Trường Đại học Thủ Dầu Một (TDM)

39451

Trường Đại học Thủ Dầu Một (TDMU) là một trong những cơ sở giáo dục đại học uy tín tại Bình Dương, nổi bật với chương trình đào tạo đa ngành, cơ sở vật chất hiện đại và mối liên kết chặt chẽ với doanh nghiệp.

Bài viết này sẽ cung cấp đầy đủ thông tin tuyển sinh TDMU 2025, bao gồm ngành học, chỉ tiêu, phương thức xét tuyển, điểm sàn, học phí và chính sách hỗ trợ.

truong dai hoc thu dau mot tuyen sinh

1. Giới thiệu chung về TDMU

Nằm ở trung tâm thành phố Thủ Dầu Một, thủ phủ của tỉnh Bình Dương năng động, Trường Đại học Thủ Dầu Một (TDMU) là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn theo học trong môi trường học thuật chất lượng, gắn liền thực tiễn và cơ hội nghề nghiệp rộng mở.

THÔNG TIN TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG

  • Tên trường: Trường Đại học Thủ Dầu Một
  • Tên tiếng Anh: Thu Dau Mot University (TDMU)
  • Mã trường: TDM
  • Loại hình trường: Công lập
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ liên hệ: Số 06 Trần Văn Ơn, Phường Phú Lợi, TP. Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: (0274) 382 2518 – (0274) 383 7150
  • Email tuyển sinh: trungtamtuyensinh@tdmu.edu.vn
  • Website: https://tdmu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhtdm2009/

2. Thông tin tuyển sinh TDMU năm 2025

2.1 Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT trong và ngoài nước đạt quy định của Bộ GD&ĐT.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh đại học năm 2025 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng & ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM, ĐHSP Hà Nội năm 2025

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2025 bao gồm:

THXT Tổ hợp môn THXT Tổ hợp môn
A00 Toán, Lý, Hóa X09 Toán, Hóa, GD KT&PL
A01 Toán, Vật lý, Tiếng Anh X10 Toán, Hóa, Tin
A02 Toán, Vật lý , Sinh học X11 Toán, Hóa, CNCN
A03 Toán, Vật lý, Lịch sử X12 Toán, Hóa, CNNN
A04 Toán, Vật lý, Địa lý X13 Toán, Sinh, GD KT&PL
A05 Toán, Hóa học, Lịch sử X14 Toán, Sinh, Tin
A06 Toán, Hóa học, Địa lý X15 Toán, Sinh, CNCN
B00 Toán, Hóa học, Sinh học X16 Toán, Sinh, CNNN
B01 Toán, Sinh học, Lịch sử X70 Văn, Sử, GD KT&PL
B02 Toán, Sinh học, Địa lý X74 Văn, Địa, GD KT&PL
B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn X78 Văn, GD KT&PL, Anh
B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh X79 Văn, Anh, Tin
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý X80 Văn, Anh, CNCN
C01 Ngữ văn, Toán, Vật lý X81 Văn, Anh, CNNN
C02 Ngữ văn, Toán, Hóa học N01 Văn, Anh, NK3
C03 Ngữ văn, Toán, Lịch sử N02 Văn, Toán, NK3
C04 Ngữ văn, Toán, Địa lý N03 Văn, Sử, NK3
C07 Ngữ văn, Vật lý, Lịch sử N04 Văn, Địa, NK3
C10 Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử N05 Văn, GD KT&PL, NK3
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh N06 Văn, Tin, NK3
D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh N07 Văn, CNNN, NK3
D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh M00 Văn, Anh, NK1
D11 Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh M01 Văn, Toán, NK1
D12 Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh M02 Văn, Sử, NK1
D13 Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh M03 Văn, Địa, NK1
D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh M04 Văn, GD KT&PL, NK1
D15 Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh M05 Văn, Tin, NK1
X01 Ngữ văn, Toán, GD KT&PL M06 Văn, CNNN, NK1
X02 Văn, Toán, Tin V00 Toán, Lý, NK2
X03 Văn, Toán, CNCN V01 Toán, Văn, NK2
X05 Toán, Lý, GD KT&PL V02 Toán, Anh, NK2
X07 Toán, Lý, CNCN

2.2 Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2025 như sau:

  • Tên ngành: Âm nhạc
  • Mã ngành: 7210405
  • THXT: N01, N02, N03, N04, N05, N06, N07
  • Chỉ tiêu: 59
  • Tên ngành: Du lịch
  • Mã ngành: 7810101
  • THXT: C00, C01, C03, C04, D01, D14, D15, X01, X70, X74
  • Chỉ tiêu: 209
  • Tên ngành: Thiết kế đồ họa
  • Mã ngành: 7210403
  • THXT: A00, A01, C01, C03, D01, V00, V01, V02, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Sư phạm Ngữ văn
  • Mã ngành: 7140217
  • THXT: C00, C03, C04, C07, C10, D01, D14, D15, X70, X74
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Giáo dục Tiểu học
  • Mã ngành: 7140202
  • THXT: A00, A01, C01, C02, C03, C04, D01, D09, D10, X01
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Giáo dục Mầm non
  • Mã ngành: 7140201
  • THXT: M00, M01, M02, M03, M04, M05, M06
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Giáo dục học
  • Mã ngành: 7140101
  • THXT: C00, C03, C04, C07, D01, D14, D15, X01, X70, X74
  • Chỉ tiêu: 228
  • Tên ngành: Toán học
  • Mã ngành: 7460101
  • THXT: A00, A01, A02, C01, D01, D07, X02, X03, X05, X16
  • Chỉ tiêu: 89
  • Tên ngành: Quản lý công nghiệp
  • Mã ngành: 7510601
  • THXT: A00, A01, A02, C01, D01, D07, X01, X02, X03, X09
  • Chỉ tiêu: 73
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • THXT: A00, A01, A02, C01, D01, D07, X01, X02, X03, X09
  • Chỉ tiêu: 303
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • THXT: A00, A01, A02, C01, D01, D07, X01, X02, X03, X09
  • Chỉ tiêu: 88
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • THXT: A00, A01, A02, C01, D01, D07, X01, X02, X03, X09
  • Chỉ tiêu: 227
  • Tên ngành: Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302
  • THXT: A00, A01, A02, C01, D01, D07, X01, X02, X03, X09
  • Chỉ tiêu: 61
  • Tên ngành: Tâm lý học
  • Mã ngành: 7310401
  • THXT: C00, C03, C04, C07, D01, D14, D15, X01, X70, X74
  • Chỉ tiêu: 230
  • Tên ngành: Quan hệ quốc tế
  • Mã ngành: 7310206
  • THXT: C00, C03, C04, C07, D01, D14, D15, X01, X70, X74
  • Chỉ tiêu: 170
  • Tên ngành: Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • THXT: C00, C03, C04, C07, D01, D14, D15, X01, X70, X74
  • Chỉ tiêu: 88
  • Tên ngành: Quản lý nhà nước
  • Mã ngành: 7380101
  • THXT: C00, C03, C04, C07, D01, D14, D15, X01, X70, X74
  • Chỉ tiêu: 102
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • THXT: C00, C03, C04, C07, D01, D14, D15, X01, X70, X74
  • Chỉ tiêu: 418
  • Tên ngành: Quản lý đất đai
  • Mã ngành: 7850103
  • THXT: A00, A01, B00, B02, B03, B08, C02, D01, D07, X12
  • Chỉ tiêu: 88
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • THXT: A00, A01, A02, A03, A04, C01, D01, X01, X02, X03
  • Chỉ tiêu: 450
  • Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm
  • Mã ngành: 7480103
  • THXT: A00, A01, A02, A03, A04, C01, D01, X01, X02, X03
  • Chỉ tiêu: 86
  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580201
  • THXT: A00, A01, C01, C03, D01, V00, V01, V02, X01, X02
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • THXT: A00, A01, C01, C02, D01, D07, X01, X02, X05, X12
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • THXT: D01, D11, D12, D13, D14, D15, X78, X79, X80, X81
  • Chỉ tiêu: 400
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • THXT: D01, D11, D12, D13, D14, D15, X78, X79, X80, X81
  • Chỉ tiêu: 130
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Mã ngành: 7220210
  • THXT: D01, D11, D12, D13, D14, D15, X78, X79, X80, X81
  • Chỉ tiêu: 76
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • THXT: A02, B00, B01, B02, B03, B08, X13, X14, X15, X16
  • Chỉ tiêu: 114
  • Tên ngành: Hóa học
  • Mã ngành: 7440112
  • THXT: A00, A05, A06, B00, C02, D07, X09, X10, X11, X12
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • THXT: A00, B00, B02, B03, B08, C02, D07, X09, X10, X12
  • Chỉ tiêu: 220
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện
  • Mã ngành: 7520201
  • THXT: A00, A01, A02, A03, A04, C01, D01, X02, X05, X07
  • Chỉ tiêu: 173

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng các phương thức

a. Xét học bạ THPT

Các hình thức xét học bạ:

  • Xét điểm TB chung 3 học kỳ (học kì 1, 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12) theo tổ hợp xét tuyển;
  • Xét điểm trung bình các môn (điểm tổng kết cả năm) lớp 12 theo tổ hợp môn.

b. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Thủ Dầu Một và được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

c. Xét tuyển thẳng

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT

d. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Thủ Dầu Một.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 trực tuyến tại http://thithptquocgia.edu.vn theo thời gian quy định.

a. Thời gian đăng ký xét tuyển

*Thời gian đăng ký xét học bạ THPT, xét điểm thi ĐGNL: Từ ngày 05/04/2023 – 17h00 ngày 20/06/2023.

*Thời gian đăng ký xét điểm thi THPT theo tổ hợp môn: Từ ngày 10/07/2023 – 17h00 ngày 30/07/2023.

*Thời gian đăng ký xét tuyển thẳng theo hình thức 1: Từ ngày 05/04/2023 – 17h00 ngày 20/06/2023.

*Thời gian đăng ký xét tuyển thẳng theo hình thức 2: Từ nay đến – 17h00 ngày 30/06/2023.

b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường;
  • Bản sao CMND/CCCD (không cần công chứng).

c. Hình thức nộp hồ sơ

Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về Trường hoặc đăng ký trực tuyến tại http://dkxt.tdmu.edu.vn

d. Lệ phí xét tuyển

*Lệ phí xét học bạ, xét tuyển thẳng, xét kết quả thi đánh giá năng lực: 30.000 đồng/hồ sơ

*Lệ phí xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Thí sinh nộp lệ phí theo hình thức chuyển khoản vào tài khoản trường (kiểm tra kỹ thông tin về số tài khoản và chủ tài khoản trước khi chuyển để tránh nhầm lẫn):

  • Số tài khoản: 65010000465078
  • Ngân hàng BIDV chi nhánh Bình Dương
  • Chủ tài khoản: Trường Đại học Thủ Dầu Một
  • Nội dung chuyển khoản: TS2023 Số CMND/CCCD

5. Thông tin thi năng khiếu

Thí sinh có thể đăng ký dự thi năng khiếu do Trường Đại học Thủ Dầu Một tổ chức hoặc sử dụng kết quả thi của trường khác.

Các ngành áp dụng: Giáo dục mầm non, Kiến trúc.

Nội dung thi năng khiếu:

  • Ngành Giáo dục mầm non: Hát, Đọc kể chuyện diễn cảm;
  • Kiến trúc: Vẽ tĩnh vật (vẽ bằng viết chì).

Trường hợp 1: Thí sinh dự thi năng khiếu tại Trường Đại học Thủ Dầu Một. Thời gian thi dự kiến ngày 18/07/2023.

Trường hợp 2: Thí sinh xét kết quả thi năng khiếu của trường đại học khác, nộp kết quả về trường trước ngày 10/07/2023.

6. Học phí

Học phí trường Đại học Thủ Dầu Một cập nhật mới nhất (năm 2025-2026) dự kiến như sau:

  • Nhóm các ngành khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: 795.000 đồng/tín chỉ;
  • Nhóm các ngành Kinh doanh và Quản lý pháp luật: 795.000 đồng/tín chỉ;
  • Nhóm các ngành Nghệ thuật: 760.000 đồng/tín chỉ;
  • Nhóm các ngành Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng: 925.000 đồng/tín chỉ;
  • Nhóm các ngành Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên: 855.000 đồng/tín chỉ;
  • Nhóm các ngành Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, môi trường và bảo vệ môi trường, Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân: 845.000 đồng/tín chỉ.

Xem thêm: Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.