Trường Đại học Văn Hiến

39675

Bạn đang tìm kiếm một ngôi trường đại học đa ngành, đào tạo thực tiễn và linh hoạt xét tuyển để mở rộng cơ hội trúng tuyển? Trường Đại học Văn Hiến (VHU) có thể chính là lựa chọn phù hợp với định hướng học tập và nghề nghiệp của bạn.

Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn nắm bắt đầy đủ thông tin tuyển sinh năm 2025 của VHU: từ phương thức xét tuyển, điểm sàn, ngành đào tạo, đến học phí và các chương trình ưu đãi, tất cả trong một bài viết dễ hiểu và đáng tin cậy.

dai hoc van hien tuyen sinh

1. Giới thiệu chung về VHU

Trong hệ thống giáo dục đại học tại TP.HCM, Trường Đại học Văn Hiến (VHU) nổi bật như một điểm đến lý tưởng dành cho những bạn trẻ mong muốn theo học trong môi trường vừa hiện đại, vừa gần gũi, nơi kết hợp giữa tri thức học thuật và trải nghiệm thực tiễn.

Với phương châm “Thành Nhân trước Thành Danh”, Văn Hiến không chỉ đào tạo sinh viên có chuyên môn mà còn chú trọng xây dựng nền tảng đạo đức và kỹ năng làm người.

Thông tin tổng quan về Trường

  • Tên trường: Trường Đại học Văn Hiến
  • Tên tiếng Anh: Van Hien University (VHU)
  • Mã trường: DVH
  • Loại hình trường: Tư thục
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ liên hệ:
    • Trụ sở chính: Số 613 Âu Cơ, Phường Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
    • Harmony Campus: Số 624 Âu Cơ, Phường Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
    • HungHau Campus: Khu chức năng, 13E Đại lộ Nguyễn Văn Linh, Xã Bình Hưng, TP. Hồ Chí Minh
    • MyU Campus: 665-667-669 Điện Biên Phủ, Phường Bàn Cờ, TP. Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: 028 7302 0333 – 028 3832 0333
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@vhu.edu.vn
  • Website: https://vhu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/vhu.edu.vn

2. Thông tin tuyển sinh VHU năm 2025

2.1 Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh

  • Đối tượng: Tất cả thí sinh đang học lớp 12 hoặc đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc;
  • Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc, vụ xét tuyển không giới hạn vùng.

b. Phương thức tuyển sinh

Năm 2025, VHU triển khai 5 phương thức xét tuyển linh hoạt, phù hợp với đa dạng khả năng và hoàn cảnh của thí sinh:

  • Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN, ĐHQG TPHCM
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp thi tuyển các ngành Thanh nhạc, Piano, Đạo diễn điện ảnh – truyền hình, Công nghệ điện ảnh – truyền hình

c. Các tổ hợp môn xét tuyển

VHU có danh sách tổ hợp đa dạng, đáp ứng các ngành truyền thống và năng khiếu:

THXTTổ hợp môn
A00Toán, Vật lý, Hóa học
A01Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A02Toán, Vật lý , Sinh học
B00Toán, Hóa học, Sinh học
B03Toán, Sinh học, Ngữ văn
C00Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C01Ngữ văn, Toán, Vật lý
C02Ngữ văn, Toán, Hóa học
C04Ngữ văn, Toán, Địa lý
D01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D07Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D08Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D10Toán, Địa lý, Tiếng Anh
D13Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
D14Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
K01Toán, Tiếng Anh, Tin học
M20Ngữ văn, Vật lý, Năng khiếu Ảnh báo chí
M21Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu Ảnh báo chí
N00Xét môn Văn và thi năng khiếu
H01Toán, Văn, Năng khiếu Vẽ
V00Toán, Lý, Năng khiếu Vẽ

2.2 Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Văn Hiến năm 2025 như sau:

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị dự án
  • Mã ngành: 7340101
  • THXT: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Marketing
  • Các chuyên ngành: Marketing truyền thông; Quản trị Marketing; Digital Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • THXT: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kinh tế
  • Các chuyên ngành: Kinh doanh quốc tế; Kinh tế số
  • Mã ngành: 7310101
  • THXT: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Tài chính ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • THXT: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • THXT: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302
  • THXT: A00, A01, C02, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Luật
  • Các chuyên ngành: Luật dân sự; Luật thương mại quốc tế; Luật tài chính ngân hàng
  • Mã ngành: 7380101
  • THXT: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • THXT: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Các chuyên ngành: Công nghệ sinh học y sinh; Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng)
  • Mã ngành: 7420201
  • THXT: A00, A02, B00, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
  • Các chuyên ngành: Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Hệ thống nhúng và IoT; Thiết kế vi mạch
  • Mã ngành: 7520207
  • THXT: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Các chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Công nghệ chế biến thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • THXT: A00, A02, B00, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Khoa học máy tính
  • Các chuyên ngành: Khoa học dữ liệu; Hệ thống thông tin
  • Mã ngành: 7480101
  • THXT: A00, A01, K01, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Các chuyên ngành: Thiết kế đồ họa/game/Multimedia; Công nghệ phần mềm
  • Mã ngành: 7480201
  • THXT: A00, A01, K01, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • THXT: B03, C02, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • THXT: B03, C02, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Các chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại; Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh; Tiếng Anh biên-phiên dịch; Tiếng Anh quan hệ quốc tế
  • Mã ngành: 7220201
  • THXT: A01, D01, D10, D15
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Pháp (Chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại)
  • Mã ngành: 7220203
  • THXT: A01, D01, D10, D15
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết quốc tế Ngôn ngữ Trung Quốc)
  • Các chuyên ngành: Tiếng Trung thương mại; Tiếng Trung biên-phiên dịch
  • Mã ngành: 7220204
  • THXT: A01, D01, D10, D15
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Nhật
  • Các chuyên ngành: Tiếng Nhật thương mại; Tiếng Nhật giảng dạy; Tiếng Nhật biên-phiên dịch
  • Mã ngành: 7220209
  • THXT: A01, D01, D10, D15
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quan hệ quốc tế
  • Các chuyên ngành: Đối ngoại – Hợp tác quốc tế; Truyền thông quốc tế
  • Mã ngành: 7310206
  • THXT: A01, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Đông phương học
  • Các chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học
  • Mã ngành: 7310608
  • THXT: A01, D01, C00, D15
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Văn học
  • Các chuyên ngành: Văn – Quản trị văn phòng; Giảng dạy văn học; Văn – Truyền thông
  • Mã ngành: 7229030
  • THXT: C00, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Xã hội học
  • Các chuyên ngành: Xã hội học truyền thông đại chúng; Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội
  • Mã ngành: 7310301
  • THXT: A00, C00, C04, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Tâm lý học
  • Các chuyên ngành: Tham vấn và trị liệu tâm lý; Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự
  • Mã ngành: 7310401
  • THXT: A00, D08, D13, B03
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Việt Nam học
  • Các chuyên ngành:
  • Mã ngành: 7310630
  • THXT: C00, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quan hệ công chúng
  • Các chuyên ngành: Truyền thông và sáng tạo nội dung; Tổ chức sự kiện
  • Mã ngành: 7320108
  • THXT: C00, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Truyền thông đa phương tiện
  • Các chuyên ngành: Sản xuất phim và quảng cáo; Công nghệ truyền thông
  • Mã ngành: 7320104
  • THXT: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Du lịch
  • Các chuyên ngành: Quản trị du lịch; Quản trị sự kiện
  • Mã ngành: 7810101
  • THXT: A00, C00, C04, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn (Chuyên ngành Quản trị khách sạn – Khu du lịch)
  • Mã ngành: 7810201
  • THXT: A00, C00, D01, C04
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
  • Các chuyên ngành: Sản xuất phim điện ảnh – truyền hình; Dựng phim; Thiết kế mỹ thuật điện ảnh, sân khấu; Công nghệ hoạt hình
  • Mã ngành: 7210235
  • THXT: A00, D01, M20, M21
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ điện ảnh, truyền hình
  • Các chuyên ngành: Sản xuất phim điện ảnh – truyền hình; Dựng phim; Thiết kế mỹ thuật điện ảnh, sân khấu; Công nghệ hoạt hình
  • Mã ngành: 7210302
  • THXT: A00, D01, V00, H01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Thanh nhạc
  • Các chuyên ngành: Thanh nhạc thính phòng; Thanh nhạc nhạc nhẹ
  • Mã ngành: 7210205
  • THXT: N00
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Piano
  • Các chuyên ngành: Piano cổ điển; Piano ứng dụng; Sản xuất âm nhạc; Giảng dạy âm nhạc
  • Mã ngành: 7210208
  • THXT: N00
  • Chỉ tiêu:

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng các phương thức

  • Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN, ĐHQG TPHCM
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp thi tuyển các ngành Thanh nhạc, Piano, Đạo diễn điện ảnh – truyền hình, Công nghệ điện ảnh – truyền hình

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ đăng ký xét học bạ:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến;
  • Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT;
  • Bản sao học bạ THPT;
  • Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
  • Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng, nộp trực tiếp khi làm thủ tục nhập học hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện cùng hồ sơ.

b. Thời gian đăng ký xét tuyển

*Thời gian nhận hồ sơ xét học bạ: Từ nay đến hết ngày 15/05/2025.

c. Hình thức đăng ký xét tuyển

Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại trường Đại học Văn Hiến hoặc gửi chuyển phát nhanh về 1 trong các địa chỉ sau:

  • Harmony Campus: 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM.
  • MyU Campus: 665 – 667 – 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM.

Hotline tư vấn: 0978 310 333, Email tư vấn: tuyensinh@vhu.edu.vn

Xem chi tiết điểm chuẩn và điểm sàn của trường tại: Điểm chuẩn trường Đại học Văn Hiến

5. Vì sao nên lựa chọn VHU?

Không chỉ đơn thuần là một ngôi trường đại học đa ngành, Đại học Văn Hiến còn là nơi khơi nguồn đam mê, khẳng định giá trị cá nhân và giúp sinh viên sẵn sàng hội nhập thị trường lao động trong nước và quốc tế.

vi sao nen chon vhu

Với triết lý đào tạo đúng đắn, VHU đặt nền tảng đạo đức, nhân văn và ứng dụng làm trọng tâm trong mọi chương trình đào tạo.

  • Phương thức tuyển sinh linh hoạt, cơ hội rộng mở
  • Chương trình đào tạo đa ngành, sát thực tế
  • Học phí hợp lý, ưu đãi hấp dẫn
  • Học tập trong môi trường hiện đại, năng động
  • Mạng lưới hợp tác quốc tế và cơ hội nghề nghiệp cao

VHU có liên kết với nhiều trường đại học tại Hàn Quốc, Nhật, Canada, Úc… và doanh nghiệp trong nước để triển khai học kỳ doanh nghiệp, thực tập, việc làm sau tốt nghiệp. Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau 6 tháng ra trường luôn ở mức cao.

Tham khảo thêm: Danh sách các trường đại học, học viện tại TPHCM

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.