Trường Đại học Thủ Dầu Một thông báo kế hoạch tuyển sinh đại học chính quy năm 2023. Các bạn có thể tham khảo chi tiết thông tin trong bài viết này.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Thủ Dầu Một
- Tên tiếng Anh: Thu Dau Mot University (TDMU)
- Mã trường: TDM
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Thường xuyên
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 06 Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
- Điện thoại: (0274) 382 2518 – (0274) 383 7150
- Email: trungtamtuyensinh@tdmu.edu.vn
- Website: https://tdmu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/dhtdm2009/
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Dựa theo Kế hoạch tuyển sinh đại học chính quy Trường Đại học Thủ Dầu Một cập nhật ngày 04/04/2023)
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT trong và ngoài nước đạt quy định của Bộ GD&ĐT.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh đại học năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sau:
- Phương thức 1: Xét học bạ THPT
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2023
Các ngành Giáo dục tiểu học, Giáo dục mầm non, Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Ngữ văn chỉ xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2023 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối A16 (Toán, Văn, Khoa học tự nhiên)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối B08 (Toán, Sinh, Anh)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối C01 (Toán, Văn, Lý)
- Khối C14 (Toán, Văn, GDCD)
- Khối C15 (Văn, Toán, KHXH)
- Khối C19 (Văn, Sử, GDCD)
- Khối D01 (Toán, Anh, Văn)
- Khối D04 (Toán, Văn, tiếng Trung)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
- Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
- Khối D78 (Văn, Anh, KHXH)
- Khối D90 (Toán, Anh, KHTN)
- Khối V00 (Toán, Lý, vẽ mỹ thuật)
- Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật)
- Khối M00 (Toán, Văn, Năng khiếu)
- Khối M05 (Văn, Sử, Năng khiếu)
- Khối M07 (Văn, Địa, Năng khiếu)
- Khối M11 (Văn, Anh, Năng khiếu)
***Lưu ý: Không áp dụng xét học bạ với các tổ hợp A16, C15, D78, D90
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét học bạ THPT
Các hình thức xét học bạ:
- Xét điểm TB chung 3 học kỳ (học kì 1, 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12) theo tổ hợp xét tuyển;
- Xét điểm trung bình các môn (điểm tổng kết cả năm) lớp 12 theo tổ hợp môn.
b. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Thủ Dầu Một và được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
c. Xét tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT
d. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Thủ Dầu Một.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 trực tuyến tại http://thithptquocgia.edu.vn theo thời gian quy định.
a. Thời gian đăng ký xét tuyển
*Thời gian đăng ký xét học bạ THPT, xét điểm thi ĐGNL: Từ ngày 05/04/2023 – 17h00 ngày 20/06/2023.
*Thời gian đăng ký xét điểm thi THPT theo tổ hợp môn: Từ ngày 10/07/2023 – 17h00 ngày 30/07/2023.
*Thời gian đăng ký xét tuyển thẳng theo hình thức 1: Từ ngày 05/04/2023 – 17h00 ngày 20/06/2023.
*Thời gian đăng ký xét tuyển thẳng theo hình thức 2: Từ nay đến – 17h00 ngày 30/06/2023.
b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường;
- Bản sao CMND/CCCD (không cần công chứng).
c. Hình thức nộp hồ sơ
Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về Trường hoặc đăng ký trực tuyến tại http://dkxt.tdmu.edu.vn
d. Lệ phí xét tuyển
*Lệ phí xét học bạ, xét tuyển thẳng, xét kết quả thi đánh giá năng lực: 30.000 đồng/hồ sơ
*Lệ phí xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Thí sinh nộp lệ phí theo hình thức chuyển khoản vào tài khoản trường (kiểm tra kỹ thông tin về số tài khoản và chủ tài khoản trước khi chuyển để tránh nhầm lẫn):
- Số tài khoản: 65010000465078
- Ngân hàng BIDV chi nhánh Bình Dương
- Chủ tài khoản: Trường Đại học Thủ Dầu Một
- Nội dung chuyển khoản: TS2023 Số CMND/CCCD
5. Thông tin thi năng khiếu
Thí sinh có thể đăng ký dự thi năng khiếu do Trường Đại học Thủ Dầu Một tổ chức hoặc sử dụng kết quả thi của trường khác.
Các ngành áp dụng: Giáo dục mầm non, Kiến trúc.
Nội dung thi năng khiếu:
- Ngành Giáo dục mầm non: Hát, Đọc kể chuyện diễn cảm;
- Kiến trúc: Vẽ tĩnh vật (vẽ bằng viết chì).
Trường hợp 1: Thí sinh dự thi năng khiếu tại Trường Đại học Thủ Dầu Một. Thời gian thi dự kiến ngày 18/07/2023.
Trường hợp 2: Thí sinh xét kết quả thi năng khiếu của trường đại học khác, nộp kết quả về trường trước ngày 10/07/2023.
III. HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2023 dự kiến như sau:
- Khối ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên, Kinh doanh và Quản lý, Pháp luật: 625.000 đồng/tín chỉ;
- Khối ngành Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, Dịch vụ xã hội, Môi trường và Bảo vệ môi trường, Nghệ thuật: 600.000 đồng/tín chỉ;
- Khối ngành Khoa học tự nhiên: 675.000 đồng/tín chỉ;
- Khối ngành Toán và Thống kê, Máy tính và Công nghệ thông tin,. Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Sản xuất và Chế biến, Kiến trúc và xây dựng: 725.000 đồng/tín chỉ;
- Các học phần kiến thức chung: 600.000 đồng/tín chỉ.
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Thủ Dầu Một xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 17.5 | 18.5 | 19.25 |
2 | Marketing | – | 23 | 22.5 |
3 | Kế toán | 17.5 | 19 | 21 |
4 | Kiểm toán | – | 16.5 | 18 |
5 | Thương mại điện tử | – | 18.5 | 21.5 |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 16.5 | 17 | 19.25 |
7 | Quản lý công nghiệp | 15 | 16 | 18 |
8 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 17.5 | 19 | 21.75 |
9 | Công nghệ thông tin | 18 | 18 | 18.25 |
10 | Kỹ thuật phần mềm | 16 | 16 | 16 |
11 | Hệ thống thông tin | 15 | – | |
12 | Kỹ thuật điện | 15 | 15.5 | 16 |
13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 16 | 16 |
14 | Kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 16 | 16 |
15 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 18.5 | 20 |
16 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15.5 | 16 |
17 | Kiến trúc | 15 | 16 | 16 |
18 | Thiết kế đồ họa | 16 | 17 | 21.75 |
19 | Truyền thông đa phương tiện | 17 | 23 | 23 |
20 | Du lịch | 16.5 | 16 | 18.5 |
21 | Ngôn ngữ Anh | 17.5 | 18 | 20.5 |
22 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 17.5 | 18 | 22.75 |
23 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18 | 19 | 21 |
24 | Luật | 17.5 | 18.5 | 23.25 |
25 | Quản lý nhà nước | 15.5 | 17 | 18 |
26 | Quan hệ quốc tế | 15 | 16 | 18.5 |
27 | Quản lý đất đai | 15 | 15.5 | 15.5 |
28 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | – | 15.5 |
29 | Kỹ thuật môi trường | 15 | 15 | 15.5 |
30 | Hoá học | 15 | 16 | 15.5 |
31 | Công nghệ sinh học | 15 | 15 | 15.5 |
32 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 15.5 | 17 |
33 | Công tác xã hội | 15 | 15.5 | 17.25 |
34 | Tâm lý học | 15 | 15.5 | 22.25 |
35 | Toán học | 15 | 15 | 15.5 |
36 | Giáo dục Tiểu học | 25 | 25 | 23.75 |
37 | Giáo dục Mầm non | 19 | 20 | 19 |
38 | Sư phạm Ngữ văn | 19 | 24 | 23.75 |
39 | Kỹ nghệ gỗ | 15 | 15.5 | |
40 | Quy hoạch vùng và đô thị | 15 | – | |
41 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 | 15 | |
42 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 15 | 16 | |
43 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 15 | – | |
44 | Dinh dưỡng | 15 | – | |
45 | Quản lý đô thị | 15 | – | |
46 | Mỹ thuật | 15 | 15.25 | |
47 | Âm nhạc | 15 | 16 | |
48 | Quản lý văn hóa | – | 16 | |
49 | Quản lý công | – | 16 | |
50 | Quản lý tài nguyên môi trường | – | 15.5 | |
51 | Giáo dục học | 15 | 15 | |
52 | Sư phạm Lịch sử | 19 | 24 | |
53 | Văn hóa học | 15 | – | |
54 | Chính trị học | 15 | – |