Trường Đại học Văn Hiến đã công bố phương án tuyển sinh đại học theo kết quả học tập bậc THPT đợt 1. Chi tiết xem trong bài viết dưới đây.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Văn Hiến
- Tên tiếng Anh: Van Hien University (VHU)
- Mã trường: DVH
- Loại trường: Tư thục
- Loại hình đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Liên thông – Văn bằng 2 – Sau đại học – Liên kết
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 665-667-669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 028 7302 0333 – 028 3832 0333
- Email: info@vhu.edu.vn
- Website: https://vhu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/vhu.edu.vn
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Văn Hiến năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Hiện Trường Đại học Văn Hiến mới chỉ công bố phương án tuyển sinh sớm theo hình thức xét học bạ. Các phương thức khác sẽ được cập nhật sau khi có thông tin chính thức.
c. Các tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Văn Hiến năm 2023 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối C01 (Toán, Lý, Văn)
- Khối C04 (Toán, Văn, Địa)
- Khối C08 (Văn, Hóa, Sinh)
- Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối D10 (Toán, Địa, Anh)
- Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
- Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét học bạ THPT
Các hình thức xét học bạ:
- Hình thức 1: Xét tổng điểm TB của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 5 học kì (trừ HK2 lớp 12) + Điểm ưu tiên (nếu có) ≥ 18.0 điểm.
- Hình thức 2: Xét tổng điểm TB của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 học kì (HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) + Điểm ưu tiên (nếu có) ≥ 18.0 điểm.
- Hình thức 3: Xét tổng điểm TB của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 2 học kì lớp 12 + Điểm ưu tiên (nếu có) ≥ 18.0 điểm.
- Hình thức 4: Xét tổng điểm TB chung cả năm lớp 12 ≥ 6.0 điểm.
b. Các phương thức khác
Sẽ được cập nhật sau khi có thông tin chính thức. Dự kiến vẫn giữ nguyên các phương thức như năm 2022.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ đăng ký xét học bạ:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến;
- Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT;
- Bản sao học bạ THPT;
- Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng, nộp trực tiếp khi làm thủ tục nhập học hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện cùng hồ sơ.
b. Thời gian đăng ký xét tuyển
*Thời gian nhận hồ sơ xét học bạ: Từ nay đến hết ngày 30/05/2023.
c. Hình thức đăng ký xét tuyển
Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại trường Đại học Văn Hiến hoặc gửi chuyển phát nhanh về 1 trong các địa chỉ sau:
- Harmony Campus: 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM.
- HungHau Campus: Khu chức năng 13E – Nguyễn Văn Linh, Phong Phú, Nam Thành phố, TP. HCM.
- MyU Campus: 665 – 667 – 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM.
III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm chuẩn và điểm sàn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Văn Hiến
Điểm trúng tuyển trường Đại học Văn Hiến xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Công nghệ thông tin | 19 | 22 | 23.51 |
2 | Khoa học máy tính | 16.05 | 21.05 | 16.15 |
3 | Truyền thông đa phương tiện | – | 21 | 24.03 |
4 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16.05 | 21.35 | 15.15 |
5 | Quản trị kinh doanh | 19 | 23 | 17 |
6 | Kinh doanh thương mại | 15.4 | ||
7 | Công nghệ tài chính | 15.75 | ||
8 | Marketing | 23 | ||
9 | Tài chính – Ngân hàng | 19 | 22 | 23 |
10 | Kế toán | 19 | 22 | 23 |
11 | Luật | – | 21.05 | 16.05 |
12 | Thương mại điện tử | – | 22 | 23 |
13 | Kinh tế | – | 20.05 | 16 |
14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 19 | 22 | 23.5 |
15 | Công nghệ sinh học | 19 | 20 | 16.15 |
16 | Công nghệ thực phẩm | 16.5 | 18.35 | 16.4 |
17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 22 | 22.5 |
18 | Quản trị khách sạn | 18 | 21 | 23.5 |
19 | Du lịch | 18 | 21 | 17 |
20 | Xã hội học | 16 | 21 | 16.5 |
21 | Tâm lý học | 18.5 | 22 | 23.5 |
22 | Quan hệ công chúng | 18 | 23 | 24 |
23 | Văn học | 16 | 22 | 16.3 |
24 | Việt Nam học (Văn hiến Việt Nam) | 20 | 20.25 | 18 |
25 | Văn hóa học | 20 | 20.75 | 19 |
26 | Ngôn ngữ Anh | 19 | 22 | 24 |
27 | Ngôn ngữ Nhật | 17.5 | 21 | 16 |
28 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 19 | 21 | 23.51 |
29 | Ngôn ngữ Pháp | 20.5 | 21 | 17.25 |
30 | Đông phương học | 18 | 21.05 | 17 |
31 | Điều dưỡng | 19.5 | ||
32 | Kỹ thuật môi trường | 18 | ||
33 | Thanh nhạc (Xét tuyển môn Ngữ Văn) | 5 | 5 | 18.25 |
34 | Thanh nhạc (Thi tuyển môn Cơ sở) | 5 | 5 | |
35 | Thanh nhạc (Xét tuyển môn Chuyên ngành) | 7 | 7 | |
36 | Piano (Xét tuyển môn Ngữ Văn) | 5 | 5 | 17.75 |
37 | Piano (Thi tuyển môn Cơ sở) | 5 | 5 | |
38 | Piano (Xét tuyển môn Chuyên ngành) | 7 | 7 |