Trường Đại học Đông Á

22734

Trường Đại học Đông Á (DAD) là một trong những cơ sở giáo dục uy tín tại miền Trung, nổi bật với hơn 40 ngành đào tạo đa lĩnh vực từ sức khỏe, kỹ thuật đến kinh doanh và ngôn ngữ.

Bài viết này sẽ cung cấp thông tin tuyển sinh năm 2025 chi tiết: chỉ tiêu, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn, điều kiện đầu vào và các ngành đào tạo. Đây sẽ là tài liệu cần thiết để thí sinh chuẩn bị tốt nhất cho hành trình trở thành sinh viên Đại học Đông Á.

dai hoc dong a tuyen sinh

1. Giới thiệu chung về Đại học Đông Á

Đại học Đông Á được biết đến với phương châm đào tạo gắn với thực tiễn, chú trọng kết hợp giữa kiến thức lý thuyết và kỹ năng nghề nghiệp. Sinh viên tại trường không chỉ được học chương trình chuẩn hóa mà còn được tiếp cận thực tập doanh nghiệp từ rất sớm, giúp nâng cao năng lực cạnh tranh ngay sau khi tốt nghiệp.

Thông tin tổng quan về Trường

  • Tên trường: Trường Đại học Đông Á
  • Tên tiếng Anh: Dong A University
  • Mã trường: DAD
  • Loại hình trường: Tư thục
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ liên hệ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường Hòa Cường, TP. Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0236.3519.929 – 0236.3519.991 – 0236.3531.332
  • Email: phongtuyensinh@donga.edu.vn
  • Website: https://donga.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/daihocdonga

2. Thông tin tuyển sinh năm 2025

2.1 Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh đủ điều kiện dự tuyển cần:

  • Có bằng tốt nghiệp THPT (chính quy, thường xuyên hoặc tương đương) hoặc chứng chỉ tương đương do nước ngoài cấp.
  • Được tuyển trên phạm vi toàn quốc, bao gồm cả thí sinh quốc tế khi có chứng chỉ tương đương.

b. Phương thức tuyển sinh

Đại học Đông Á mở 7 phương thức xét tuyển linh hoạt, phù hợp với nhiều nhóm thí sinh khác nhau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
  • Phương thức 3: Xét học bạ tHPT (lớp 12)
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM năm 2025
  • Phương thức 5: Xét kết hợp điểm thi THPT với chứng chỉ quốc tế
  • Phương thức 6: Xét kết hợp điểm thi THPT với thi năng khiếu
  • Phương thức 7: Xét thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài

c. Các tổ hợp xét tuyển

Nhà trường sử dụng các tổ hợp đa dạng phù hợp từng nhóm ngành:

THXT Tổ hợp môn
A00 Toán, Vật lý, Hóa học
A01 Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A02 Toán, Vật lý , Sinh học
A04 Toán, Vật lý, Địa lý
A07 Toán, Lịch sử, Địa lý
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
B02 Toán, Sinh học, Địa lý
B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn
B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C01 Ngữ văn, Toán, Vật lý
C03 Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C04 Ngữ văn, Toán, Địa lý
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D10 Toán, Địa lý, Tiếng Anh
D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15 Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
X01 Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT&PL
X02 Ngữ văn, Toán, Tin học
X05 Toán, Vật lý, Giáo dục KT&PL
X06 Toán, Vật lý, Tin học
X07 Toán, Vật lý, Công nghệ công nghiệp
X09 Toán, Hóa học, Giáo dục KT&PL
X13 Toán, Sinh học, Giáo dục KT&PL
X14 Toán, Sinh học, Tin học
X17 Toán, Lịch sử, Giáo dục KT&PL
X21 Toán, Địa lý, Giáo dục KT&PL
X25 Toán, Tiếng Anh, Giáo dục KT&PL
X26 Toán, Tiếng Anh, Tin học
X27 Toán, Tiếng Anh, Công nghệ công nghiệp
X70 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT&PL
X78 Ngữ văn, Giáo dục KT&PL, Tiếng Anh

2.2 Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chuyên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Đông Á năm 2025 như sau:

  • Tên ngành: Kỹ thuật máy tính
  • Mã ngành: 7480106
  • THXT: A00, A01, D01, X01, X02, X06, X07, X25, X26
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Trí tuệ nhân tạo
  • Mã ngành: 7480107
  • THXT: A00, A01, D01, X01, X02, X06, X07, X25, X26
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • THXT: A00, A01, D01, X01, X02, X06, X07, X25, X26
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • THXT: A00, A01, A07, D01, D10, X01, X02, X17, X21
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Marketing/ Digital Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • THXT: A00, A01, A07, D01, D10, X01, X02, X17, X21
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • THXT: A00, A01, A07, D01, D10, X01, X02, X17, X21
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • THXT: C00, C03, C04, D01, D10, D14, X02, X70, X78
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • THXT: C00, C03, C04, D01, D10, D14, X02, X70, X78
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Nhật
  • Mã ngành: 7220209
  • THXT: C00, C03, C04, D01, D10, D14, X02, X70, X78
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Mã ngành: 7220210
  • THXT: C00, C03, C04, D01, D10, D14, X02, X70, X78
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Nông nghiệp
  • Mã ngành: 7620101
  • THXT: A00, A02, B00, B02, B03, B08, X09, X13, X14
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Thú y
  • Mã ngành: 7640101
  • THXT: A00, A02, B00, B02, B03, B08, X09, X13, X14
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120
  • THXT: A07, C04, D01, D09, D10, X01, X02, X17, X21
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Tâm lý học
  • Mã ngành: 7310401
  • THXT: B03, C00, C03, C04, D01, D15, X02, X17, X70
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Văn học
  • Mã ngành: 7229030
  • THXT: C00, C03, C04, D01, D14, D15, X02, X70, X78
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quản lý văn hóa (1)
  • Mã ngành: 7229042
  • THXT: B03, C00, C03, C04, D01, M06, X02, X17, X70
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Đồ hoạ (1)
  • Mã ngành: 7210104
  • THXT: A01, D01, V00, V01, V02, V04, X02, X06, X07
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Thiết kế thời trang (1)
  • Mã ngành: 7210404
  • THXT: D01, X02, X07, X21, X27, V01 V02, V03, H06
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quản trị nhân lực
  • Mã ngành: 7340404
  • THXT: A07, C00, D01, D09, D14, X01, X02, X25, X78
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quản trị văn phòng
  • Mã ngành: 7340406
  • THXT: A07, C00, D01, D09, D14, X01, X02, X25, X78
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Luật (2)
  • Mã ngành: 7380101
  • THXT: A01, C00, C03, C04, D01, D14, X01, X02, X25
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Luật kinh tế (2)
  • Mã ngành: 7380107
  • THXT: A01, C00, C03, C04, D01, D14, X01, X02, X25
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Dinh dưỡng
  • Mã ngành: 7720401
  • THXT: A00, A02, B00, B03, B08, D07, X11, X13, X14
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Hộ sinh (3)
  • Mã ngành: 7720302
  • THXT: A00, A02, B00, B03, B08, D07, X11, X13, X14
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Điều dưỡng (3)
  • Mã ngành: 7720301
  • THXT: A00, A02, B00, B03, B08, D07, X11, X13, X14
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Dược học (3)
  • Mã ngành: 7720201
  • THXT: A00, A02, B00, B08, D07, X09, X11, X13, X14
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Y khoa (4)
  • Mã ngành: 7720101
  • THXT: A00, A02, B00, B08, D07, X09, X11, X13, X14
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Giáo dục Mầm non (5)
  • Mã ngành: 7140201
  • THXT: B03, C00, C03, C04, D01, D15, M06, X02, X70
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Giáo dục Tiểu học (5)
  • Mã ngành: 7140202
  • THXT: B03, C00, C03, C04, D01, D15, M06, X02, X70
  • Chỉ tiêu:

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng các phương thức

Sẽ được cập nhật ngay sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Thời gian đăng ký xét tuyển

  • Đợt 1: Từ ngày 03/01/2023 – 31/03/2023.
  • Đợt 2: Từ ngày 01/04/2023 – 31/05/2023.
  • Đợt 3: Từ ngày 01/06/2023 – 30/06/2023.
  • Đợt 4: Từ ngày 01/07/2023 – 15/07/2023.
  • Đợt 5: Từ ngày 16/07/2023 – 31/07/2023.
  • Đợt 6: Từ ngày 01/08/2023 – 15/08/2023.
  • Đợt 7: Từ ngày 16/08/2023 – 31/08/2023.
  • Đợt 8: Từ ngày 01/09/2023 – 15/09/2023.

Các thông tin về hình thức đăng ký sẽ tiếp tục được cập nhật.

5. Học phí

Học phí Trường Đại học Đông Á cập nhật mới nhất (năm 2025-2026) như sau:

5.1 Học phí nhóm ngành sức khỏe

  • Ngành Y khoa: 2.263.000 đồng/tín chỉ ~ 42.997.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Dược học: 950.000 đồng/tín chỉ ~ 16.150.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Điều dưỡng: 750.000 đồng/tín chỉ ~ 12.000.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Dinh dưỡng: 695.000 đồng/tín chỉ ~ 11.120.000 đồng/học kỳ

5.2 Học phí nhóm ngành đào tạo kỹ sư

  • Nhóm các ngành Công nghệ Kỹ thuật (CNKT) Ô tô, Kỹ thuật Cơ điện tử: 795.000 đồng/tín chỉ ~ 12.720.000 đồng/học kỳ;
  • Nhóm các ngành Công nghệ Thông tin, Kỹ thuật Máy tính, Trí tuệ Nhân tạo: 825.000 đồng/tín chỉ ~ 13.200.000 đồng/học kỳ;
  •  Nhóm các ngành CNKT Điện, Điện tử, CNKT Điều khiển & Tự động hóa: 765.000 đồng/tín chỉ ~ 12.240.000 đồng/học kỳ;
  • Ngành CNKT Xây dựng: 550.000 đồng/tín chỉ ~ 8.800.000 đồng/học kỳ;
  • Nhóm các ngành Thú Y, Nông nghiệp: 695.000 đồng/tín chỉ ~ 11.120.000 đồng/học kỳ.

5.3 Học phí nhóm ngành đào tạo cử nhân

  • Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: 850.000 đồng/tín chỉ ~ 13.600.000 đồng/học kỳ;
  • Ngành Đồ họa: 825.000 đồng/tín chỉ ~ 13.200.000 đồng/học kỳ;
  • Nhóm các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng, Quản trị Kinh doanh, Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành, Quản trị Khách sạn, Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ ăn uống, Digital Marketing, Marketing, Kinh doanh Quốc tế, Quản trị Nhân lực, Thương mại Điện tử, Quản trị Văn phòng, Truyền thông ĐPT, Luật, Luật Kinh tế, Kế toán, Tài chính – Ngân hàng: 795.000 đồng/tín chỉ ~ 12.720.000 đồng/học kỳ;
  • Ngành Tâm lý học: 725.000 đồng/tín chỉ ~ 11.600.000 đồng/học kỳ;
  • Nhóm các ngành Quản lý Văn hóa, Văn học (Ứng dụng), Thiết kế Thời trang: 695.000 đồng/tín chỉ ~ 11.120.000 đồng/học kỳ;

Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn Đại học Đông Á

6. Vì sao nên chọn Đại học Đông Á?

Đại học Đông Á không chỉ là nơi cung cấp kiến thức mà còn là môi trường định hình kỹ năng nghề nghiệp, gắn chặt với nhu cầu thực tế của thị trường lao động. Với hơn 15 năm xây dựng thương hiệu, trường trở thành một trong những cơ sở giáo dục uy tín hàng đầu khu vực miền Trung.

vi sao nen chon dai hoc dong a

Trường hiện đào tạo hơn 40 ngành thuộc nhiều lĩnh vực: Y – Dược, Điều dưỡng, Công nghệ, Kỹ thuật, Kinh tế, Du lịch, Sư phạm và Ngôn ngữ. Đây là lợi thế để thí sinh lựa chọn ngành học phù hợp định hướng tương lai.

Dưới đây là những lý do bạn nên chọn Đại học Đông Á tại Đà Nẵng:

  • Hệ thống ngành đào tạo đa dạng
  • Phương thức tuyển sinh linh hoạt
  • Đào tạo gắn với doanh nghiệp
  • Cơ sở vật chất hiện đại
  • Cơ hội quốc tế rộng mở

Đại học Đông Á hợp tác với hơn 200 doanh nghiệp, bệnh viện và tập đoàn trong và ngoài nước, cung cấp cơ hội thực tập và việc làm thực tế. Sinh viên được trải nghiệm môi trường nghề nghiệp ngay từ khi còn học, tăng khả năng thích ứng sau tốt nghiệp.

Tham khảo thêm: Danh sách các trường đại học tại Đà Nẵng

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.