Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sớm.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.
I. Điểm chuẩn UEF
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2023
Điểm chuẩn xét học bạ THPT của trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM năm 2023 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Quản trị kinh doanh | 18 |
Kinh doanh quốc tế | 18 |
Marketing | 18 |
Digital Marketing | 18 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18 |
Luật | 18 |
Luật kinh tế | 18 |
Luật quốc tế | 18 |
Kinh doanh thương mại | 18 |
Quản trị nhân lực | 18 |
Kinh tế quốc tế | 18 |
Quản trị khách sạn | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18 |
Bất động sản | 18 |
Quan hệ công chúng | 18 |
Công nghệ truyền thông | 18 |
Quản trị sự kiện | 18 |
Truyền thông đa phương tiện | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 18 |
Kế toán | 18 |
Công nghệ tài chính | 18 |
Kiểm toán | 18 |
Tài chính quốc tế | 18 |
Thương mại điện tử | 18 |
Thiết kế đồ họa | 18 |
Công nghệ thông tin | 18 |
Khoa học dữ liệu | 18 |
Quan hệ quốc tế | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 18 |
Ngôn ngữ Nhật | 18 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 |
Tâm lý học | 18 |
2. Điểm chuẩn xét điểm thi đánh giá năng lực 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHCM là 600 điểm với tất cả các ngành.
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Kinh doanh quốc tế | 20 |
Công nghệ truyền thông | 20 |
Luật quốc tế | 20 |
Khoa học dữ liệu | 19 |
Kiểm toán | 19 |
Quảng cáo | 19 |
Quan hệ quốc tế | 19 |
Ngôn ngữ Nhật | 19 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 19 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 19 |
Quan hệ công chúng | 19 |
Kinh doanh thương mại | 19 |
Quản trị nhân lực | 19 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 19 |
Bất động sản | 19 |
Quản trị kinh doanh | 18 |
Luật | 18 |
Luật kinh tế | 18 |
Quản trị văn phòng | 18 |
Truyền thông đa phương tiện | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 18 |
Tài chính quốc tế | 18 |
Công nghệ tài chính | 18 |
Tâm lý học | 18 |
Marketing | 17 |
Quản trị khách sạn | 17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 |
Kinh tế quốc tế | 17 |
Quản trị sự kiện | 17 |
Ngôn ngữ Anh | 17 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 17 |
Kế toán | 17 |
Thương mại điện tử | 17 |
Công nghệ thông tin | 17 |
Thiết kế đồ họa | 17 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Marketing | 24.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.0 |
Kinh doanh quốc tế | 23.0 |
Thương mại điện tử | 23.0 |
Quan hệ công chúng | 23.0 |
Quản trị kinh doanh | 22.0 |
Quản trị nhân lực | 22.0 |
Công nghệ thông tin | 22.0 |
Quan hệ quốc tế | 21.0 |
Kinh doanh thương mại | 21.0 |
Quản trị khách sạn | 21.0 |
Ngôn ngữ Anh | 21.0 |
Thiết kế đồ họa | 21.0 |
Tâm lý học | 21.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 20.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20.0 |
Công nghệ truyền thông | 20.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 20.0 |
Luật quốc tế | 20.0 |
Bất động sản | 20.0 |
Tài chính quốc tế | 20.0 |
Kế toán | 19.0 |
Luật | 19.0 |
Luật kinh tế | 19.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 19.0 |
Ngôn ngữ Nhật | 19.0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 19.0 |
Quảng cáo | 19.0 |
Khoa học dữ liệu | 19.0 |
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM các năm 2019, 2020 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Quản trị kinh doanh | 19 | 22 |
Kinh doanh quốc tế | 19 | 23 |
Marketing | 18 | 23 |
Kinh doanh thương mại | – | 20 |
Luật kinh tế | 17 | 19 |
Luật quốc tế | 20 | 20 |
Luật học | 17 | 19 |
Quản trị nhân lực | 17 | 22 |
Quản trị khách sạn | 18 | 21 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 20 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | – | 20 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 17 | 24 |
Quan hệ công chúng | 17 | 21 |
Quảng cáo | – | 19 |
Thương mại điện tử | 18 | 21 |
Công nghệ truyền thông | 18 | 20 |
Tài chính – Ngân hàng | 17 | 20 |
Kế toán | 17 | 19 |
Công nghệ thông tin | 17 | 20 |
Khoa học dữ liệu | – | 19 |
Ngôn ngữ Anh | 17 | 19 |
Quan hệ quốc tế | 21 | 21 |
Ngôn ngữ Nhật | 20 | 19 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 19 | 19 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | – | 19 |