Là một trong những trường đại học công lập trực thuộc Bộ Công Thương, Đại học Công thương TPHCM nổi bật với định hướng đào tạo ứng dụng, đa ngành, sát với nhu cầu thực tiễn và doanh nghiệp.
Nếu bạn đang tìm kiếm thông tin tuyển sinh năm 2025 của HUIT, bài viết này sẽ giúp bạn nắm rõ chỉ tiêu, phương thức xét tuyển, học phí, ngành đào tạo và toàn bộ lộ trình đăng ký chi tiết nhất.
1. Giới thiệu chung về HUIT
Với hơn 45 năm hình thành và phát triển, HUIT không chỉ khẳng định vị thế trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam mà còn trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều học sinh trên cả nước.
Trường sở hữu đội ngũ giảng viên trình độ cao, chương trình đào tạo được cập nhật thường xuyên, cơ sở vật chất hiện đại và hợp tác chặt chẽ với doanh nghiệp nhằm tăng cường cơ hội việc làm cho sinh viên sau tốt nghiệp.
THÔNG TIN TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG
- Tên trường: Trường Đại học Công thương Thành phố Hồ Chí Minh
- Tiền thân: Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Industry and Trade (HUIT)
- Mã trường: DCT
- Loại hình trường: Công lập (trực thuộc Bộ Công thương)
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ liên hệ: 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh
- Điện thoại: (028) 38 16 16 73 – (028) 3816 3319
- Email: tttstt@hufi.edu.vn
- Website: https://huit.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/DHCongthuong
2. Thông tin tuyển sinh HUIT năm 2025
2.1 Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc đáp ứng quy định của Bộ GD&ĐT và trường Đại học Công thương TPHCM.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Công thương TPHCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM năm 2025
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 5: Xét kết quả thi ĐGNL chuyên biệt của ĐHSP TPHCM kết hợp học bạ
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối xét tuyển Trường Đại học Công thương TPHCM năm 2025 bao gồm:
THXT | Tổ hợp môn | THXT | Tổ hợp môn | |
A00 | Toán, Lý, Hóa | C14 | Văn, Sử, GD KT&PL | |
A01 | Toán, Lý, Anh | D01 | Văn, Toán, Anh | |
B00 | Toán, Hóa, Sinh | D07 | Toán, Hóa, Anh | |
B08 | Toán, Sinh, Anh | D09 | Toán, Sử, Anh | |
C00 | Văn, Sử, Địa | D14 | Văn, Sử, Anh | |
C01 | Văn, Toán, Lý | D15 | Văn, Địa, Anh | |
C02 | Văn, Toán, Hóa | X26 | Toán, Anh, Tin | |
C03 | Văn, Toán, Sử |
2.2 Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Công thương TPHCM năm 2025 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng các phương thức
Chưa có thông tin chính thức. Thí sinh cập nhật thường xuyên để nắm được những thông tin quan trọng.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống);
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời;
- Bản sao công chứng học bạ THPT (nếu xét học bạ hoặc xét tuyển thẳng, UTXT) hoặc Bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM (nếu xét kết quả thi ĐGNL).
- Bản sao công chứng CMND/ CCCD;
- 02 phong bì dán tem ghi họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
b. Hình thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về Văn phòng trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông – Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM.
- Đăng ký trực tuyến tại https://tuyensinh.hufi.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen.html
5. Học phí
Mức học phí trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM phụ thuộc vào từng ngành học, số tín chỉ đăng ký và số tín chỉ bắt buộc học.
Cụ thể, học phí trường Đại học Công thương TP Hồ Chí Minh mới nhất (khóa 2024-2028) như sau:
Tên ngành | Hệ đào tạo | Học phí toàn khóa |
Công nghệ thực phẩm | Kỹ sư | 143.208.000 |
Cử nhân | 114.456.000 | |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | Kỹ sư | 143.916.000 |
Cử nhân | 115.400.000 | |
Công nghệ chế biến thủy sản | Kỹ sư | 141.084.000 |
Cử nhân | 112.568.000 | |
Quản trị kinh doanh thực phẩm | Cử nhân | 112.096.000 |
Quản trị kinh doanh | Cử nhân | 113.040.000 |
Kinh doanh quốc tế | Cử nhân | 112.804.000 |
Marketing | Cử nhân | 113.040.000 |
Thương mại điện tử | Cử nhân | 114.456.000 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Cử nhân | 113.276.000 |
Kế toán | Cử nhân | 113.748.000 |
Tài chính – Ngân hàng | Cử nhân | 112.332.000 |
Công nghệ tài chính | Cử nhân | 113.276.000 |
Luật kinh tế | Cử nhân | 112.096.000 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | Kỹ sư | 140.848.000 |
Cử nhân | 112.332.000 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | Kỹ sư | 143.444.000 |
Cử nhân | 114.928.000 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | Cử nhân | 112.804.000 |
Công nghệ sinh học | Kỹ sư | 139.432.000 |
Cử nhân | 110.444.000 | |
Công nghệ thông tin | Kỹ sư | 142.972.000 |
Cử nhân | 113.748.000 | |
An toàn thông tin | Kỹ sư | 142.972.000 |
Cử nhân | 113.748.000 | |
Khoa học dữ liệu | Kỹ sư | 142.264.000 |
Cử nhân | 113.040.000 | |
Kinh doanh thời trang và dệt may | Cử nhân | 113.512.000 |
Công nghệ dệt, may | Kỹ sư | 144.152.000 |
Cử nhân | 115.636.000 | |
Công nghệ chế tạo máy | Kỹ sư | 142.736.000 |
Cử nhân | 113.512.000 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Kỹ sư | 143.444.000 |
Cử nhân | 114.672.000 | |
Kỹ thuật nhiệt | Kỹ sư | 142.264.000 |
Cử nhân | 113.040.000 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Kỹ sư | 144.152.000 |
Cử nhân | 113.040.000 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Kỹ sư | 143.208.000 |
Cử nhân | 114.692.000 | |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | Cử nhân | 113.040.000 |
Khoa học chế biến món ăn | Cử nhân | 116.344.000 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Cử nhân | 112.804.000 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Cử nhân | 112.804.000 |
Quản trị khách sạn | Cử nhân | 112.568.000 |
Ngôn ngữ Anh | Cử nhân | 114.928.000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | Cử nhân | 116.344.000 |
Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Công thương TPHCM