Trường Đại học Nguyễn Tất Thành đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022 theo các phương thức xét tuyển.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành đã chính thức công bố điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2023.
I. Điểm chuẩn NTT
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT 2023
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Y khoa | 8.3 |
Dược học | 8.0 |
Giáo dục mầm non | 8.0 |
Y học dự phòng | 6.5 |
Điều dưỡng | 6.5 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 6.5 |
Quản trị kinh doanh | 6.3 |
Công nghệ thông tin | 6.3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 6.3 |
Marketing | 6.3 |
Các ngành còn lại | 6.0 |
Ngay khi có mức điểm sơ tuyển, thí sinh có thể đăng ký nguyện vọng các ngành đủ điều kiện trên hệ thống xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo thời gian quy định. Đồng thời, thí sinh có thể lựa chọn đăng ký xét tuyển các ngành học tại trường Đại học Nguyễn Tất Thành vào thứ tự đầu tiên để đảm bảo cơ hội trúng tuyển tại Trường.
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM và ĐHQGHN tổ chức năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
ĐHQG TPHCM | ĐHQG HN | |
Y khoa | 650 | 85 |
Dược học | 570 | 70 |
Giáo dục mầm non | 570 | 70 |
Y học dự phòng | 550 | 70 |
Điều dưỡng | 550 | 70 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 550 | 70 |
Các ngành còn lại | 550 | 70 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Y khoa | 25 |
Dược học | 21 |
Y học dự phòng | 19 |
Điều dưỡng | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
Công nghệ sinh học | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 |
Kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 |
Công nghệ thông tin | 18 |
Kế toán | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 |
Quản trị kinh doanh | 18 |
Quản trị khách sạn | 15 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Việt Nam học | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
Thiết kế đồ họa | 15 |
Quản trị nhân lực | 15 |
Luật kinh tế | 15 |
Kiến trúc | 15 |
Thanh nhạc | 15 |
Piano | 15 |
Thiết kế nội thất | 15 |
Đạo diễn Điện ảnh – Truyền hình | 15 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15 |
Kỹ thuật y sinh | 15 |
Vật lý y khoa | 15 |
Đông phương học | 15 |
Quan hệ công chúng | 18 |
Tâm lý học | 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 18 |
Thương mại điện tử | 15 |
Marketing | 18 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 15 |
Du lịch | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | 18 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 15 |
Quay phim | 15 |
Kỹ thuật phần mềm | 15 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15 |
Kinh doanh quốc tế | 15 |
Quan hệ quốc tế | 15 |
Giáo dục mầm non | 19 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Y khoa | 24.5 |
Dược học | 21.0 |
Y học dự phòng | 19.0 |
Điều dưỡng | 19.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.0 |
Công nghệ sinh học | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15.0 |
Công nghệ thực phẩm | 15.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 15.0 |
Kỹ thuật điện, điện tử | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 19.0 |
Công nghệ thông tin | 16.0 |
Kế toán | 15.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 15.0 |
Quản trị kinh doanh | 19.0 |
Quản trị khách sạn | 16.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 16.0 |
Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
Việt Nam học | 15.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 16.0 |
Thiết kế đồ họa | 15.0 |
Quản trị nhân lực | 15.0 |
Luật kinh tế | 15.0 |
Kiến trúc | 15.0 |
Thanh nhạc | 15.0 |
Piano | 15.0 |
Thiết kế nội thất | 15.0 |
Đạo diễn điện ảnh truyền hình | 15.0 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15.0 |
Marketing | 15.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15.0 |
Đông phương học | 15.0 |
Quan hệ công chúng | 15.0 |
Tâm lý học | 15.0 |
Kỹ thuật y sinh | 15.0 |
Vật lý y khoa | 15.0 |
Thương mại điện tử | 15.0 |
Du lịch | 15.0 |
Truyền thông đa phương tiện | 15.0 |
Quay phim | 15.0 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 15.0 |
Kỹ thuật phần mềm | 15.0 |
Diễn viên kịch, Điện ảnh – Truyền hình | 15.0 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15.0 |
Kinh doanh quốc tế | 15.0 |
Quan hệ quốc tế | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Nguyễn Tất Thành các năm trước dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Y khoa | 23 | 24 |
Dược học | 20 | 21 |
Y học dự phòng | 18 | 19 |
Điều dưỡng | 18 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 | 19 |
Công nghệ sinh học | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 |
Kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 | 17 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 |
Kế toán | 15 | 15 |
Tài chính ngân hàng | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 16 | 16 |
Quản trị khách sạn | 17 | 16 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 17 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 |
Việt Nam học | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 15 |
Thiết kế đồ họa | 15 | 15 |
Quản trị nhân lực | 15 | 15 |
Luật kinh tế | 15 | 15 |
Kiến trúc | 15 | 15 |
Thanh nhạc | 15 | 15 |
Piano | 15 | 15 |
Thiết kế nội thất | 15 | 15 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 15 | 15 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15 | 15 |
Kỹ thuật y sinh | 15 | 15 |
Vật lý y khoa | 15 | 15 |
Đông phương học | 15 | 15 |
Quan hệ công chúng | 15 | 15 |
Tâm lý học | 15 | 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 15 |
Thương mại điện tử | 15.5 | 15 |
Marketing | 15 | 15 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 16 | 15 |
Du lịch | 16 | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | 15 | 15 |
Diễn viên kịch, điện ảnh, truyền hình | 19.5 | 15 |
Quay phim | 19 | 15 |