Khối X16 là tổ hợp xét tuyển kết hợp Toán, Sinh học, Công nghệ, được nhiều trường đại học áp dụng từ mùa tuyển sinh 2025.
Bài viết sẽ giúp bạn nắm rõ khối X16 gồm những môn nào, phù hợp với ngành học nào, các trường nào đang tuyển sinh và cách tận dụng tối đa cơ hội trúng tuyển.
1. Khối X16 gồm những môn nào?
Khối X16 là một tổ hợp xét tuyển đại học gồm Toán, Sinh học, Công nghệ, xuất hiện phổ biến từ mùa tuyển sinh 2025 theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018. Sự kết hợp này tạo nên lợi thế cho những thí sinh vừa mạnh về khoa học tự nhiên vừa có hứng thú với công nghệ và ứng dụng kỹ thuật vào đời sống.
Tổ hợp môn của khối X16:
- Toán học: Cung cấp nền tảng tư duy logic, khả năng lập luận và giải quyết vấn đề, yếu tố quan trọng để tiếp cận mọi lĩnh vực kỹ thuật, công nghệ và khoa học ứng dụng.
- Sinh học: Giúp người học hiểu về sự sống, cơ chế hoạt động của cơ thể sinh vật, di truyền, sinh thái… từ đó ứng dụng trong y dược, môi trường, công nghệ sinh học và nông, lâm, ngư nghiệp.
- Công nghệ nông nghiệp: Môn học trong Chương trình GDPT mới, trang bị kiến thức và kỹ năng về kỹ thuật trồng trọt, chăn nuôi, ứng dụng công nghệ tiên tiến vào sản xuất nông nghiệp, hướng tới nông nghiệp thông minh và bền vững.
2. Danh sách các trường tuyển sinh theo tổ hợp X16
TT | Mã trường | Tên trường | Kết quả |
1 | QHT | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội | 7 ngành |
2 | NTT | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | 1 ngành |
3 | SPD | Trường Đại học Đồng Tháp | 1 ngành |
4 | TTU | Trường Đại học Tân Tạo | 1 ngành |
5 | QST | Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM | 8 ngành |
6 | TDL | Trường Đại học Đà Lạt | 7 ngành |
7 | LNH | Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam | 1 ngành |
8 | TTN | Trường Đại học Tây Nguyên | 2 ngành |
9 | KCC | Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ | 1 ngành |
10 | BMU | Trường Đại học Y dược Buôn Ma Thuột | 7 ngành |
11 | TTB | Trường Đại học Tây Bắc | 6 ngành |
12 | DTS | Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên | 1 ngành |
13 | DYD | Trường Đại học Yersin Đà Lạt | 5 ngành |
14 | DDS | Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng | 1 ngành |
15 | NLS | Trường Đại học Nông lâm TPHCM | 1 ngành |
16 | DCL | Trường Đại học Cửu Long | 4 ngành |
17 | DBL | Trường Đại học Bạc Liêu | 4 ngành |
3. Danh sách các ngành tuyển sinh theo tổ hợp X16
TT | Tên ngành | Nhóm ngành |
1 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | Sản xuất, chế biến |
2 | Công nghệ sau thu hoạch | |
3 | Công nghệ thực phẩm | |
4 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | Môi trường và bảo vệ môi trường |
5 | Quản lý tài nguyên và môi trường | |
6 | Sinh dược học | Sức khỏe |
7 | Dược học | |
8 | Y khoa | |
9 | Điều dưỡng | |
10 | Y tế công cộng | |
11 | Y học cổ truyền | |
12 | Y học dự phòng | |
13 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
14 | Khoa học y sinh | Khoa học sự sống |
15 | Sinh học | |
16 | Sinh học ứng dụng | |
17 | Công nghệ sinh học | |
18 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | Công nghệ kỹ thuật |
19 | Khoa học cây trồng | Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
20 | Nuôi trồng thủy sản | |
21 | Chăn nuôi | |
22 | Bảo vệ thực vật | |
23 | Nông học | |
24 | Lâm sinh | |
25 | Nuôi trồng thủy sản | |
26 | Quản lý tài nguyên rừng | |
27 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên sư phạm |
28 | Sư phạm Sinh học | |
29 | Khoa học môi trường | Khoa học tự nhiên |
30 | Thú y | Thú y |