Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM đã chính thức công bố thông tin tuyển sinh hệ đại học năm 2023.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology and Education (HCMUTE)
- Mã trường: SPK
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Loại hình đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Sau đại học – Không chính quy – Quốc tế
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 1 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TPHCM
- Điện thoại: (028) 37222 764
- Email: ptchc@hcmute.edu.vn
- Website: http://hcmute.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/dhspkt.hcmute/
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Dựa theo Thông tin tuyển sinh năm 2023 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM cập nhật mới nhất tháng 01/2023)
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sau:
- Phương thức 1: Xét học bạ THPT
- Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM
- Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Sẽ được cập nhật sau khi có thông tin chính thức của nhà trường.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Thời gian đăng ký xét tuyển
*Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét học bạ THPT:
- Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển online. Thí sinh chụp học bạ THPT của 5 học kỳ; Giấy chứng nhận hoặc chứng chỉ anh văn (nếu có) và gửi lên phần mềm xét tuyển của trường, không cần in ra và không phải nộp hồ sơ xét tuyển qua bưu điện về trường.
- Đăng ký thông tin xét tuyển và nộp hồ sơ tại http://xettuyen.hcmute.edu.vn Thí sinh phải tự chịu trách nhiệm về những thông tin đã đăng ký, nếu gian lận sẽ bị hủy bỏ và xử lý theo quy chế và pháp luật hiện hành.
- Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày 01/03/2023 – hết ngày 06/06/2023. Công bố kết quả học sinh đủ điều kiện vào học tại trường ngày 30/06/2023
- Mỗi thí sinh được đăng ký xét theo nhiều diện, mỗi diện xét tối đa 20 nguyện vọng (NV1 là cao nhất), mỗi mã ngành chỉ đăng ký một tổ hợp có điểm cao nhất.
- Hồ sơ sẽ được xét tuyển khi trường nhận đủ lệ phí xét tuyển các nguyện vọng, không hoàn lệ phí sau khi đã nộp lệ phí và được xác nhận.
*Thời gian nhận hồ sơ xét kết quả thi đánh giá năng lực:
- Dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHCM trên Cổng thông tin của ĐHQG TPHCM.
- Thí sinh cần đăng ký mã trường “SPK” cùng lúc làm hồ sơ dự thi đánh giá năng lực.
*Thời gian đăng ký xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023:
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT, thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường mã SPK cùng lúc làm hồ sơ dự thi tốt nghiệp THPT tại các trường THPT.
b. Lệ phí xét tuyển
- Phí xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét học bạ: 15.000 đồng/nguyện vọng
Thí sinh nộp phí xét tuyển 100% qua thông tin sau:
- Số tài khoản: 31410004123270
- Ngân hàng BIDV chi nhánh Đông Sài Gòn, TP Hồ Chí Minh
- Chủ tài khoản: TRUONG DH SU PHAM KT TP.HCM
- Nội dung chuyển khoản: Số CMND/ CCCD + Họ tên thí sinh + “Nộp lệ phí xét tuyển nguyện vọng
III. HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM cập nhật mới nhất như sau:
- Hệ đại trà: 18.500.000đ – 20.500.000đ/năm học
- Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Việt: 29.000.000đ – 31.000.000đ/năm học
- Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh: 33.000.000đ/năm học
- Chương trình chất lượng cao Việt – Nhật: Học chương trình như hệ CLC tiếng Việt + 50 tín chỉ tiếng Nhật: 29.000.000đ – 31.000.000đ/năm học
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM các năm gần nhất xét theo điểm thi THPT của 03 năm gần nhất như sau:
TT | Ngành học | Khối XT | Điểm CHUẨN | ||
2021 | 2022 | 2023 | |||
A. Chương trình chuẩn | |||||
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 27.25 | 26.08 | 27.2 | |
2 | Sư phạm Công nghệ | 19.7 | |||
3 | Thiết kế đồ họa | V01 | 24.25 | 24.5 | 24.3 |
V02 | 24.75 | ||||
V07 | 24.25 | ||||
4 | Thiết kế thời trang | V01 | 21.25 | 21.6 | 23.1 |
V02 | 21.75 | ||||
V07 | 21.25 | ||||
V09 | 21.25 | ||||
5 | Ngôn ngữ Anh | 26.25 | 22.75 | 25.03 | |
6 | Kinh doanh Quốc tế | A00 | 25.25 | 25.25 | 27.25 |
A01, D01 | 25.75 | ||||
D90 | 25.75 | ||||
7 | Thương mại điện tử | A00 | 26.0 | 26 | 27 |
A01, D01 | 26.5 | ||||
D90 | 26.5 | ||||
8 | Kế toán | A00 | 24.75 | 25 | 26 |
A01, D01 | 25.25 | ||||
D90 | 25.25 | ||||
9 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00 | 26.5 | 25.75 | 26.15 |
A01, D01 | 27.0 | ||||
D90 | 27.0 | ||||
10 | Hệ thống nhúng và IoT | A00 | 26.0 | 24.75 | 25.8 |
A01, D01 | 26.5 | ||||
D90 | 26.5 | ||||
11 | Công nghệ thông tin | A00 | 26.75 | 26.75 | 26.64 |
A01, D01 | 27.25 | ||||
D90 | 27.25 | ||||
12 | An toàn thông tin | – | 26 | 26.9 | |
13 | Kỹ thuật dữ liệu | A00 | 26.25 | 26.1 | 26.81 |
A01, D01 | 26.75 | ||||
D90 | 26.75 | ||||
14 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00 | 24.5 | 24.5 | 23.65 |
A01 | 25.0 | ||||
D01 | 25.0 | ||||
D90 | 25.0 | ||||
15 | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | A00 | 23.75 | 18.1 | 21 |
A01 | 24.25 | ||||
D01 | 24.25 | ||||
D90 | 24.25 | ||||
16 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00 | 26.0 | 26.15 | 25.1 |
A01 | 26.5 | ||||
D01 | 26.5 | ||||
D90 | 26.5 | ||||
17 | Công nghệ chế tạo máy | A00 | 25.75 | 23 | 25 |
A01 | 26.25 | ||||
D01 | 26.25 | ||||
D90 | 26.25 | ||||
18 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00 | 26.25 | 23.75 | 26.9 |
A01 | 26.75 | ||||
D01 | 26.75 | ||||
D90 | 26.75 | ||||
19 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00 | 26.75 | 25.35 | 26.65 |
A01 | 27.25 | ||||
D01 | 27.25 | ||||
D90 | 27.25 | ||||
20 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00 | 25.15 | 18.7 | 23.33 |
A01 | 25.65 | ||||
D01 | 25.65 | ||||
D90 | 25.65 | ||||
21 | Năng lượng tái tạo | A00 | 24.75 | 21 | 22.4 |
A01 | 25.25 | ||||
D01 | 25.25 | ||||
D90 | 25.25 | ||||
22 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 | 26.0 | 23.25 | 25.38 |
A01 | 26.5 | ||||
D01 | 26.5 | ||||
D90 | 26.5 | ||||
23 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00 | 25.5 | 23.75 | 26.1 |
A01 | 26.0 | ||||
D01 | 26.0 | ||||
D90 | 26.0 | ||||
24 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 | 26.5 | 25.7 | 26.3 |
A01 | 27.0 | ||||
D01 | 27.0 | ||||
D90 | 27.0 | ||||
25 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00 | 26.0 | 23.1 | 25.8 |
B00 | 26.0 | ||||
D07 | 26.5 | ||||
D90 | 26.5 | ||||
26 | Công nghệ vật liệu | – | 17 | 20 | |
27 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00 | 23.5 | 17 | 20.1 |
B00 | 23.5 | ||||
D07 | 24.0 | ||||
D90 | 24.0 | ||||
28 | Quản lý công nghiệp | A00 | 25.75 | 23.75 | 25.7 |
A01 | 26.25 | ||||
D01 | 26.25 | ||||
D90 | 26.25 | ||||
29 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00 | 26.25 | 24.5 | 25.75 |
A01 | 26.75 | ||||
D01 | 26.75 | ||||
D90 | 26.75 | ||||
30 | Công nghệ kỹ thuật in | A00 | 24.25 | 17.1 | 20.5 |
A01 | 24.75 | ||||
D01 | 24.75 | ||||
D90 | 24.75 | ||||
31 | Kỹ thuật công nghiệp | A00 | 24.75 | 17 | 22.3 |
A01 | 25.25 | ||||
D01 | 25.25 | ||||
D90 | 25.25 | ||||
32 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử Y sinh) | A00 | 25.0 | 20 | 23.5 |
A01 | 25.5 | ||||
D01 | 25.5 | ||||
D90 | 25.5 | ||||
33 | Công nghệ thực phẩm | A00 | 26.0 | 20.1 | 24.3 |
B00 | 26.0 | ||||
D07 | 26.5 | ||||
D90 | 26.5 | ||||
34 | Công nghệ may | A00 | 24.5 | 23.25 | 21 |
A01 | 25.0 | ||||
D01 | 25.0 | ||||
D90 | 25.0 | ||||
35 | Kỹ nghệ gỗ và nội thất | A00 | 23.75 | 17 | 19 |
A01 | 24.25 | ||||
D01 | 24.25 | ||||
D90 | 24.25 | ||||
36 | Kiến trúc | V03 | 22.5 | 22 | 23.33 |
V04 | 22.5 | ||||
V05 | 23.0 | ||||
V06 | 23.0 | ||||
37 | Kiến trúc nội thất | V03 | 22.5 | 21.5 | 24.2 |
V04 | 22.5 | ||||
V05 | 23.0 | ||||
V06 | 23.0 | ||||
38 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00 | 23.5 | 17 | 20.55 |
A01 | 24.0 | ||||
D01 | 24.0 | ||||
D90 | 24.0 | ||||
39 | Quản lý xây dựng | A00 | 24.0 | 21 | 22.6 |
A01 | 24.5 | ||||
D01 | 24.5 | ||||
D90 | 24.5 | ||||
40 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 | |||
41 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00 | 24.25 | 20.75 | 23.35 |
A01 | 24.75 | ||||
D01 | 24.75 | ||||
D07 | 24.75 | ||||
42 | Quản lý và vận hành hạ tầng | A00 | 19.0 | 17.7 | 19.85 |
A01 | 19.5 | ||||
D01 | 19.5 | ||||
D90 | 19.5 | ||||
B. Chương trình chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt | |||||
43 | Kế toán | A00 | 23.75 | 23.75 | 24 |
A01 | 24.25 | ||||
D01 | 24.25 | ||||
D90 | 24.25 | ||||
44 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00 | 25.5 | 24.75 | 25.18 |
A01 | 26.0 | ||||
D01 | 26.0 | ||||
D90 | 26.0 | ||||
45 | Công nghệ thông tin | A00 | 26.25 | 26.6 | 25.86 |
A01 | 26.75 | ||||
D01 | 26.75 | ||||
D90 | 26.75 | ||||
46 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00 | 20.5 | 20 | 21.75 |
A01 | 21.0 | ||||
D01 | 21.0 | ||||
D90 | 21.0 | ||||
47 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00 | 24.5 | 22.5 | 23.4 |
A01 | 25.0 | ||||
D01 | 25.0 | ||||
D90 | 25.0 | ||||
48 | Công nghệ chế tạo máy | A00 | 24.0 | 19.05 | 22.85 |
A01 | 24.5 | ||||
D01 | 24.5 | ||||
D90 | 24.5 | ||||
49 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00 | 24.85 | 22.75 | 24.15 |
A01 | 25.35 | ||||
D01 | 25.35 | ||||
D90 | 25.35 | ||||
50 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00 | 26.0 | 24.25 | 24.25 |
A01 | 26.5 | ||||
D01 | 26.5 | ||||
D90 | 26.5 | ||||
51 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00 | 23.25 | 17 | 20.7 |
A01 | 23.75 | ||||
D01 | 23.75 | ||||
D90 | 23.75 | ||||
52 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 | 24.25 | 23 | 23.4 |
A01 | 24.75 | ||||
D01 | 24.75 | ||||
D90 | 24.75 | ||||
53 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00 | 23.75 | 22.5 | 23.5 |
A01 | 24.25 | ||||
D01 | 24.25 | ||||
D90 | 24.25 | ||||
54 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 | 25.5 | 25 | 24.6 |
A01 | 26.0 | ||||
D01 | 26.0 | ||||
D90 | 26.0 | ||||
55 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00 | 25.0 | 20.25 | 24 |
B00 | 25.0 | ||||
D07 | 25.5 | ||||
D90 | 25.5 | ||||
56 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00 | 19.75 | 17 | 20.1 |
B00 | 19.75 | ||||
D07 | 20.25 | ||||
D90 | 20.25 | ||||
57 | Quản lý công nghiệp | A00 | 24.25 | 21.75 | 23 |
A01 | 24.75 | ||||
D01 | 24.75 | ||||
D90 | 24.75 | ||||
58 | Công nghệ kỹ thuật in | A00 | 20.25 | 17 | 19 |
A01 | 20.75 | ||||
D01 | 20.75 | ||||
D90 | 20.75 | ||||
59 | Công nghệ thực phẩm | A00 | 24.5 | 17 | 22.94 |
B00 | 24.5 | ||||
D07 | 25.0 | ||||
D90 | 25.0 | ||||
60 | Thương mại điện tử | A00 | 25.5 | 25.15 | 25.75 |
A01 | 26.0 | ||||
D01 | 26.0 | ||||
D90 | 26.0 | ||||
61 | Công nghệ may | A00 | 19.25 | 17.25 | 19.2 |
A01 | 19.75 | ||||
D01 | 19.75 | ||||
D90 | 19.75 | ||||
62 | Thiết kế thời trang | V00 | 21.25 | 21.6 | |
V02 | 21.75 | ||||
V07 | 21.25 | ||||
V09 | 21.25 | ||||
C. Chương trình chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh | |||||
63 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00 | 25.0 | 25.25 | 24.98 |
A01 | 25.5 | ||||
D01 | 25.5 | ||||
D90 | 25.5 | ||||
64 | Công nghệ thông tin | A00 | 25.75 | 26.35 | 25.98 |
A01 | 26.25 | ||||
D01 | 26.25 | ||||
D90 | 26.25 | ||||
65 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00 | 19.5 | 19.75 | 20 |
A01 | 20.0 | ||||
D01 | 20.0 | ||||
D90 | 20.0 | ||||
66 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00 | 23.75 | 22 | 23.2 |
A01 | 24.25 | ||||
D01 | 24.25 | ||||
D90 | 24.25 | ||||
67 | Công nghệ chế tạo máy | A00 | 23.0 | 21.3 | 23.2 |
A01 | 23.5 | ||||
D01 | 23.5 | ||||
D90 | 23.5 | ||||
68 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00 | 24.25 | 22.1 | 24.69 |
A01 | 24.75 | ||||
D01 | 24.75 | ||||
D90 | 24.75 | ||||
69 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00 | 25.25 | 23.25 | 24.38 |
A01 | 25.75 | ||||
D01 | 25.75 | ||||
D90 | 25.75 | ||||
70 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00 | 20.25 | 17 | 23.75 |
A01 | 20.75 | ||||
D01 | 20.75 | ||||
D90 | 20.75 | ||||
71 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 | 23.75 | 21.65 | 23.5 |
A01 | 24.25 | ||||
D01 | 24.25 | ||||
D90 | 24.25 | ||||
72 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00 | 23.0 | 22.25 | 23 |
A01 | 23.5 | ||||
D01 | 23.5 | ||||
D90 | 23.5 | ||||
73 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 | 25.0 | 24.8 | 25.15 |
A01 | 25.5 | ||||
D01 | 25.5 | ||||
D90 | 25.5 | ||||
74 | Quản lý Công nghiệp | A00 | 24.0 | 19.25 | 22.3 |
A01 | 24.5 | ||||
D01 | 24.5 | ||||
D90 | 24.5 | ||||
75 | Công nghệ thực phẩm | A00 | 23.0 | 17.5 | 21.1 |
B00 | 23.0 | ||||
D07 | 23.5 | ||||
D90 | 23.5 | ||||
D. Chương trình chất lượng cao Việt – Nhật | |||||
76 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00 | 21.75 | 20.75 | 22.3 |
A01 | 22.25 | ||||
D01 | 22.25 | ||||
D90 | 22.25 | ||||
77 | Công nghệ chế tạo máy | A00 | 23.25 | 19.05 | 21.5 |
A01 | 23.75 | ||||
D01 | 23.75 | ||||
D90 | 23.75 | ||||
E. Chương trình đào tạo nhân tài | |||||
78 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (Nhân tài) | A00 | 26.5 | 26 | 26 |
A01 | 27.0 | ||||
D01 | 27.0 | ||||
D90 | 27.0 | ||||
79 | Công nghệ thông tin (Hệ nhân tài) | A00 | 28.25 | – | |
A01, D01 | 28.75 | – | |||
D90 | 28.75 | – | |||
80 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Hệ nhân tài) | A00 | 28.25 | – | |
A01 | 28.75 | – | |||
D01 | 28.75 | – | |||
D90 | 28.75 | – |