Trường Đại học Sư phạm Hà Nội đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2025. Tham khảo nội dung chi tiết ngay.
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRƯỜNG
- Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi National University of Education (HNUE)
- Mã trường: SPH
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Sư phạm
- Địa chỉ: 136 Xuân Thủy – Cầu Giấy – Hà Nội
- Số điện thoại:
- Email:
- Website: https://hnue.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhdhsphn/
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
(Dựa theo Thông báo tuyển sinh của trường Đại học Sư phạm Hà Nội cập nhật mới nhất tháng 2/2025)
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2025 như sau:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | |
Phương thức 1 (thi TN THPT, NK) | Phương thức 3 (môn thi ĐGNL – SPT) | |||
1 | Quản lý Giáo dục | 7140114 |
|
|
2 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | Toán, Văn, NK | / |
3 | Giáo dục Mầm non – Sư phạm Tiếng Anh | 7140201 |
| / |
4 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | Toán, Văn, Anh | Toán, Văn, Anh |
5 | Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh | 7140202 | Toán, Văn, Anh | Toán, Văn, Anh |
6 | Giáo dục Đặc biệt | 7140203 |
|
|
7 | Giáo dục Công dân | 7140204 |
|
|
8 | Giáo dục Chính trị | 7140205 |
|
|
9 | Giáo dục Thể chất | 7140206 |
| / |
10 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 7140208 |
|
|
11 | Sư phạm Toán học | 7140209 |
|
|
12 | Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | 7140209 |
|
|
13 | Sư phạm Tin học | 7140210 |
|
|
14 | Sư phạm Vật lý | 7140211 |
|
|
15 | Sư phạm Vật lý (Dạy Vật lí bằng tiếng Anh) | 7140211 |
|
|
16 | Sư phạm Hóa học | 7140212 |
|
|
17 | Sư phạm Hóa học (dạy Hóa bằng tiếng Anh) | 7140212 |
|
|
18 | Sư phạm Sinh học | 7140213 |
|
|
19 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 |
|
|
20 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 |
|
|
21 | Sư phạm Địa lý | 7140219 |
|
|
22 | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 |
| / |
23 | Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 |
| / |
24 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 |
|
|
25 | Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 |
|
|
26 | Sư phạm Công nghệ | 7140246 |
|
|
27 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 |
|
|
28 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 7140249 |
|
|
29 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam (tuyển người Việt Nam) | 7220101 |
|
|
30 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam (tuyển người nước ngoài) | 7220101 | Theo quy định riêng | |
31 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
|
|
32 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
|
|
33 | Triết học (Triết học Mác – Lênin) | 7229001 |
|
|
34 | Lịch sử | 7229010 |
|
|
35 | Văn học | 7229030 |
|
|
36 | Chính trị học | 7310201 |
|
|
37 | Xã hội học | 7310301 |
|
|
38 | Tâm lý học | 7310401 |
|
|
39 | Tâm lý học Giáo dục | 7310403 |
|
|
40 | Việt Nam học (tuyển sinh người Việt Nam) | 7310630 |
|
|
41 | Việt Nam học (tuyển sinh người nước ngoài) | 7310630 | Theo quy định riêng | |
42 | Sinh học | 7420101 |
|
|
43 | Công nghệ Sinh học | 7420201 |
|
|
44 | Vật lý học (Vật lý bán dẫn và kỹ thuật) | 7440102 |
|
|
45 | Hóa học | 7440112 |
|
|
46 | Toán học | 7460101 |
|
|
47 | Công nghệ Thông tin | 7480201 |
|
|
48 | Công tác Xã hội | 7760101 |
|
|
49 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 7760103 |
|
|
50 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 |
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT;
- Các ngành sư phạm: Không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tuyển sinh trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực (SPT) năm 2025
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
Ngoài điều kiện chung, thí sinh phải tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với các môn thi tương ứng với tổ hợp xét tuyển theo ngành, chương trình đào tạo.
Điểm xét tuyển tính theo thang điểm 30, cộng điểm ưu tiên theo khu vực, không có chênh lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp
Thời gian đăng ký, hình thức đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT.
b. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng
Thông tin chi tiết về đối tượng xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2025 các bạn xem tại đây nhé.
c. Xét điểm thi đánh giá năng lực SPT năm 2025
Đối tượng xét tuyển:
Thí sinh đăng ký xét tuyển theo PT3 phải tham gia kỳ thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2025 với các môn thi Toán, Văn, Anh, Lý, Hóa, Sinh, Sử, Địa.
Thí sinh nếu đã dự thi ĐGNL do Trường ĐHSP TPHCM tổ chức trước ngày 19/5/2025 và không dự thi SPT có thể sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm TPHCM tổ chức để đăng ký xét tuyển.
Điểm xét tuyển tính là tổng điểm 3 môn thi theo quy định với từng ngành, quy về thang điểm 30 và cộng điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng chính sách.
Không có chênh lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp xét tuyển.
Xem thêm: Kì thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội