Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

49616

1Trường Đại học Nguyễn Tất Thành đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy sớm năm 2023. Thông tin chi tiết mời các bạn theo dõi trong nội dung bài viết này.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
  • Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University (NTTU)
  • Mã trường: NTT
  • Loại trường: Tư thục
  • Trực thuộc: Tập đoàn Dệt may Việt Nam
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng – Liên thông – Đào tạo quốc tế
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: 300A Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: 0902 298 300 – 0906 298 300 – 0912 298 300 – 0914 298 300
  • Email: tttvtsinh@ntt.edu.vn
  • Website: https://ntt.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành là một trường đại học ngoài công lập đào tạo đa ngành được thành lập năm 2005 từ tiền thân là trường Cao đẳng Nguyễn Tất Thành.

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Thông tin tuyển sinh dựa theo Đề án tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Tất Thành cập nhật mới nhất ngày 01/02/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Y khoa
  • Mã ngành: 7720101
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Y học dự phòng
  • Mã ngành: 7720110
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quản lý bệnh viện
  • Mã ngành: 7720802
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B03
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Thanh nhạc
  • Mã ngành: 7210205
  • Tổ hợp xét tuyển: N00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Piano
  • Mã ngành: 7210208
  • Tổ hợp xét tuyển: N00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
  • Mã ngành: 7210235
  • Tổ hợp xét tuyển: N05
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình
  • Mã ngành: 7210234
  • Tổ hợp xét tuyển: N05
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quay phim
  • Mã ngành: 7210236
  • Tổ hợp xét tuyển: N05
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Thiết kế đồ họa
  • Mã ngành: 7210403
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, H00, H01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quan hệ quốc tế
  • Mã ngành: 7310206
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Tâm lý học
  • Mã ngành: 7310401
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, C00, D01, D14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Đông phương học
  • Mã ngành: 7310608
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Việt Nam học
  • Mã ngành: 7310630
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quan hệ công chúng
  • Mã ngành: 7320108
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quản trị nhân lực
  • Mã ngành: 7340404
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm
  • Mã ngành: 7480103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Kỹ thuật Y sinh
  • Mã ngành: 7520212
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Vật lý y khoa
  • Mã ngành: 7520403
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • Tổ hợp xét tuyển: H00, H01, H02, H07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Thiết kế nội thất
  • Mã ngành: 7580108
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, H00, H01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Du lịch
  • Mã ngành: 7810101
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 7810201
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Giáo dục Mầm non
  • Mã ngành: 7140201
  • Tổ hợp xét tuyển: M00, M01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, cử tuyển

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối xét tuyển, thi tuyển vào trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 như sau:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D08 (Toán, Sinh, Anh)
  • Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
  • Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
  • Khối V00 (Toán, Lý, Vẽ tĩnh vật chì)
  • Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ tĩnh vật chì)
  • Khối H00 (Văn, Vẽ tĩnh vật chì, Vẽ trang trí màu)
  • Khối H01 (Toán, Văn, Vẽ trang trí màu)
  • Khối N00 (Văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Đàn Piano)
  • Khối N01 (Văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Hát)
  • Khối N05 (Văn, Kiến thức chuyên ngành (vấn đáp), Xem phim và bình luận)

Tra cứu các môn xét tuyển tại Các tổ hợp môn xét tuyển đại học, cao đẳng

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét học bạ THPT

Các hình thức xét học bạ:

  • Hình thức 1: Xét tổng điểm TB 3 học kỳ (1 học kì thuộc lớp 10, 1 học kì thuộc lớp 11 và 1 học kì lớp 12 ≥ 18.0 điểm.
  • Hình thức 2: Xét tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 ≥ 18.0 điểm.
  • Hình thức 3: Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 ≥ 6.0 điểm.

Các ngành khối sức khỏe, Giáo dục mầm non sẽ tổ chức thi năng khiếu xét kết hợp các môn văn hóa.

b. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

c. Xét kết quả thi đánh giá năng lực

d. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, cử tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các phương thức khác sẽ tiếp tục được cập nhật sau khi có thông tin chính thức.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ đăng ký xét học bạ sớm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển;
  • Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời;
  • Bản sao học bạ THPT;
  • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).

b. Hình thức đăng ký

Thí sinh đăng ký xét tuyển sớm trực tuyến tại http://tuyensinh.ntt.edu.vn/dang-ky-truc-tuyen/

Các thông tin khác sẽ được công bố sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường.

Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.