Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023

24953

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo các phương thức xét học sinh giỏi, thí sinh có chứng chỉ quốc tế, xét học bạ, xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN, Đại học Bách khoa Hà Nội và phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 .

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.

I. Điểm sàn HAUI 2023

Mức điểm nhận hồ sơ trường Đại học Công nghiệp Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm sàn 2023
1Thiết kế thời trang20
2Ngôn ngữ Anh20
3Ngôn ngữ Trung Quốc20
4Ngôn ngữ Nhật20
5Ngôn ngữ Hàn Quốc20
6Trung Quốc học18
7Ngôn ngữ học18
8Kinh tế đầu tư20
9Công nghệ đa phương tiện20
10Quản trị kinh doanh20
11Marketing20
12Phân tích dữ liệu kinh doanh20
13Tài chính – Ngân hàng20
14Kế toán20
15Kiểm toán20
16Quản trị nhân lực20
17Quản trị văn phòng20
18Khoa học máy tính21
19Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu20
20Kỹ thuật phần mềm21
21Hệ thống thông tin21
22Công nghệ kỹ thuật máy tính20
23Công nghệ thông tin23
24Công nghệ kỹ thuật cơ khí20
25Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử22
26Công nghệ kỹ thuật ô tô20
27Công nghệ kỹ thuật nhiệt20
28Robot và trí tuệ nhân tạo20
29Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử20
30Năng lượng tái tạo19
31Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông20
32Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh19
33Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa22
34Kỹ thuật sản xuất thông minh20
35Công nghệ kỹ thuật hóa học17
36Công nghệ kỹ thuật môi trường17
37Logistics và quản lý chuỗi cung ứng20
38Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu20
39Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp20
40Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô20
41Kỹ thuật hệ thống công nghiệp20
42Kỹ thuật cơ khí động lực19
43Công nghệ thực phẩm17
44Công nghệ vật liệu dệt, may19
45Công nghệ dệt, may19
46Hóa dược19
47Du lịch20
48Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành20
49Quản trị khách sạn20
50Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống18

II. Điểm chuẩn HaUI năm 2023

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ THPT của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
Thiết kế thời trang27.23
Ngôn ngữ Anh27.09
Ngôn ngữ Trung Quốc27.34
Ngôn ngữ Nhật26.68
Ngôn ngữ Hàn Quốc27.2
Ngôn ngữ học26.59
Trung Quốc học26.27
Kinh tế đầu tư27.95
Quản trị kinh doanh27.7
Marketing28.1
Phân tích dữ liệu kinh doanh27.36
Tài chính – Ngân hàng27.61
Kế toán27.6
Kiểm toán27.78
Quản trị nhân lực27.57
Quản trị văn phòng27.29
Khoa học máy tính28.76
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu28.04
Kỹ thuật phần mềm28.43
Hệ thống thông tin28.27
Công nghệ kỹ thuật máy tính28.13
Công nghệ thông tin29.23
Công nghệ kỹ thuật cơ khí27.63
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử28.55
Công nghệ kỹ thuật ô tô27.99
Công nghệ kỹ thuật nhiệt27.07
Robot và trí tuệ nhân tạo28.6
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử27.52
Năng lượng tái tạo26.3
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông27.6
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh26.68
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa28.94
Kỹ thuật sản xuất thông minh26.76
Công nghệ kỹ thuật hoá học26.8
Công nghệ kỹ thuật môi trường26.83
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng28.6
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu26.4
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp26.16
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô27.65
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp27.17
Kỹ thuật cơ khí động lực26.81
Công nghệ thực phẩm27.68
Công nghệ vật liệu dệt, may25.78
Công nghệ dệt, may25.1
Du lịch25.92
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành27.26
Quản trị khách sạn27.07
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống26.27

2. Điểm chuẩn xét tuyển thí sinh học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế

Điểm chuẩn xét tuyển thí sinh học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế năm 2023 của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn XTT
Ngôn ngữ Anh27.73
Ngôn ngữ Trung Quốc27.47
Ngôn ngữ Nhật25.2
Ngôn ngữ Hàn Quốc26.15
Ngôn ngữ học26.54
Trung Quốc học26.82
Kinh tế đầu tư26.41
Công nghệ đa phương tiện28.29
Quản trị kinh doanh27.2
Marketing27.94
Tài chính – Ngân hàng27.09
Kế toán26.57
Kiểm toán25.95
Quản trị nhân lực26.77
Quản trị văn phòng25.08
Kỹ thuật phần mềm28.45
Công nghệ kỹ thuật máy tính28.45
Công nghệ thông tin28.95
Công nghệ kỹ thuật cơ khí26.73
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử27.9
Công nghệ kỹ thuật ô tô27.76
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử27.42
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông28.24
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa28.71
Công nghệ kỹ thuật hoá học27.79
Công nghệ dệt, may26.52
Du lịch27.69
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành27.33
Quản trị khách sạn27.42
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống27.48
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp26.37

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHN như sau:

Tên ngành
Điểm chuẩn ĐGNL
Quản trị kinh doanh19
Marketing19.75
Phân tích dữ liệu kinh doanh18.9
Tài chính – Ngân hàng18.95
Kế toán17.95
Kiểm toán18.25
Quản trị nhân lực18.2
Quản trị văn phòng17.45
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng20.75

4. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá tư duy

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội xét theo kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội năm 2023 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn ĐGTD
Công nghệ đa phương tiện16.82
Khoa học máy tính15.16
Kỹ thuật phần mềm15.77
Hệ thống thông tin16.51
Công nghệ kỹ thuật máy tính16.58
Công nghệ thông tin15.43
Công nghệ kỹ thuật cơ khí20.19
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử15.12
Công nghệ kỹ thuật ô tô15.15
Robot và trí tuệ nhân tạo15.2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15.84
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông16.2
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh15.54
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa15.16
Công nghệ kỹ thuật hoá học16.65
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô16.66
Công nghệ thực phẩm15.85
Hóa dược16.73

5. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩnTiêu chí phụ (tối thiểu)
12
Thiết kế thời trang24.2TTNV4
Ngôn ngữ Anh24.09TA >= 7.6Anh 7.6, NV1
Ngôn ngữ Trung Quốc24.73TTNV2
Ngôn ngữ Nhật23.78TTNV5
Ngôn ngữ Hàn Quốc24.55TTNV2
Kinh tế đầu tư24.5Toán 8.0Toán 8.0, NV1
Trung Quốc học22.73TTNV1
Công nghệ đa phương tiện24.75Toán 8.0Toán 8.0, NV1
Quản trị kinh doanh24.55Toán 8.2Toán 8.2, NV1
Marketing25.6Toán 8.6Toán 8.6, NV5
Phân tích dữ liệu kinh doanh24.5Toán 8.0Toán 8.0, NV3
Tài chính – Ngân hàng24.7Toán 8.2Toán 8.2, NV5
Kế toán23.95Toán 7.8Toán 7.8, NV1
Kiểm toán24.3Toán 8.2Toán 8.2, NV5
Quản trị nhân lực24.95Toán 8.2Toán 8.2, NV7
Quản trị văn phòng24Toán 8.0Toán 8.0, NV1
Khoa học máy tính25.65Toán 8.4Toán 8.4, NV5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu24.65Toán 8.4Toán 8.4, NV5
Kỹ thuật phần mềm25.35Toán 8.6Toán 8.6, NV2
Hệ thống thông tin25.15Toán 8.4Toán 8.4, NV3
Công nghệ kỹ thuật máy tính24.7Toán 8.2Toán 8.2, NV2
Công nghệ thông tin26.15Toán 8.6Toán 8.6, NV3
Công nghệ kỹ thuật cơ khí23.25Toán 8.0Toán 8.0, NV4
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử24.95Toán 9.0Toán 9.0, NV1
Công nghệ kỹ thuật ô tô24.7Toán 8.2Toán 8.2, NV7
Công nghệ kỹ thuật nhiệt20
Robot và trí tuệ nhân tạo24.55Toán 7.8Toán 7.8, NV2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử23.55Toán 7.8Toán 7.8, NV1
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông23.05Toán 7.8Toán 7.8, NV2
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa25.85Toán 8.6Toán 8.6, NV1
Công nghệ kỹ thuật hóa học19.95Toán 7.2Toán 7.2, NV1
Công nghệ kỹ thuật môi trường18.65Toán 7.4Toán 7.4, NV13
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng25.75Toán 7.6Toán 7.6, NV3
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu20.6Toán 7.0Toán 7.0, NV13
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp21.25Toán 8.0Toán 8.0, NV4
Công nghệ thực phẩm23.75Toán 8.0Toán 8.0, NV1
Công nghệ vật liệu dệt, may22.15Toán 7.4Toán 7.4, NV2
Công nghệ dệt, may22.45Toán 7.0Toán 7.0, NV7
Du lịch25.75TTNV1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành23.45TTNV2
Quản trị khách sạn22.45TTNV3
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống19.4TTNV2
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp20
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô23.55Toán 7.8Toán 7.8, TTNV3

III. Điểm chuẩn HaUI các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2022
HSG/CCQTHọc bạĐGNLTHPT
1Thiết kế thời trang27.7724.2
2Ngôn ngữ Anh26.6727.624.09
3Ngôn ngữ Trung Quốc24.3727.124.73
4Ngôn ngữ Nhật26.5226.4123.78
5Ngôn ngữ Hàn Quốc24.4727.0924.55
6Kinh tế đầu tư28.9928.1624.5
7Trung Quốc học28.3126.2122.73
8Công nghệ đa phương tiện28.9928.6624.75
9Quản trị kinh doanh29.0128.4220.124.55
10Marketing29.4428.820.6525.6
11Phân tích dữ liệu kinh doanh29.2328.419.424.5
12Tài chính – Ngân hàng29.2328.1919.65124.7
13Kế toán29.1727.8918.723.95
14Kiểm toán29.3427.9719.4524.3
15Quản trị nhân lực29.2428.0419.424.95
16Quản trị văn phòng27.9527.2918.1524
17Khoa học máy tính29.5929.125.65
18Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu28.5728.6124.65
19Kỹ thuật phần mềm28.9928.8325.35
20Hệ thống thông tin29.328.525.15
21Công nghệ kỹ thuật máy tính28.6628.4924.7
22Công nghệ thông tin29.529.3426.15
23Công nghệ kỹ thuật cơ khí27.0428.0523.25
24Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử29.128.6124.95
25Công nghệ kỹ thuật ô tô27.428.4624.7
26Công nghệ kỹ thuật nhiệt22.527.3120
27Robot và trí tuệ nhân tạo29.3728.9924.55
28Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử27.0928.1823.55
29Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông28.1728.2723.05
30Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa29.3129.0925.85
31Công nghệ kỹ thuật hóa học25.6826.6419.95
32Công nghệ kỹ thuật môi trường25.4426.1318.65
33Logistics và quản lý chuỗi cung ứng29.3329.3821.725.75
34Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu25.7927.1920.6
35Kỹ thuật hệ thống công nghiệp27.1927.1221.25
36Công nghệ thực phẩm29.1828.9923.75
37Công nghệ vật liệu dệt, may22.526.6322.15
38Công nghệ dệt, may27.1127.0422.45
39Du lịch28.7627.3525.75
40Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành28.9627.5823.45
41Quản trị khách sạn29.0727.7922.45
42Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống28.7927.2619.4
43Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp22.526.8120
44Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô27.7928.3723.55

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021Tiêu chí phụ
12
Quản trị kinh doanh25.3Toán > 8.4Toán 8.4, NV3
Marketing26.1Toán > 8.6Toán 8.6, NV2
Tài chính – Ngân hàng25.45Toán > 8.2Toán 8.2, NV14
Kế toán24.75Toán > 8.0Toán 8.0, NV1
Kiểm toán25.0Toán > 8.8Toán 8.8, NV9
Quản trị nhân lực25.65Toán > 8.2Toán 8.2, NV5
Quản trị văn phòng24.5Toán > 7.6Toán 7.6, NV5
Khoa học máy tính25.65Toán > 8.4Toán 8.4, NV7
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu25.05Toán > 8.0Toán 8.0, NV3
Kỹ thuật phần mềm25.4Toán > 8.6Toán 8.6, NV3
Hệ thống thông tin25.25Toán > 8.0Toán 8.0, NV11
Công nghệ kỹ thuật máy tính25.1Toán > 8.6Toán 8.6, NV3
Công nghệ thông tin26.05Toán > 8.6Toán 8.6, NV3
Công nghệ kỹ thuật cơ khí24.35Toán > 8.6Toán 8.6, NV1
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử25.35Toán > 8.6Toán 8.6, NV2
Công nghệ kỹ thuật ô tô25.25Toán > 8.0Toán 8.0, NV8
Công nghệ kỹ thuật nhiệt23.9Toán > 8.2Toán 8.2, NV2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 24.6Toán > 8.6Toán 8.6, NV1
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông24.25Toán > 8.4Toán 8.4, NV1
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa26.0Toán > 9.0Toán 9.0, NV1
Công nghệ kỹ thuật hóa học22.05Toán > 7.8Toán 7.8, NV2
Công nghệ kỹ thuật môi trường20.8Toán > 7.8Toán 7.8, NV9
Công nghệ thực phẩm23.75Toán > 8.0Toán 8.0, NV2
Công nghệ dệt, may24.0Toán > 6.8Toán 6.8, NV1
Công nghệ vật liệu dệt, may22.15Toán > 7.6Toán 7.6, NV3
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp23.8Toán > 8.8Toán 8.8, NV14
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu23.45Toán > 8.2Toán 8.2, NV4
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng26.1Toán > 8.2Toán 8.2, NV5
Ngôn ngữ Anh25.89NN > 9.2NN 9.2, NV1
Kinh tế đầu tư25.05Toán > 8.8Toán 8.8, NV4
Du lịch24.75Văn > 6.75Văn 6.75, NV1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành24.3Toán > 8.8Toán 8.8, NV1
Quản trị khách sạn24.75Toán > 9.4Toán 9.4, NV4
Robot và trí tuệ nhân tạo24.2Toán > 8.8Toán 8.8, NV5
Phân tích dữ liệu kinh doanh23.8Toán > 7.8Toán 7.8, NV3
Thiết kế thời trang24.55NV5
Ngôn ngữ Trung Quốc26.19NV2
Ngôn ngữ Nhật25.81NV3
Ngôn ngữ Hàn Quốc26.45NV5

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020 như sau:

Ngành họcĐiểm chuẩn 2020
Công nghệ thông tin25.6
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử25.3
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa26
Marketing24.9
Kỹ thuật phần mềm24.3
Hệ thống thông tin23.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí23.9
Công nghệ kỹ thuật ô tô25.1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử24.1
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng24.4
Thiết kế thời trang22.8
Quản trị kinh doanh23.55
Tài chính – Ngân hàng23.45
Quản trị nhân lực24.2
Khoa học máy tính24.7
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu23.1
Công nghệ kỹ thuật máy tính24
Công nghệ kỹ thuật nhiệt22.45
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông23.2
Công nghệ dệt, may22.8
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp21.95
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu21.5
Ngôn ngữ Anh22.73
Ngôn ngữ Trung Quốc23.29
Ngôn ngữ Hàn Quốc23.44
Ngôn ngữ Nhật22.4
Quản trị khách sạn23.75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành23
Du lịch24.25
Kinh tế đầu tư22.6
Quản trị văn phòng22.2
Kiểm toán22.3
Kế toán22.75
Công nghệ kỹ thuật hóa học18
Công nghệ kỹ thuật môi trường18.05
Công nghệ thực phẩm21.05
Công nghệ vật liệu dệt, may18.5
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.