Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đã cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2023 với 51 ngành học và 6 phương thức xét tuyển.
Thí sinh trên toàn quốc thuộc đối tượng tuyển sinh có thể đăng ký xét tuyển vào trường.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry (HAUI)
- Mã trường: DCN
- Trực thuộc: Bộ Công thương
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Tiến sĩ – Thạc sĩ – Đại học – Cao đẳng
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 298 đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
- Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
- Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, Thành phố Phủ Lý, Hà Nam
- Điện thoại: 0243 765 5121
- Email: dhcnhn@haui.edu.vn
- Website: https://www.haui.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinh.haui/
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành tuyển sinh, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc đáp ứng quy định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đạt học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế.
- Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 4: Xét bạ học THPT.
- Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG Hà Nội.
- Phương thức 6: Xét kết quả thi đánh giá tư duy năm 2023 của Đại học Bách khoa Hà Nội.
c. Các tổ hợp xét tuyển
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các khối thi sau:
- Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
- Khối D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
- Khối D04 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung)
- Khối D06 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật)
- Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Khối D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối DD2 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
Đối tượng xét tuyển thẳng:
- Đối tượng xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội;
- Các thí sinh hoàn thành dự bị đại học.
b. Xét tuyển với học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt một trong các giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế dưới đây:
- Đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn.
- Có 1 trong các chứng chỉ quốc tế SAT ≥ 1000 điểm hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5 hoặc TOEFL iBT ≥ 50 hoặc chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK ≥ 3 hoặc chứng chỉ tiếng Trung HSK ≥ 3 hoặc chứng chỉ tiếng Nhật N ≤ 4.
c. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội và được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
d. Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT;
- Có điểm tổng kết cả năm lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12 (hoặc đủ 6 học kỳ nếu tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước) của từng môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 7.5 điểm.
e. Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG Hà Nội
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHN với điểm thi ĐGNL ≥ 75 điểm.
f. Xét kết quả thi đánh giá tư duy năm 2023 của Đại học Bách khoa Hà Nội
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023 của Đại học Bách khoa Hà Nội với điểm thi ĐGTD ≥ 50 điểm.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Thời gian đăng ký xét tuyển
*Thời gian đăng ký xét tuyển thẳng: Từ ngày 05/05/2023 – 30/06/2023.
*Thời gian đăng ký xét thí sinh đạt giải HSG, thí sinh có CCQT, xét học bạ THPT, xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN, xét kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN: Từ ngày 05/05/2023 – 18/06/2023.
*Thời gian đăng ký xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Từ ngày 10/07/2023 – 30/07/2023.
b. Hình thức đăng ký
*Hình thức đăng ký xét tuyển thẳng: Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường;
*Hình thức đăng ký xét thí sinh đạt giải HSG, thí sinh có CCQT, xét học bạ THPT, xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN, xét kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN: Đăng ký trực tuyến tại https://tuyensinh.haui.edu.vn và trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo quy định.
*Hình thức đăng ký xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo quy định.
c. Thời gian công bố kết quả xét tuyển
*Thời gian công bố kết quả xét tuyển thẳng: Trước 17h00 ngày 05/07/2023.
*Thời gian công bố kết quả xét thí sinh đạt giải HSG, thí sinh có CCQT, xét học bạ THPT, xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN, xét kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN: Trước 17h00 ngày 30/06/2023.
*Thời gian công bố kết quả xét xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Trước 17h00 ngày 22/08/2023.
III. HỌC PHÍ
Học phí Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội cập nhật mới nhất như sau:
- Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy: 18.500.000 đồng/năm học
- Học phí hàng năm tăng không quá 10%
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội xét theo kết quả thi THPT các năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Thiết kế thời trang | 24.55 | 24.2 | 23.84 |
2 | Quản trị kinh doanh | 25.3 | 24.55 | 24.21 |
3 | Marketing | 26.1 | 25.6 | 25.24 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 25.45 | 24.7 | 24.4 |
5 | Kế toán | 24.75 | 23.95 | 23.8 |
6 | Kiểm toán | 25 | 24.3 | 24.03 |
7 | Quản trị nhân lực | 25.65 | 24.95 | 24.59 |
8 | Quản trị văn phòng | 24.5 | 24 | 23.09 |
9 | Khoa học máy tính | 25.65 | 25.65 | 25.05 |
10 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 25.05 | 24.65 | 24.17 |
11 | Kỹ thuật phần mềm | 25.4 | 25.35 | 24.54 |
12 | Hệ thống thông tin | 25.25 | 25.15 | 24.31 |
13 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 25.1 | 24.7 | 24.3 |
14 | Công nghệ thông tin | 26.05 | 26.15 | 25.19 |
15 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 24.35 | 23.25 | 23.42 |
16 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 25.35 | 24.95 | 24.63 |
17 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 25.25 | 24.7 | 24.26 |
18 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 23.9 | 20 | 22.15 |
19 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 24.6 | 23.55 | 23.81 |
20 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24.25 | 23.05 | 23.65 |
21 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 26.0 | 25.85 | 25.47 |
22 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 26.1 | 25.75 | 25.52 |
23 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 22.05 | 19.95 | 20.35 |
24 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20.8 | 18.65 | 19 |
25 | Công nghệ thực phẩm | 23.75 | 23.75 | 23.51 |
26 | Công nghệ dệt, may | 24.0 | 22.45 | 21.8 |
27 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 22.15 | 22.15 | 20.1 |
28 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 23.8 | 21.25 | 22.65 |
29 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 23.45 | 20.6 | 21.9 |
30 | Ngôn ngữ Anh | 25.89 | 24.09 | 24.3 |
31 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.19 | 24.73 | 24.86 |
32 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 26.45 | 23.78 | 24.92 |
33 | Ngôn ngữ Nhật | 25.81 | 23.78 | 24.02 |
34 | Kinh tế đầu tư | 25.05 | 24.5 | 24.45 |
35 | Du lịch | 24.75 | 25.75 | 24.2 |
36 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.3 | 23.45 | 23.62 |
37 | Quản trị khách sạn | 24.75 | 22.45 | 23.56 |
38 | Robot và Trí tuệ nhân tạo | 24.2 | 24.55 | 24.54 |
39 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 23.8 | 24.5 | 23.67 |
40 | Trung Quốc học | – | 22.73 | 23.77 |
41 | Ngôn ngữ học | 22.25 | ||
42 | Công nghệ đa phương tiện | – | 24.75 | 24.63 |
43 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | – | 19.4 | 22.8 |
44 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | – | 20 | 20.75 |
45 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | – | 23.55 | 24.17 |
46 | Năng lượng tái tạo | 19 | ||
47 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 19 | ||
48 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | 20 | ||
49 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 21.55 | ||
50 | Hóa dược | 19.45 |