Trường Đại học Phenikaa (PKA)

45599

Trường Đại học Phenikaa đã công bố thông tin tuyển sinh dự kiến năm 2025. Mời các bạn và quý phụ huynh tham khảo chi tiết trong bài viết dưới đây.

I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRƯỜNG

Trường Đại học Phenikaa đang nổi lên như một hiện tượng những năm gần đây. Phenikaa là một trường đại học tư thục có tên cũ là trường Đại học Thành Tây, trực thuộc tập đoàn Phenikaa. Ngôi trường đại học này nằm phía Tây Nam Hà Nội.

Dưới đây là những thông tin cơ bản cũng như phương thức liên lạc của trường:

🔹 Trường Đại học Phenikaa
🔹 Tên cũ: Trường Đại học Thành Tây
🔹 Tên tiếng Anh: Phenikaa University
🔹 Mã trường: PKA
🔹 Trực thuộc: Tập đoàn Phenikaa
🔹 Loại hình: Tư thục
🔹 Chương trình đào tạo: Đại học, Sau đại học
🔹 Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
🔹 Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa – Quận Hà Đông – Hà Nội
🔹 Điện thoại: 024 629 18118 – 094 651 1010
🔹 Email: tuyensinh@phenikaa-uni.edu.vn
🔹 Website: http://phenikaa-uni.edu.vn/
🔹 Fanpage: https://www.facebook.com/daihocphenikaa

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2025

(Dựa theo thông tin tuyển sinh dự kiến của trường Đại học Phenikaa năm 2025 cập nhật mới nhất ngày 05/02/2025)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa năm 2025 như sau:

  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã xét tuyển: BIO1
  • THXT: A00, B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 66
  • Điểm chuẩn 2024: 18
  • Tên ngành: Kỹ thuật hóa học
  • Mã xét tuyển: CHE1
  • THXT: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 66
  • Điểm chuẩn 2024: 17
  • Tên ngành: Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)
  • Mã xét tuyển: EEE2
  • THXT: A00, A01, D07, D08
  • Chỉ tiêu: 105
  • Điểm chuẩn 2024: 20
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)
  • Mã xét tuyển: EEE4
  • THXT: A00, A01, D07, D08
  • Chỉ tiêu: 150
  • Điểm chuẩn 2024: 21
  • Tên ngành: Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Chuyên ngành Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo)
  • Mã xét tuyển: EEE-AI
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 79
  • Điểm chuẩn 2024: 22
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã xét tuyển: ICT1
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 545
  • Điểm chuẩn 2024: 21
  • Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)
  • Mã xét tuyển: ICT2
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 110
  • Điểm chuẩn 2024: 21
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin (Chương trình Việt – Nhật)
  • Mã xét tuyển: ICT-VJ
  • THXT: A00, A01, D01, D06
  • Chỉ tiêu: 132
  • Điểm chuẩn 2024: 21
  • Tên ngành: Khoa học máy tính (Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu)
  • Mã xét tuyển: ICT3
  • THXT: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu: 121
  • Điểm chuẩn 2024: 21
  • Tên ngành: Khoa học máy tính (Chương trình tài năng)
  • Mã xét tuyển: ICT-TN
  • THXT: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu: 33
  • Điểm chuẩn 2024: 23
  • Tên ngành: An toàn thông tin (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)
  • Mã xét tuyển: ICT4
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 100
  • Điểm chuẩn 2024: 21
  • Tên ngành: Trí tuệ Nhân tạo
  • Mã xét tuyển: ICT5
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 100
  • Điểm chuẩn 2024: 21
  • Tên ngành: Hệ thống Cơ Điện tử thông minh (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)
  • Mã xét tuyển: MEM1-IMS
  • THXT: A00, A01, A02, C01
  • Chỉ tiêu: 100
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Kỹ thuật Cơ khí
  • Mã xét tuyển: MEM2
  • THXT: A00, A01, A02, C01
  • Chỉ tiêu: 121
  • Điểm chuẩn 2024: 19
  • Tên ngành: Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano
  • Mã xét tuyển: MSE1
  • THXT: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 60
  • Điểm chuẩn 2024: 20
  • Tên ngành: Vật liệu thông minh và Trí tuệ nhân tạo
  • Mã xét tuyển: MSE-AI
  • THXT: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 40
  • Điểm chuẩn 2024: 20
  • Tên ngành: Chip bán dẫn và Công nghệ đóng gói
  • Mã xét tuyển: MSE-IC
  • THXT: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 100
  • Điểm chuẩn 2024: 21
  • Tên ngành: Kỹ thuật Ô tô
  • Mã xét tuyển: VEE1
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 363
  • Điểm chuẩn 2024: 20.5
  • Tên ngành: Cơ Điện tử Ô tô
  • Mã xét tuyển: VEE2
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 121
  • Điểm chuẩn 2024: 20
  • Tên ngành: Kỹ thuật Phần mềm Ô tô
  • Mã xét tuyển: VEE3
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 200
  • Điểm chuẩn 2024: 19
  • Tên ngành: Quản trị Kinh doanh
  • Mã xét tuyển: FBE1
  • THXT: A00, A01, A07, A08
  • Chỉ tiêu: 880
  • Điểm chuẩn 2024: 20
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã xét tuyển: FBE2
  • THXT: A00, A01, A07, A08
  • Chỉ tiêu: 396
  • Điểm chuẩn 2024: 20
  • Tên ngành: Quản trị nhân lực
  • Mã xét tuyển: FBE4
  • THXT: A00, A01, A07, A08
  • Chỉ tiêu: 156
  • Điểm chuẩn 2024: 21
  • Tên ngành: Kiểm toán
  • Mã xét tuyển: FBE5
  • THXT: A00, A01, A07, A08
  • Chỉ tiêu: 200
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)
  • Mã xét tuyển: FBE6
  • THXT: A01, B08, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 121
  • Điểm chuẩn 2024: 20
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã xét tuyển: FBE8
  • THXT: A01, B08, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 480
  • Điểm chuẩn 2024: 20
  • Tên ngành: Luật Kinh tế
  • Mã xét tuyển: FOL1
  • THXT: C00, C03, C19, D01
  • Chỉ tiêu: 198
  • Điểm chuẩn 2024: 24
  • Tên ngành: Luật Kinh doanh
  • Mã xét tuyển: FOL2
  • THXT: C00, C03, C19, D01
  • Chỉ tiêu: 100
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Luật
  • Mã xét tuyển: FOL3
  • THXT: C00, C03, C19, D01
  • Chỉ tiêu: 100
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Luật Quốc tế
  • Mã xét tuyển: FOL4
  • THXT: D01, D11, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 100
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Kinh tế số
  • Mã xét tuyển: FIDT1
  • THXT: A00, A01, D01, D84
  • Chỉ tiêu: 100
  • Điểm chuẩn 2024: 18
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Kinh doanh số)
  • Mã xét tuyển: FIDT2
  • THXT: A00, A01, A07, A08
  • Chỉ tiêu: 200
  • Điểm chuẩn 2024: 18
  • Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chuyên ngành Logistics số)
  • Mã xét tuyển: FIDT4
  • THXT: A01, D01, D07, D84
  • Chỉ tiêu: 100
  • Điểm chuẩn 2024: 18
  • Tên ngành: Marketing (Chuyên ngành Công nghệ Marketing)
  • Mã xét tuyển: FIDT5
  • THXT: A01, D01, D07, D84
  • Chỉ tiêu: 240
  • Điểm chuẩn 2024: 18
  • Tên ngành: Công nghệ tài chính
  • Mã xét tuyển: FBE7
  • THXT: A01, D01, D07, D10
  • Chỉ tiêu: 100
  • Điểm chuẩn 2024: 20
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã xét tuyển: FLE1
  • THXT: A01, D01, D09, D84
  • Chỉ tiêu: 579
  • Điểm chuẩn 2024: 21
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã xét tuyển: FLC1
  • THXT: A01, D01, D04, D09
  • Chỉ tiêu: 436
  • Điểm chuẩn 2024: 23
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Mã xét tuyển: FLK1
  • THXT: A01, D01, D09, DD2
  • Chỉ tiêu: 394
  • Điểm chuẩn 2024: 22
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Nhật
  • Mã xét tuyển: FLJ1
  • THXT: A01, D01, D06, D09
  • Chỉ tiêu: 242
  • Điểm chuẩn 2024: 18
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Pháp
  • Mã xét tuyển: FLF1
  • THXT: A01, D01, D03, D09
  • Chỉ tiêu: 110
  • Điểm chuẩn 2024: 17
  • Tên ngành: Đông phương học
  • Mã xét tuyển: FOS1
  • THXT: C00, C03, D01, D14
  • Chỉ tiêu: 400
  • Điểm chuẩn 2024: 17
  • Tên ngành: Du lịch (định hướng Quản trị du lịch
  • Mã xét tuyển: FTS1
  • THXT: C00, C03, D01, D15
  • Chỉ tiêu: 319
  • Điểm chuẩn 2024: 21
  • Tên ngành: Kinh doanh du lịch số
  • Mã xét tuyển: FTS3
  • THXT: C00, C03, D01, D15
  • Chỉ tiêu: 121
  • Điểm chuẩn 2024: 21
  • Tên ngành: Hướng dẫn du lịch quốc tế
  • Mã xét tuyển: FTS4
  • THXT: C00, C03, D01, D15
  • Chỉ tiêu: 160
  • Điểm chuẩn 2024: 21
  • Tên ngành: Hướng dẫn du lịch quốc tế
  • Mã xét tuyển: FTS4
  • THXT: C00, C03, D01, D15
  • Chỉ tiêu: 160
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Điều dưỡng
  • Mã xét tuyển: NUR1
  • THXT: A00, A01, B00, B08
  • Chỉ tiêu: 326
  • Điểm chuẩn 2024: 19
  • Tên ngành: Dược học
  • Mã xét tuyển: PHA1
  • THXT: A00, B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 385
  • Điểm chuẩn 2024: 21
  • Tên ngành: Y khoa
  • Mã xét tuyển: MED1
  • THXT: A00, B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 200
  • Điểm chuẩn 2024: 22.5
  • Tên ngành: Răng – Hàm – Mặt
  • Mã xét tuyển: DEN1
  • THXT: A00, B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 200
  • Điểm chuẩn 2024: 22.5
  • Tên ngành: Quản lý bệnh viện
  • Mã xét tuyển: HM1
  • THXT: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu: 100
  • Điểm chuẩn 2024: 17
  • Tên ngành: Y học cổ truyền
  • Mã xét tuyển: FTME
  • THXT: A00, B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 100
  • Điểm chuẩn 2024: 21
  • Tên ngành: Hộ sinh
  • Mã xét tuyển: MIW
  • THXT: A00, A01, B00, B08
  • Chỉ tiêu: 60
  • Điểm chuẩn 2024:

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên cả nước.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Phenikaa tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của DDHQGHN hoặc đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội

c. Các tổ hợp xét tuyển

Trường Đại học Phenikaa xét tuyển các ngành đại học chính quy năm 2024 theo các khối sau:

  • Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối A02 (Toán, Vật lý , Sinh học)
  • Khối A10 (Toán, Vật lý, Giáo dục công dân)
  • Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
  • Khối C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
  • Khối C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý)
  • Khối C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý)
  • Khối D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
  • Khối D04 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung)
  • Khối D06 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật)
  • Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
  • Khối D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Khối D10 (Toán, Địa lý, Tiếng Anh)
  • Khối D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Khối D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)
  • Khối D28 (Toán, Vật lý, Tiếng Nhật)
  • Khối DD2 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn)
  • Khối D44 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp)
  • Khối D64 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp)

3. Điều kiện xét tuyển từng phương thức

*Điều kiện xét tuyển chung (áp dụng với phương thức 1, 3 và 4):

  • Điểm xét tuyển theo học bạ của 3 học kì (gồm học kì 1 lớp 11, học kì 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12).
  • Điểm xét tuyển = Điểm tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).

*Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (áp dụng với phương thức 1 và 3):

  • Ngành Y khoa, Dược học, Răng hàm mặt: Học lực lớp 12 ≥ Giỏi, tổng điểm TBC 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 24.0 điểm.
  • Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Học lực lớp 12 ≥ Khá, tổng điểm TBC 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 19.5 điểm.
  • Các ngành Ngôn ngữ xét theo phương thức 1: Điểm TB môn Ngoại ngữ thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 8.0 (áp dụng với đối tượng 1,3).
  • Các ngành Ngôn ngữ xét theo phương thức 3: Điểm TB môn Ngoại ngữ thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 6.5.

Phương thức 1. Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường

Đối tượng, điều kiện xét tuyển thẳng theo quy định của trường Đại học Phenikaa xem tại đây.

Phương thức 2. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ theo quy định của trường Đại học Phenikaa và Bộ GD&ĐT.

Phương thức 3. Xét học bạ THPT

  • Các ngành khối sức khỏe: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Các ngành khác: ≥ 20.0 điểm.

Phương thức 4. Xét kết quả thi đánh giá năng lực (của ĐHQGHN) hoặc đánh giá tư duy (của ĐHBKHN)

  • Theo kết quả thi đánh giá năng lực: >= 70/150 điểm.
  • Theo kết quả thi đánh giá tư duy: >= 50/100 điểm.

4. Hồ sơ, cách thức và thời gian đăng ký

a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ xét tuyển thẳng, xét học bạ và kết quả thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển online theo mẫu của Trường;
  • Bản sao công chứng học bạ THPT đủ 3 học kì (học kì 1, 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12). Thí sinh đăng ký xét tuyển chưa được cấp đủ học bạ 3 năm thì nộp học bạ lớp 10 đến học kì 1 lớp 12.
  • Bản sao công chứng CMND/ CCCD (đủ hai mặt);
  • Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024);
  • Bản sao công chứng chứng nhận đạt giải HSG, chứng nhận đạt giải cuộc thi “Học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp”, chứng nhận đạt giải các cuộc thi văn hóa – văn nghệ – thể thao, chứng chỉ ngoại ngữ (nếu dùng xét tuyển);
  • 01 bản photo bảng điểm kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN hoặc kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (nếu xét theo phương thức này).
  • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).

*Hồ sơ xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

b. Thời gian nhận hồ sơ

Đợt xét tuyển sớm theo phương thức xét học bạ, xét tuyển thẳng, xét kết quả thi ĐGNL/ĐGTD:

  • Đợt 1: Từ ngày 01/03/2024 – 31/05/2024
  • Đợt xét tuyển tất cả các phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

c. Lệ phí xét tuyển

  • Lệ phí xét tuyển sớm: 50.000 đồng/ hồ sơ.
  • Lệ phí xét hồ sơ đăng ký trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT): Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển theo thông tin sau:

  • Số tài khoản: 0031100678007
  • Ngân hàng: MB Bank chi nhánh Hoàng Quốc Việt
  • Chủ tài khoản: Trường Đại học Phenikaa
  • Nội dung chuyển khoản: Số CCCD/CMND + Họ tên + LPXT50k

d. Hình thức nộp hồ sơ

  • Đợt xét tuyển tất cả phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: Đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Các đợt khác: Thí sinh đăng ký trực tuyến tại https://tuyensinh.phenikaa-uni.edu.vn và gửi hồ sơ bản cứng theo quy định về Trường.

e. Địa điểm nhận hồ sơ

Phòng Tuyển sinh và Truyền thông – Trường Đại học Phenikaa – Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội.

III. HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Phenikaa áp dụng với sinh viên khóa năm 2024 dự kiến như sau:

TTNhóm ngànhHọc phí (triệu/năm)
1Công nghệ sinh học, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật y sinh, Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano, Ngôn ngữ Pháp,25.2
2Đông phương học26.4
3Kỹ thuật cơ khí28
4Du lịch, Kinh doanh du lịch số, Hướng dẫn du lịch quốc tế, Quản trị khách sạn, Điều dưỡng, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Quản lý bệnh viện28.6
5Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo29.4
6Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật điện tử – viễn thông (hệ thống nhúng thông minh và IoT), Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị nhân lực, Luật kinh tế, Ngôn ngữ Nhật.30.8
7Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc32.2
8Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo, Cơ điện tử ô tô33.6
9Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Tài năng khoa học máy tính, Trí tuệ nhân tạo, Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói, Kỹ thuật phần mềm ô tô35.2
10Công nghệ thông tin Việt Nhật,36.8
11Dược học40
12Kỹ thuật điện tử – viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn), Kỹ thuật phần mềm, An toàn thông tin, Kinh doanh quốc tế, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Marketing, Công nghệ tài chihs, Kinh tế số, Kinh doanh số, Thương mại điện tử, Logistics số, Công nghệ marketing46.2
13Y khoa90**
14Răng – Hàm – Mặt96**

Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển học bạ tại: Điểm chuẩn trường Đại học Phenikaa

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.