Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM 2022

7684

Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM 2023

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật!!

I. Điểm sàn Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM 2022

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm sàn 2022
Công nghệ thực phẩm20
Quản trị kinh doanh20
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống18
Ngôn ngữ Anh20
Ngôn ngữ Trung Quốc20
Kế toán20
Tài chính ngân hàng20
Marketing20
Kinh doanh quốc tế20
Luật kinh tế18
Công nghệ thông tin20
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18
Quản trị khách sạn18
Đảm bảo chất lượng & ATTP18
Công nghệ dệt, may16
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực16
Công nghệ sinh học16
Khoa học chế biến món ăn16
Quản trị kinh doanh thực phẩm18
Công nghệ kỹ thuật hóa học16
Công nghệ chế tạo máy16
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử16
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử16
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa16
Công nghệ chế biến thủy sản16
Kỹ thuật Nhiệt16
Kinh doanh thời trang và Dệt may16
Công nghệ vật liệu16
Công nghệ kỹ thuật môi trường16
Quản lý tài nguyên và môi trường16
An toàn thông tin16
Quản lý năng lượng16

II. Điểm chuẩn HUFI năm 2022

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Ghi chú:

  • TH1: Xét điểm học bạ cả năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
  • TH2: Xét điểm học bạ cả năm lớp 12

Điểm chuẩn học bạ vào trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
TH1TH2
An toàn thông tin21.2523.0
Công nghệ thông tin25.026.5
Công nghệ dệt, may20.021.0
Kinh doanh thời trang và Dệt may20.021.0
Công nghệ chế tạo máy20.022.5
Công nghệ vật liệu20.020.0
Kỹ thuật nhiệt20.020.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử21.2523.0
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử21.2523.5
Quản lý năng lượng20.020.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa21.523.5
Công nghệ kỹ thuật hóa học22.2523.0
Quản lý tài nguyên và môi trường21.021.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường20.021.0
Công nghệ sinh học22.022.0
Công nghệ chế biến thủy sản20.020.0
Công nghệ thực phẩm27.027.5
Quản trị kinh doanh thực phẩm22.7523.5
Đảm bảo chất lượng & ATTP24.024.5
Kế toán25.526.0
Tài chính ngân hàng25.526.5
Ngôn ngữ Anh25.525.75
Ngôn ngữ Trung Quốc25.525.75
Luật kinh tế24.525.25
Marketing26.527.5
Quản trị kinh doanh26.026.75
Kinh doanh quốc tế26.026.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành24.025.0
Khoa học chế biến món ăn22.2522.5
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực22.2522.5
Quản trị khách sạn25.025.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống24.024.5

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL

Điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghệ thực phẩm xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
An toàn thông tin600
Công nghệ thông tin700
Công nghệ dệt, may600
Kinh doanh thời trang và Dệt may600
Công nghệ chế tạo máy600
Công nghệ vật liệu600
Kỹ thuật nhiệt600
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử600
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử600
Quản lý năng lượng600
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa600
Công nghệ kỹ thuật hóa học600
Quản lý tài nguyên và môi trường600
Công nghệ kỹ thuật môi trường600
Công nghệ sinh học600
Công nghệ chế biến thủy sản600
Công nghệ thực phẩm750
Quản trị kinh doanh thực phẩm600
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm600
Kế toán680
Tài chính ngân hàng680
Ngôn ngữ Anh700
Ngôn ngữ Trung Quốc650
Luật kinh tế600
Marketing730
Quản trị kinh doanh700
Kinh doanh quốc tế730
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành600
Khoa học chế biến món ăn600
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực600
Quản trị khách sạn600
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống600

3. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng theo đề án riêng

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM xét tuyển thẳng theo đề án riêng năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn XTT
An toàn thông tin24.0
Công nghệ thông tin24.0
Công nghệ dệt, may24.0
Kinh doanh thời trang và Dệt may24.0
Công nghệ chế tạo máy24.0
Công nghệ vật liệu24.0
Kỹ thuật nhiệt24.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử24.0
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử24.0
Quản lý năng lượng24.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa24.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học24.0
Quản lý tài nguyên và môi trường24.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường24.0
Công nghệ sinh học24.0
Công nghệ chế biến thủy sản24.0
Công nghệ thực phẩm24.0
Quản trị kinh doanh thực phẩm24.0
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm24.0
Kế toán24.0
Tài chính ngân hàng24.0
Ngôn ngữ Anh24.0
Ngôn ngữ Trung Quốc24.0
Luật kinh tế24.0
Marketing24.0
Quản trị kinh doanh24.0
Kinh doanh quốc tế24.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành24.0
Khoa học chế biến món ăn24.0
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực24.0
Quản trị khách sạn24.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống24.0

4. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn
An toàn thông tin22.25
Công nghệ thông tin23.5
Công nghệ dệt, may19.75
Kinh doanh thời trang và Dệt may19.75
Công nghệ chế tạo máy17.25
Công nghệ vật liệu16
Kỹ thuật nhiệt17.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử21
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử21
Quản lý năng lượng16
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa21
Công nghệ kỹ thuật hóa học17.25
Quản lý tài nguyên và môi trường16
Công nghệ kỹ thuật môi trường16
Công nghệ sinh học21
Công nghệ chế biến thủy sản16
Công nghệ thực phẩm22.5
Quản trị kinh doanh thực phẩm21.75
Đảm bảo chất lượng & ATTP20.5
Kế toán23.5
Tài chính ngân hàng23.5
Ngôn ngữ Anh23.5
Ngôn ngữ Trung Quốc24
Luật kinh tế23
Marketing24
Quản trị kinh doanh23
Kinh doanh quốc tế23.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành23
Khoa học chế biến món ăn16.5
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực16.5
Quản trị khách sạn22.5
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống22.5

Thí sinh làm thủ tục nhập học từ ngày 16/9 – 30/9/2022.

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Công nghệ thực phẩm24.0
Đảm bảo chất lượng & ATTP18.0
Công nghệ chế biến thủy sản16.0
Khoa học thủy sản16.0
Kế toán22.75
Tài chính – Ngân hàng22.75
Marketing *24.0
Quản trị kinh doanh thực phẩm *20.0
Quản trị kinh doanh23.75
Kinh doanh quốc tế23.5
Luật kinh tế21.5
Công nghệ dệt, may17.0
Kỹ thuật Nhiệt *16.0
Kinh doanh thời trang và Dệt may *16.0
Quản lý năng lượng *16.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học16.0
Kỹ thuật hóa phân tích *16.0
Công nghệ vật liệu16.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường16.0
Quản lý tài nguyên và môi trường16.0
Công nghệ sinh học16.5
Công nghệ thông tin22.5
An toàn thông tin16.0
Công nghệ chế tạo máy16.0
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử17.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử16.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa17.0
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực16.5
Khoa học chế biến món ăn16.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành22.5
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống22.5
Quản trị khách sạn22.5
Ngôn ngữ Anh23.5
Ngôn ngữ Trung Quốc23.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
a. Chương trình chuẩn
Công nghệ thực phẩm20.2522.5
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm16.5517
Công nghệ chế biến thủy sản1515
Khoa học thủy sản15.617
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực1717
Khoa học chế biến món ăn16.516.5
Công nghệ kỹ thuật hóa học16.116
Công nghệ vật liệu15.117
Công nghệ kỹ thuật môi trường16.0517
Quản lý tài nguyên và môi trường1617
Công nghệ sinh học16.0516.5
Kế toán1820
Tài chính – Ngân hàng1820
Quản trị kinh doanh1922
Kinh doanh quốc tế1820
Luật kinh tế17.0519
Quản trị khách sạn18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1819
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống2022
Ngôn ngữ Anh19.7522
Công nghệ thông tin16.519
An toàn thông tin15.0515
Công nghệ chế tạo máy1616
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử1616
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử1616
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1616
Công nghệ dệt, may16.517
b. Chương trình liên kết quốc tế
Quản trị kinh doanh/16
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm/16
Khoa học và Công nghệ sinh học/16