Trường Đại học Kinh tế – Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh (UEF)

53022

Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM (UEF) nổi bật với môi trường học song ngữ – quốc tế, chương trình đa ngành và chính sách học bổng hấp dẫn.

Bài viết này tóm lược đầy đủ thông tin tuyển sinh UEF 2025: mã trường, ngành, mã ngành, tổ hợp, chỉ tiêu, mốc thời gian, học phí, học bổng và hướng dẫn đăng ký nguyện vọng. Lướt tiếp để nắm rõ điều kiện, cách tính điểm và mẹo tăng cơ hội trúng tuyển.

truong dai hoc kinh te tai chinh tphcm tuyen sinh

1. Giới thiệu chung về UEF

UEF được định vị là đại học ngoài công lập theo mô hình song ngữ, quốc tế, chú trọng đào tạo kỹ năng nghề nghiệp lẫn năng lực ngoại ngữ. Tại trung tâm TP.HCM, UEF quy tụ đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, cơ sở vật chất hiện đại và nhiều chương trình liên kết giúp sinh viên “học trong thực tế, làm ngay tại trường”.

THÔNG TIN TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế – Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Economics and Finance (UEF)
  • Mã trường: KTC
  • Loại hình trường: Tư thục
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ liên hệ: 141 – 145 Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP HCM
  • Điện thoại: 028 54225555 – 028 5422 6666
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@uef.edu.vn
  • Website: https://www.uef.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/uef.edu.vn

2. Thông tin tuyển sinh UEF năm 2025

2.1 Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và thỏa mãn quy định chung của Bộ GD&ĐT.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Kinh tế – Tài chính xét tuyển đại học chính quy năm 2025 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM năm 2025
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi V-SAT

c. Các tổ hợp xét tuyển

Trường Đại học Kinh tế – Tài chính xét tuyển đại học chính quy năm 2025 theo các khối sau:

THXTTổ hợp mônTHXTTổ hợp môn
C01Văn, Toán, LýD15Văn, Địa, Anh
C03Văn, Toán, SửX01Văn, Toán, GD KT&PL
C04Văn, Toán, ĐịaX02Văn, Toán, Tin
D01Văn, Toán, AnhX78Văn, Anh, GD KT&PL
D11Văn, Lý, AnhX79Văn, Anh, Tin
D14Văn, Sử, Anh

2.2 Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM năm 2025 như sau:

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Các chuyên ngành: Quản trị chuyển đổi số; Quản trị doanh nghiệp; Quản trị khởi nghiệp
  • Mã ngành: 7340101
  • THXT: C01, C03, C04, D01, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chương trình tài năng UEF)
  • Các chuyên ngành: Quản trị chuyển đổi số; Quản trị doanh nghiệp; Quản trị khởi nghiệp
  • Mã ngành: 7340101E
  • THXT: C01, C03, C04, D01, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Các chuyên ngành: Quản trị tập đoàn đa quốc gia; Ngoại thương
  • Mã ngành: 7340120
  • THXT: C01, C03, C04, D01, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế (Chương trình tài năng UEF)
  • Các chuyên ngành: Quản trị tập đoàn đa quốc gia; Ngoại thương
  • Mã ngành: 7340120E
  • THXT: C01, C03, C04, D01, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kinh doanh thương mại
  • Các chuyên ngành: Thương mại và phát triển bán hàng; Kinh doanh bán lẻ
  • Mã ngành: 7340121
  • THXT: C01, C03, C04, D01, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Marketing
  • Các chuyên ngành: Quản trị Marketing; Quản trị thương hiệu; Quảng cáo
  • Mã ngành: 7340115
  • THXT: C01, C03, C04, D01, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Marketing (Chương trình tài năng UEF)
  • Các chuyên ngành: Quản trị Marketing; Quản trị thương hiệu; Quảng cáo
  • Mã ngành: 7340115E
  • THXT: C01, C03, C04, D01, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Digital Marketing
  • Các chuyên ngành: Quản trị Digital Marketing; Quản trị sự kiện ảo; Quảng cáo số
  • Mã ngành: 7340114
  • THXT: C01, C03, C04, D01, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Các chuyên ngành: Luật kinh doanh; Luật tài chính ngân hàng
  • Mã ngành: 7380107
  • THXT: C01, C03, C04, D01, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Luật quốc tế
  • Mã ngành: 7380108
  • THXT: C01, C03, C04, D01, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Luật
  • Các chuyên ngành: Luật dân sự; Luật hành chính; Luật hình sự
  • Mã ngành: 7380101
  • THXT: C01, C03, C04, D01, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quản trị nhân lực
  • Các chuyên ngành: Đào tạo và phát triển; Tuyển dụng
  • Mã ngành: 7340404
  • THXT: C01, C03, C04, D01, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn
  • Các chuyên ngành: Quản trị và kinh doanh khách sạn quốc tế; Quản trị dịch vụ cao cấp
  • Mã ngành: 7810201
  • THXT: C01, C03, C04, D01, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kinh tế quốc tế
  • Các chuyên ngành: Đầu tư toàn cầu; Phát triển và hội nhập
  • Mã ngành: 7310106
  • THXT: C01, C03, C04, D01, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Bất động sản
  • Các chuyên ngành: Kinh doanh bất động sản; Quản lý bất động sản
  • Mã ngành: 7340116
  • THXT: C01, C03, C04, D01, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
  • Các chuyên ngành: Nghiệp vụ Logistics; Quản trị doanh nghiệp Logistics toàn cầu
  • Mã ngành: 7510605
  • THXT: C01, C03, C04, D01, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quan hệ công chúng
  • Các chuyên ngành: Truyền thông xã hội; Truyền thông doanh nghiệp
  • Mã ngành: 7320108
  • THXT: C01, C03, C04, D01, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quản trị sự kiện
  • Các chuyên ngành: Quản trị sự kiện giải trí; Quản trị sự kiện doanh nghiệp
  • Mã ngành: 7340412
  • THXT: C01, C03, C04, D01, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)
  • Các chuyên ngành: Kinh doanh và sản xuất sản phẩm truyền thông; Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện
  • Mã ngành: 7320106
  • THXT: C01, C03, C04, D01, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Thiết kế đồ họa
  • Các chuyên ngành: Thiết kế nhận diện thương hiệu; Thiết kế đồ họa chuyển động
  • Mã ngành: 7210403
  • THXT: C01, C03, C04, D01, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Các chuyên ngành: Kinh doanh và chuyển đổi số; Marketing trực tuyến
  • Mã ngành: 7340122
  • THXT: C01, C03, C04, D01, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Các chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp; Bảo hiểm
  • Mã ngành: 7340201
  • THXT: C01, C03, C04, D01, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Chương trình tài năng UEF)
  • Các chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp; Bảo hiểm
  • Mã ngành: 7340201E
  • THXT: C01, C03, C04, D01, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kinh tế số
  • Các chuyên ngành: Kinh doanh số; Quản trị kinh doanh số
  • Mã ngành: 7310109
  • THXT: C01, C03, C04, D01, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302
  • THXT: C01, C03, C04, D01, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kế toán
  • Các chuyên ngành: Kế toán tài chính; Kế toán quản trị
  • Mã ngành: 7340301
  • THXT: C01, C03, C04, D01, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Các chuyên ngành: An toàn không gian mạng; Mạng máy tính; Hệ thống thông tin doanh nghiệp; Trí tuệ nhân tạo
  • Mã ngành: 7480201
  • THXT: C01, C03, C04, D01, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm
  • Các chuyên ngành: Kiểm thử phần mềm; Phát triển ứng dụng
  • Mã ngành: 7480103
  • THXT: C01, C03, C04, D01, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Khoa học dữ liệu
  • Các chuyên ngành: Phân tích dữ liệu trong kinh tế – kinh doanh; Phân tích dữ liệu trong tài chính; Phân tích dữ liệu trong marketing
  • Mã ngành: 7460108
  • THXT: C01, C03, C04, D01, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Tâm lý học
  • Các chuyên ngành: Tham vấn tâm lý; Tâm lý học kinh tế và truyền thông
  • Mã ngành: 7310401
  • THXT: C01, C03, C04, D01, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Các chuyên ngành: Biên phiên dịch tiếng Anh; Tiếng anh thương mại; Tiếng Anh truyền thông; Giảng dạy tiếng Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • THXT: D01, D11, D14, D15, X78, X79
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quan hệ quốc tế
  • Các chuyên ngành: Khu vực Ấn Độ Dương – Thái Bình Dương; Truyền thông quốc tế; Phát triển bền vững
  • Mã ngành: 7310206
  • THXT: D01, D11, D14, D15, X78, X79
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Nhật (*)
  • Các chuyên ngành: Biên phiên dịch tiếng Nhật; Văn hóa du lịch Nhật Bản; Tiếng Nhật kinh tế – thương mại
  • Mã ngành: 7220209
  • THXT: D01, D11, D14, D15, X78, X79
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Các chuyên ngành: Biên phiên dịch tiếng Hàn; Văn hóa du lịch Hàn Quốc; Tiếng Hàn kinh tế – thương mại; Giảng dạy tiếng Hàn
  • Mã ngành: 7220210
  • THXT: D01, D11, D14, D15, X78, X79
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Các chuyên ngành: Biên phiên dịch tiếng Trung; Văn hóa du lịch Trung Quốc; Tiếng Trung kinh tế – thương mại
  • Mã ngành: 7220204
  • THXT: D01, D11, D14, D15, X78, X79
  • Chỉ tiêu:

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng các phương thức

a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/ môn thi theo thang 10 với từng bài thi/ môn thi từng môn xét tuyển và cộng điểm ưu tiên (nếu có).

Xét tuyển theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

b. Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
  • Tham gia kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 do ĐHQG TPHCM tổ chức có kết quả thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM.

c. Xét học bạ THPT lớp 12 theo tổ hợp 3 môn

Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 18.0 điểm.

Điểm xét tuyển = Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3 ≥ 18.0 điểm.

d. Xét học bạ THPT lớp 12 theo tổng trung bình 3 học kì

Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm trung bình 3 học kì (học kì 1, 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12) ≥ 18.0 điểm.

Điểm xét tuyển = Điểm TB học kì 1 lớp 11 + Điểm TB học kì 2 lớp 11 + Điểm TB học kì 1 lớp 12 ≥ 18.0 điểm.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Thời gian đăng ký xét tuyển

*Thời gian xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:

Thí sinh đăng ký xét tuyển nguyện vọng cùng thời điểm với thời gian làm hồ sơ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 hoặc sau khi có kết quả thi theo thực tế. Thời gian thi theo lịch chung của Bộ GD&ĐT.

*Thời gian xét học bạ THPT:

  • Đợt 1: 16/02 – 31/05/2023.
  • Đợt 2: 01/06 – 30/06/2023.
  • Đợt 3: 01/07 – 15/07/2023.
  • Đợt 4: 16/07 – 31/07/2023.
  • Đợt 5: 01/08 – 15/08/2023.
  • Đợt 6: 16/08 – 31/08/2023.

b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ đăng ký xét học bạ:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống).
  • Bản sao công chứng học bạ THPT.
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

5. Học phí

Học phí Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM cập nhật mới nhất như sau:

  • Học phí bình quân: 18.000.000 đồng/ học kì.
  • Sinh viên có chứng chỉ IELTS đầu vào từ 5.0 được miễn 3 cấp độ Tiếng Anh (~27 triệu), sinh viên có chứng chỉ IELTS đầu vào từ 5.5 được miễn 4 cấp độ Tiếng Anh (36 triệu).

Học phí tại Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM được thu vào đầu mỗi học kỳ, phụ thuộc theo số tín chỉ sinh viên đăng ký mỗi kì.

Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ và điểm sàn tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.