán học23.0
Sư phạm Địa lý22.0
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy22.0
Giáo dục chính trị21.0
Sư phạm Hóa học21.0
Sư phạm Vật lý19.0
Sư phạm Sinh học19.0
Sư phạm Tin học19.0
Giáo dục Quốc phòng – An ninh19.0
Điều dưỡng19.0
Kế toán18.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô18.0
Công nghệ thông tin18.0
Công nghệ thông tin (CLC)18.0
Khoa học máy tính18.0
Kỹ thuật điện tử – viễn thông18.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa18.0
Kỹ thuật phần mềm18.0
Quản trị kinh doanh (CLC)18.0
Quản trị kinh doanh17.0
Tài chính – Ngân hàng17.0
Kinh tế17.0
Thương mại điện tử17.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử17.0
Kỹ thuật xây dựng17.0
Luật17.0
Luật kinh tế17.0
Báo chí17.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông16.0
Quản lý giáo dục16.0
Công nghệ kỹ thuật nhiệt16.0
Kinh tế xây dựng16.0
Khoa học dữ liệu và thống kê16.0
Công nghệ sinh học16.0
Công nghệ thực phẩm16.0
Chăn nuôi16.0
Nông học16.0
Nuôi trồng thủy sản16.0
Quản lý đất đai16.0
Quản lý tài nguyên và môi trường16.0
Chính trị học16.0
Công tác xã hội16.0
Du lịch16.0
Quản lý nhà nước16.0
Quản lý văn hóa16.0
Việt Nam học16.0
Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng)35.0
Sư phạm Tiếng Anh29.0
Giáo dục mầm non26.0
Giáo dục thể chất30.0
Ngôn ngữ Anh22.0

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Vinh các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
Quản lý giáo dục1415
Giáo dục Mầm non2425
Giáo dục Tiểu học2123
Giáo dục Chính trị1818.5
Giáo dục Thể chất2628
Giáo dục Quốc phòng – An ninh1818.5
Sư phạm Toán học1818.5
Sư phạm Tin học1822
Sư phạm Vật lý1818.5
Sư phạm Hóa học1818.5
Sư phạm Sinh học1824.5
Sư phạm Ngữ văn1818.5
Sư phạm Lịch sử1818.5
Sư phạm Địa lý1818.5
Sư phạm tiếng Anh2425
Ngôn ngữ Anh1820
Quản lý văn hóa1415
Kinh tế1515
Chính trị học1415
Chính trị học (Chính sách công)1420
Quản lý nhà nước1415
Việt Nam học1415
Báo chí1415
Quản trị kinh doanh1516
Tài chính – Ngân hàng1515
Kế toán1516
Luật1515
Luật kinh tế1515
Sinh học/19
Công nghệ sinh học1416.5
Khoa học môi trường1421.5
Công nghệ thông tin1415
Kỹ thuật phần mềm/15
Khoa học máy tính/18
Công nghệ kỹ thuật ô tô1415
Công nghệ kỹ thuật nhiệt1415
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1415
Công nghệ kỹ thuật hóa học1419
Kỹ thuật điện tử, viễn thông1415
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1415
Công nghệ thực phẩm1415
Kỹ thuật xây dựng1414
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy1419
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1415
Kinh tế xây dựng1415
Khuyến nông1418
Chăn nuôi1414
Nông học1419
Kinh tế nông nghiệp1520
Nuôi trồng thủy sản/14
Điều dưỡng1819
Công tác xã hội1415
Quản lý tài nguyên và môi trường1414
Quản lý đất đai1414
Du lịch/15
Thương mại điện tử/15
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.