Trường Đại học Văn Hiến đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 đợt 1.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Văn Hiến
- Tên tiếng Anh: Van Hien University (VHU)
- Mã trường: DVH
- Loại trường: Tư thục
- Loại hình đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Liên thông – Văn bằng 2 – Sau đại học – Liên kết
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 665-667-669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 028 7302 0333 – 028 3832 0333
- Email: tuyensinh@vhu.edu.vn
- Website: https://vhu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/vhu.edu.vn
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Văn Hiến năm 2025 như sau:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT |
1 | Quản trị Kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị dự án) | 7340101 | A00, A01, C04, D01 |
2 | Marketing (Chuyên ngành Marketing truyền thông; Quản trị marketing; Digital marketing) | 7340115 | A00, A01, C04, D01 |
3 | Kinh doanh Thương mại (Chuyên ngành Kinh doanh thương mại) | 7340121 | A00, A01, C04, D01 |
4 | Thương mại Điện tử (Chuyên ngành Thương mại điện tử) | 7340122 | A00, A01, C04, D01 |
5 | Quản trị Nhân lực (Chuyên ngành Quản trị nhân lực) | 7340404 | A00, A01, C04, D01 |
6 | Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng (Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) | 7510605 | A00, A01, C04, D01 |
7 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế; Kinh tế số) | 7310101 | A00, A01, C04, D01 |
8 | Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Tài chính ngân hàng) | 7340201 | A00, A01, C04, D01 |
9 | Công nghệ Tài chính | 7340205 | A00, A01, C04, D01 |
10 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, C04, D01 |
11 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, C02, D01 |
12 | Luật (Chuyên ngành Luật dân sự; Luật thương mại quốc tế; Luật tài chính ngân hàng | 7380101 | A00, A01, C04, D01 |
13 | Luật Kinh tế | 7380107 | A00, A01, C04, D01 |
14 | Công nghệ Sinh học (Chuyên ngành Công nghệ sinh học y sinh; Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng)) | 7420201 | A00, A02, B00, D07 |
15 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử viễn thông; Hệ thống nhúng và IoT; Thiết kế vi mạch) | 7520207 | A00, A01, C01, D01 |
16 | Kỹ thuật Môi trường | 7520320 | A00, A02, B00, D07 |
17 | Công nghệ Thực phẩm (Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm; Công nghệ chế biến thực phẩm) | 7540101 | A00, A02, B00, D07 |
18 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D07 |
19 | Khoa học Máy tính (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu; Hệ thống thông tin) | 7480101 | A00, A01, K01, D01 |
20 | Công nghệ Thông tin (Chuyên ngành Thiết kế đồ họa/ game/ multimedia; Công nghệ phần mềm) | 7480201 | A00, A01, K01, D01 |
21 | Mạng máy tính và Truyền thông (Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông; An toàn thông tin) | 7480102 | A00, A01, K01, D01 |
22 | Điều dưỡng | 7720301 | B03, C02, D01, D07 |
23 | Dược học | 7720201 | B03, C02, D01, D07 |
24 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại; Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh; Tiếng Anh biên – phiên dịch; Tiếng Anh quan hệ quốc tế) | 7220201 | A01, D01, D10, D15 |
25 | Ngôn ngữ Pháp (Chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại) | 7220203 | A01, D01, D10, D15 |
26 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Tiếng Trung thương mại; Tiếng Trung biên – phiên dịch) | 7220204 | A01, D01, D10, D15 |
27 | Ngôn ngữ Nhật (Chuyên ngành Tiếng Nhật thương mại; Tiếng Nhật giảng dạy; Tiếng Nhật biên – phiên dịch) | 7220209 | A01, D01, D10, D15 |
28 | Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Đối ngoại – hợp tác quốc tế; Truyền thông quốc tế | 7310206 | A01, D01, D14, D15 |
29 | Đông phương học (Chuyên ngành Nhật Bản học; Hàn Quốc học) | 7310608 | A01, D01, C00, D15 |
30 | Trung Quốc học | 7310612 | A01, D01, D10, D15 |
31 | Văn học (Chuyên ngành Văn-quản trị văn phòng; Giảng dạy văn học; Văn-truyền thông) | 7229030 | C00, D01, D14, D15 |
32 | Xã hội học (Chuyên ngành Xã hội học truyền thông đại chúng; Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội) | 7310301 | A00, C00, C04, D01 |
33 | Tâm lý học (Chuyên ngành Tham vấn và trị liệu tâm lý; Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự) | 7310401 | A00, D08, D13, B03 |
34 | Việt Nam học | 7310630 | C00, D01, D14, D15 |
35 | Quan hệ Công chúng (Chuyên ngành Truyền thông và sáng tạo nội dung; Tổ chức sự kiện) | 7320108 | C00, D01, D14, D15 |
36 | Truyền thông Đa phương tiện (Chuyên ngành Sản xuất phim và quảng cáo; Công nghệ truyền thông) | 7320104 | A00, A01, C01, D01 |
37 | Du lịch (Chuyên ngành Quản trị du lịch; Quản trị sự kiện) | 7810103 | A00, C00, C04, D01 |
38 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành (Chuyên ngành Quản trị lữ hành; Hướng dẫn du lịch) | 7810103 | A00, C00, C04, D01 |
39 | Quản trị Khách sạn (Chuyên ngành Quản trị khách sạn – khu du lịch) | 7810201 | A00, C00, D01, C04 |
40 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, C00, D01, C04 |
41 | Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hình (Chuyên ngành Đạo diễn điện ảnh, truyền hình; Quay phim) | 7210235 | A00, D01, M20, M21 |
42 | Công nghệ Điện ảnh, Truyền hình (Chuyên ngành Sản xuất phim điện ảnh-truyền hình; Dựng phim; Thiết kế mỹ thuật điện ảnh, sân khấu; Công nghệ hoạt hình) | 7210302 | A00, D01, V00, H01 |
43 | Thanh nhạc (Chuyên ngành Thanh nhạc thính phòng; Thanh nhạc nhạc nhẹ) | 7210205 | N00 |
44 | Piano (Chuyên ngành Piano cổ điển; Piano ứng dụng; Sản xuất âm nhạc; Giảng dạy âm nhạc) | 7210208 | N00 |
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Văn Hiến tuyển sinh đại học năm 2025 đợt 1 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN, ĐHQG TPHCM
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp thi tuyển các ngành Thanh nhạc, Piano, Đạo diễn điện ảnh – truyền hình, Công nghệ điện ảnh – truyền hình
c. Các tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Văn Hiến năm 2025 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối B03 (Toán, Sinh học, Ngữ văn)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối C01 (Toán, Lý, Văn)
- Khối C02 (Ngữ văn, Toán, Hóa học)
- Khối C04 (Toán, Văn, Địa)
- Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
- Khối D10 (Toán, Địa, Anh)
- Khối D13 (Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh)
- Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
- Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
- Khối K01 (Toán, Anh, Tin)
- Khối M20 (Văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý)
- Khối M21 (Văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử)
- Khối V00 (Toán, Lý, Năng khiếu Vẽ)
- Khối H01 (Toán, Văn, Năng khiếu Vẽ)
- Khối N00 (Xét môn Văn và thi môn cơ sở ngành và chuyên ngành)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Chưa có thông tin chính thức năm 2025.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ đăng ký xét học bạ:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến;
- Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT;
- Bản sao học bạ THPT;
- Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng, nộp trực tiếp khi làm thủ tục nhập học hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện cùng hồ sơ.
b. Thời gian đăng ký xét tuyển
*Thời gian nhận hồ sơ xét học bạ: Từ nay đến hết ngày 15/05/2025.
c. Hình thức đăng ký xét tuyển
Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại trường Đại học Văn Hiến hoặc gửi chuyển phát nhanh về 1 trong các địa chỉ sau:
- Harmony Campus: 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM.
- MyU Campus: 665 – 667 – 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM.
Hotline tư vấn: 0978 310 333, Email tư vấn: tuyensinh@vhu.edu.vn
Xem chi tiết điểm chuẩn và điểm sàn của trường tại: Điểm chuẩn trường Đại học Văn Hiến