Trường Đại học Công thương TPHCM đã cập nhật một số thông tin liên quan đến tuyển sinh đại học chính quy năm 2025.
Lưu ý: Thông tin tuyển sinh vẫn có thể được chỉnh sửa do mới là thông tin dự kiến và chúng mình sẽ liên tục cập nhật thông tin mới nhất.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Công thương Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên cũ: Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Industry and Trade (HUIT)
- Mã trường: DCT
- Trực thuộc: Bộ Công thương
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông – Cao đẳng – Ngắn hạn
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh
- Điện thoại: (028) 38 16 16 73 – (028) 3816 3319
- Email: tttstt@hufi.edu.vn
- Website: https://huit.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/DHCongthuong
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2025
(Dựa trên Thông báo tuyển sinh đại học của Trường Đại học Công thương TPHCM cập nhật mới nhất ngày 01/03/2025)
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Công thương TPHCM năm 2025 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc đáp ứng quy định của Bộ GD&ĐT và trường Đại học Công thương TPHCM.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Công thương TPHCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Phương thức 2: Xét học bạ bậc THPT (kết quả lớp 10, 11, 12)
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HCM năm 2025
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 5: Xét kết quả bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Đại học Sư phạm TPHCM
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối xét tuyển Trường Đại học Công thương TPHCM năm 2025 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Khối D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D10 (Toán, Địa lí, Tiếng Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Chưa có thông tin chính thức. Thí sinh cập nhật thường xuyên để nắm được những thông tin quan trọng.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống);
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời;
- Bản sao công chứng học bạ THPT (nếu xét học bạ hoặc xét tuyển thẳng, UTXT) hoặc Bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM (nếu xét kết quả thi ĐGNL).
- Bản sao công chứng CMND/ CCCD;
- 02 phong bì dán tem ghi họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
b. Hình thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về Văn phòng trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông – Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM.
- Đăng ký trực tuyến tại https://tuyensinh.hufi.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen.html
III. HỌC PHÍ
Mức học phí trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM phụ thuộc vào từng ngành học, số tín chỉ đăng ký và số tín chỉ bắt buộc học.
Cụ thể, học phí trường Đại học Công thương TP Hồ Chí Minh mới nhất (khóa 2024-2028) như sau:
Tên ngành | Hệ đào tạo | Học phí toàn khóa |
Công nghệ thực phẩm | Kỹ sư | 143.208.000 |
Cử nhân | 114.456.000 | |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | Kỹ sư | 143.916.000 |
Cử nhân | 115.400.000 | |
Công nghệ chế biến thủy sản | Kỹ sư | 141.084.000 |
Cử nhân | 112.568.000 | |
Quản trị kinh doanh thực phẩm | Cử nhân | 112.096.000 |
Quản trị kinh doanh | Cử nhân | 113.040.000 |
Kinh doanh quốc tế | Cử nhân | 112.804.000 |
Marketing | Cử nhân | 113.040.000 |
Thương mại điện tử | Cử nhân | 114.456.000 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Cử nhân | 113.276.000 |
Kế toán | Cử nhân | 113.748.000 |
Tài chính – Ngân hàng | Cử nhân | 112.332.000 |
Công nghệ tài chính | Cử nhân | 113.276.000 |
Luật kinh tế | Cử nhân | 112.096.000 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | Kỹ sư | 140.848.000 |
Cử nhân | 112.332.000 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | Kỹ sư | 143.444.000 |
Cử nhân | 114.928.000 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | Cử nhân | 112.804.000 |
Công nghệ sinh học | Kỹ sư | 139.432.000 |
Cử nhân | 110.444.000 | |
Công nghệ thông tin | Kỹ sư | 142.972.000 |
Cử nhân | 113.748.000 | |
An toàn thông tin | Kỹ sư | 142.972.000 |
Cử nhân | 113.748.000 | |
Khoa học dữ liệu | Kỹ sư | 142.264.000 |
Cử nhân | 113.040.000 | |
Kinh doanh thời trang và dệt may | Cử nhân | 113.512.000 |
Công nghệ dệt, may | Kỹ sư | 144.152.000 |
Cử nhân | 115.636.000 | |
Công nghệ chế tạo máy | Kỹ sư | 142.736.000 |
Cử nhân | 113.512.000 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Kỹ sư | 143.444.000 |
Cử nhân | 114.672.000 | |
Kỹ thuật nhiệt | Kỹ sư | 142.264.000 |
Cử nhân | 113.040.000 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Kỹ sư | 144.152.000 |
Cử nhân | 113.040.000 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Kỹ sư | 143.208.000 |
Cử nhân | 114.692.000 | |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | Cử nhân | 113.040.000 |
Khoa học chế biến món ăn | Cử nhân | 116.344.000 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Cử nhân | 112.804.000 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Cử nhân | 112.804.000 |
Quản trị khách sạn | Cử nhân | 112.568.000 |
Ngôn ngữ Anh | Cử nhân | 114.928.000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | Cử nhân | 116.344.000 |
Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Công thương TPHCM