Trường Đại học Thủ Dầu Một (TDM)

39637
Cập nhật ngày 08/08/2025 bởi Giang Chu

Trường Đại học Thủ Dầu Một (TDMU) là một trong những cơ sở giáo dục đại học uy tín tại Bình Dương, nổi bật với chương trình đào tạo đa ngành, cơ sở vật chất hiện đại và mối liên kết chặt chẽ với doanh nghiệp.

Bài viết này sẽ cung cấp đầy đủ thông tin tuyển sinh TDMU 2025, bao gồm ngành học, chỉ tiêu, phương thức xét tuyển, điểm sàn, học phí và chính sách hỗ trợ.

truong dai hoc thu dau mot tuyen sinh

1. Giới thiệu chung về TDMU

Nằm ở trung tâm thành phố Thủ Dầu Một, thủ phủ của tỉnh Bình Dương năng động, Trường Đại học Thủ Dầu Một (TDMU) là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn theo học trong môi trường học thuật chất lượng, gắn liền thực tiễn và cơ hội nghề nghiệp rộng mở.

THÔNG TIN TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG

  • Tên trường: Trường Đại học Thủ Dầu Một
  • Tên tiếng Anh: Thu Dau Mot University (TDMU)
  • Mã trường: TDM
  • Loại hình trường: Công lập
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ liên hệ: Số 06 Trần Văn Ơn, Phường Phú Lợi, TP. Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: (0274) 382 2518 – (0274) 383 7150
  • Email tuyển sinh: trungtamtuyensinh@tdmu.edu.vn
  • Website: https://tdmu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhtdm2009/

2. Thông tin tuyển sinh TDMU năm 2025

2.1 Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT trong và ngoài nước đạt quy định của Bộ GD&ĐT.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh đại học năm 2025 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng & ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM, ĐHSP Hà Nội năm 2025

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2025 bao gồm:

THXTTổ hợp mônTHXTTổ hợp môn
A00Toán, Lý, HóaX09Toán, Hóa, GD KT&PL
A01Toán, Vật lý, Tiếng AnhX10Toán, Hóa, Tin
A02Toán, Vật lý , Sinh họcX11Toán, Hóa, CNCN
A03Toán, Vật lý, Lịch sửX12Toán, Hóa, CNNN
A04Toán, Vật lý, Địa lýX13Toán, Sinh, GD KT&PL
A05Toán, Hóa học, Lịch sửX14Toán, Sinh, Tin
A06Toán, Hóa học, Địa lýX15Toán, Sinh, CNCN
B00Toán, Hóa học, Sinh họcX16Toán, Sinh, CNNN
B01Toán, Sinh học, Lịch sửX70Văn, Sử, GD KT&PL
B02Toán, Sinh học, Địa lýX74Văn, Địa, GD KT&PL
B03Toán, Sinh học, Ngữ vănX78Văn, GD KT&PL, Anh
B08Toán, Sinh học, Tiếng AnhX79Văn, Anh, Tin
C00Ngữ văn, Lịch sử, Địa lýX80Văn, Anh, CNCN
C01Ngữ văn, Toán, Vật lýX81Văn, Anh, CNNN
C02Ngữ văn, Toán, Hóa họcN01Văn, Anh, NK3
C03Ngữ văn, Toán, Lịch sửN02Văn, Toán, NK3
C04Ngữ văn, Toán, Địa lýN03Văn, Sử, NK3
C07Ngữ văn, Vật lý, Lịch sửN04Văn, Địa, NK3
C10Ngữ văn, Hóa học, Lịch sửN05Văn, GD KT&PL, NK3
D01Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhN06Văn, Tin, NK3
D07Toán, Hóa học, Tiếng AnhN07Văn, CNNN, NK3
D09Toán, Lịch sử, Tiếng AnhM00Văn, Anh, NK1
D11Ngữ văn, Vật lý, Tiếng AnhM01Văn, Toán, NK1
D12Ngữ văn, Hóa học, Tiếng AnhM02Văn, Sử, NK1
D13Ngữ văn, Sinh học, Tiếng AnhM03Văn, Địa, NK1
D14Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhM04Văn, GD KT&PL, NK1
D15Ngữ văn, Địa lý, Tiếng AnhM05Văn, Tin, NK1
X01Ngữ văn, Toán, GD KT&PLM06Văn, CNNN, NK1
X02Văn, Toán, TinV00Toán, Lý, NK2
X03Văn, Toán, CNCNV01Toán, Văn, NK2
X05Toán, Lý, GD KT&PLV02Toán, Anh, NK2
X07Toán, Lý, CNCN

2.2 Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2025 như sau:

  • Tên ngành: Âm nhạc
  • Mã ngành: 7210405
  • THXT: N01, N02, N03, N04, N05, N06, N07
  • Chỉ tiêu: 59
  • Tên ngành: Du lịch
  • Mã ngành: 7810101
  • THXT: C00, C01, C03, C04, D01, D14, D15, X01, X70, X74
  • Chỉ tiêu: 209
  • Tên ngành: Thiết kế đồ họa
  • Mã ngành: 7210403
  • THXT: A00, A01, C01, C03, D01, V00, V01, V02, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Sư phạm Ngữ văn
  • Mã ngành: 7140217
  • THXT: C00, C03, C04, C07, C10, D01, D14, D15, X70, X74
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Giáo dục Tiểu học
  • Mã ngành: 7140202
  • THXT: A00, A01, C01, C02, C03, C04, D01, D09, D10, X01
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Giáo dục Mầm non
  • Mã ngành: 7140201
  • THXT: M00, M01, M02, M03, M04, M05, M06
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Giáo dục học
  • Mã ngành: 7140101
  • THXT: C00, C03, C04, C07, D01, D14, D15, X01, X70, X74
  • Chỉ tiêu: 228
  • Tên ngành: Toán học
  • Mã ngành: 7460101
  • THXT: A00, A01, A02, C01, D01, D07, X02, X03, X05, X16
  • Chỉ tiêu: 89
  • Tên ngành: Quản lý công nghiệp
  • Mã ngành: 7510601
  • THXT: A00, A01, A02, C01, D01, D07, X01, X02, X03, X09
  • Chỉ tiêu: 73
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • THXT: A00, A01, A02, C01, D01, D07, X01, X02, X03, X09
  • Chỉ tiêu: 303
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • THXT: A00, A01, A02, C01, D01, D07, X01, X02, X03, X09
  • Chỉ tiêu: 88
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • THXT: A00, A01, A02, C01, D01, D07, X01, X02, X03, X09
  • Chỉ tiêu: 227
  • Tên ngành: Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302
  • THXT: A00, A01, A02, C01, D01, D07, X01, X02, X03, X09
  • Chỉ tiêu: 61
  • Tên ngành: Tâm lý học
  • Mã ngành: 7310401
  • THXT: C00, C03, C04, C07, D01, D14, D15, X01, X70, X74
  • Chỉ tiêu: 230
  • Tên ngành: Quan hệ quốc tế
  • Mã ngành: 7310206
  • THXT: C00, C03, C04, C07, D01, D14, D15, X01, X70, X74
  • Chỉ tiêu: 170
  • Tên ngành: Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • THXT: C00, C03, C04, C07, D01, D14, D15, X01, X70, X74
  • Chỉ tiêu: 88
  • Tên ngành: Quản lý nhà nước
  • Mã ngành: 7380101
  • THXT: C00, C03, C04, C07, D01, D14, D15, X01, X70, X74
  • Chỉ tiêu: 102
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • THXT: C00, C03, C04, C07, D01, D14, D15, X01, X70, X74
  • Chỉ tiêu: 418
  • Tên ngành: Quản lý đất đai
  • Mã ngành: 7850103
  • THXT: A00, A01, B00, B02, B03, B08, C02, D01, D07, X12
  • Chỉ tiêu: 88
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • THXT: A00, A01, A02, A03, A04, C01, D01, X01, X02, X03
  • Chỉ tiêu: 450
  • Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm
  • Mã ngành: 7480103
  • THXT: A00, A01, A02, A03, A04, C01, D01, X01, X02, X03
  • Chỉ tiêu: 86
  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580201
  • THXT: A00, A01, C01, C03, D01, V00, V01, V02, X01, X02
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • THXT: A00, A01, C01, C02, D01, D07, X01, X02, X05, X12
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • THXT: D01, D11, D12, D13, D14, D15, X78, X79, X80, X81
  • Chỉ tiêu: 400
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • THXT: D01, D11, D12, D13, D14, D15, X78, X79, X80, X81
  • Chỉ tiêu: 130
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Mã ngành: 7220210
  • THXT: D01, D11, D12, D13, D14, D15, X78, X79, X80, X81
  • Chỉ tiêu: 76
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • THXT: A02, B00, B01, B02, B03, B08, X13, X14, X15, X16
  • Chỉ tiêu: 114
  • Tên ngành: Hóa học
  • Mã ngành: 7440112
  • THXT: A00, A05, A06, B00, C02, D07, X09, X10, X11, X12
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện
  • Mã ngành: 7520201
  • THXT: A00, A01, A02, A03, A04, C01, D01, X02, X05, X07
  • Chỉ tiêu: 173

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng các phương thức

a. Xét học bạ THPT

Các hình thức xét học bạ:

  • Xét điểm TB chung 3 học kỳ (học kì 1, 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12) theo tổ hợp xét tuyển;
  • Xét điểm trung bình các môn (điểm tổng kết cả năm) lớp 12 theo tổ hợp môn.

b. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Thủ Dầu Một và được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

c. Xét tuyển thẳng

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT

d. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Thủ Dầu Một.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 trực tuyến tại http://thithptquocgia.edu.vn theo thời gian quy định.

a. Thời gian đăng ký xét tuyển

*Thời gian đăng ký xét học bạ THPT, xét điểm thi ĐGNL: Từ ngày 05/04/2023 – 17h00 ngày 20/06/2023.

*Thời gian đăng ký xét điểm thi THPT theo tổ hợp môn: Từ ngày 10/07/2023 – 17h00 ngày 30/07/2023.

*Thời gian đăng ký xét tuyển thẳng theo hình thức 1: Từ ngày 05/04/2023 – 17h00 ngày 20/06/2023.

*Thời gian đăng ký xét tuyển thẳng theo hình thức 2: Từ nay đến – 17h00 ngày 30/06/2023.

b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường;
  • Bản sao CMND/CCCD (không cần công chứng).

c. Hình thức nộp hồ sơ

Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về Trường hoặc đăng ký trực tuyến tại http://dkxt.tdmu.edu.vn

d. Lệ phí xét tuyển

*Lệ phí xét học bạ, xét tuyển thẳng, xét kết quả thi đánh giá năng lực: 30.000 đồng/hồ sơ

*Lệ phí xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Thí sinh nộp lệ phí theo hình thức chuyển khoản vào tài khoản trường (kiểm tra kỹ thông tin về số tài khoản và chủ tài khoản trước khi chuyển để tránh nhầm lẫn):

  • Số tài khoản: 65010000465078
  • Ngân hàng BIDV chi nhánh Bình Dương
  • Chủ tài khoản: Trường Đại học Thủ Dầu Một
  • Nội dung chuyển khoản: TS2023 Số CMND/CCCD

5. Thông tin thi năng khiếu

Thí sinh có thể đăng ký dự thi năng khiếu do Trường Đại học Thủ Dầu Một tổ chức hoặc sử dụng kết quả thi của trường khác.

Các ngành áp dụng: Giáo dục mầm non, Kiến trúc.

Nội dung thi năng khiếu:

  • Ngành Giáo dục mầm non: Hát, Đọc kể chuyện diễn cảm;
  • Kiến trúc: Vẽ tĩnh vật (vẽ bằng viết chì).

Trường hợp 1: Thí sinh dự thi năng khiếu tại Trường Đại học Thủ Dầu Một. Thời gian thi dự kiến ngày 18/07/2023.

Trường hợp 2: Thí sinh xét kết quả thi năng khiếu của trường đại học khác, nộp kết quả về trường trước ngày 10/07/2023.

6. Học phí

Học phí trường Đại học Thủ Dầu Một cập nhật mới nhất (năm 2025-2026) dự kiến như sau:

  • Nhóm các ngành khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: 795.000 đồng/tín chỉ;
  • Nhóm các ngành Kinh doanh và Quản lý pháp luật: 795.000 đồng/tín chỉ;
  • Nhóm các ngành Nghệ thuật: 760.000 đồng/tín chỉ;
  • Nhóm các ngành Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng: 925.000 đồng/tín chỉ;
  • Nhóm các ngành Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên: 855.000 đồng/tín chỉ;
  • Nhóm các ngành Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, môi trường và bảo vệ môi trường, Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân: 845.000 đồng/tín chỉ.

Xem thêm: Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.