Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng đã công bố phương án tuyển sinh dự kiến năm 2023.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
- Tên tiếng Anh: Hong Bang International University (HIU)
- Mã trường: HBU
- Loại trường: Tư thục
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Chứng chỉ ngắn hạn
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 215 Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP. HCM
- Điện thoại: 028.73083.456 – 0938.69.2015 – 0964.239.172
- Email: hiu@hiu.vn
- Website: https://hiu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/hiu.vn
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2023 dự kiến như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình liên kết đại học quốc tế Bedfordshire (UOB) – Anh Quốc |
|
|
|
|
Chương trình liên kết đại học quốc tế University oF Arizona (UA) – Mỹ |
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên cả nước.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng tuyển sinh đại học năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét học bạ THPT
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi SAT
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 do ĐHQG TPHCM tổ chức
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét học bạ THPT
Thí sinh đăng ký xét tuyển cần có điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng. Riêng các ngành khối sức khỏe và Khoa học giáo dục có điều kiện xét tuyển theo quy định riêng của Bộ GD&ĐT.
Các hình thức xét học bạ:
- Hình thức 1: Xét điểm TB 5 học kì (từ học kì 1 lớp 10 đến học kì 1 lớp 12) có tổng điểm trung bình đạt từ 30 điểm trở lên.
- Hình thức 2: Xét tổng điểm trung bình lớp 12 ≥ 18.0 điểm trở lên.
- Hình thức 3: Xét tổng điểm 3 năm lớp 10, 11 và 12 ≥ 18.0 điểm trở lên.
b. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
c. Xét kết quả thi SAT
Điều kiện xét tuyển: Điểm SAT ≥ 800 điểm.
d. Xét tuyển thẳng
Xét tuyển thẳng với tất cả các ngành dựa trên hình thức phỏng vấn và các điều kiện theo yêu cầu từng ngành.
e. Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM
Điểm xét tuyển ≥ 600 điểm.
Riêng các ngành năng khiếu cần có điểm thi năng khiếu để tham gia xét tuyển. Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi năng khiếu của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng hoặc sử dụng kết quả thi năng khiếu từ các trường đại học khác để tham gia.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Hình thức xét tuyển
Thí sinh đăng ký trực tiếp tại trường hoặc đăng ký trực tuyến tại https://xettuyen.hiu.vn
b. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển
- Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 06/01 – 31/01 (công bố kết quả sơ tuyển ngày 02/02/2023)
- Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 06/02 – 28/02 (công bố kết quả sơ tuyển ngày 03/03/2023)
- Đợt 3: Nhận hồ sơ từ ngày 06/03 – 31/03 (công bố kết quả sơ tuyển ngày 04/04/2023)
- Đợt 4: Nhận hồ sơ từ ngày 06/04 – 28/04 (công bố kết quả sơ tuyển ngày 04/05/2023)
- Đợt 5: Nhận hồ sơ từ ngày 05/05 – 31/05 (công bố kết quả sơ tuyển ngày 02/06/2023)
- Đợt 6: Nhận hồ sơ từ ngày 06/06 – 30/06 (công bố kết quả sơ tuyển ngày 04/07/2023)
- Đợt 7: Nhận hồ sơ từ ngày 06/07 – 31/07 (công bố kết quả sơ tuyển ngày 02/08/2023)
- Đợt 8: Nhận hồ sơ từ ngày 04/08 – 14/08 (công bố kết quả sơ tuyển ngày 15/08/2023)
- Đợt 9: Nhận hồ sơ từ ngày 15/08 – 30/08 (công bố kết quả sơ tuyển ngày 31/08/2023)
- Đợt 10: Nhận hồ sơ từ ngày 06/09 – 15/09 (công bố kết quả sơ tuyển ngày 16/09/2023)
III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm sàn và điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Điểm trúng tuyển Học viện Quốc tế Hồng Bàng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành học | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Giáo dục Mầm non | 19 | 19 | |
2 | Giáo dục Tiểu học | – | 19 | |
3 | Quản lý Giáo dục | 15 | 15 | 15 |
4 | Giáo dục Thể chất | 18 | 18 | |
5 | Thiết kế đồ họa | 15 | 15 | 15 |
6 | Thiết kế thời trang | 15 | – | |
7 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 16 |
8 | Ngôn ngữ Trung Quốc | – | 15 | 15 |
9 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | – | 15 | 15 |
10 | Ngôn ngữ Nhật | – | 15 | 15 |
11 | Kinh tế | – | – | |
12 | Quan hệ quốc tế | 15 | 15 | 16 |
13 | Tâm lý học | 15 | 15 | 15 |
14 | Trung Quốc học | 15 | – | |
15 | Nhật Bản học | 15 | – | |
16 | Hàn Quốc học | 15 | – | |
17 | Việt Nam học | 15 | 15 | 17 |
18 | Truyền thông đa phương tiện | 15 | 15 | 16 |
19 | Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 16 |
20 | Digital Marketing | 15 | 15 | 16 |
21 | Digital Marketing (Chương trình Tiếng Anh) | 16 | ||
22 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 | 16 |
23 | Kế toán | 15 | 15 | |
24 | Luật | 15 | 15 | |
25 | Luật kinh tế | 15 | 15 | 16 |
26 | Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 16 |
27 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 15 | 15 |
28 | Kiến trúc | 15 | 15 | 15 |
29 | Y khoa | 22 | 22 | 22.5 |
30 | Y khoa (cChương trình Tiếng Anh) | – | 22 | 22.5 |
31 | Y học cổ truyền | – | 21 | 21 |
32 | Dược học | 21 | 21 | 21 |
33 | Dược học (Chương trình Tiếng Anh) | – | 21 | 21 |
34 | Điều dưỡng | 19 | 19 | 19 |
35 | Điều dưỡng (Chương trình Tiếng Anh) | 19 | ||
36 | Răng – Hàm – Mặt | 22 | – | 22.5 |
37 | Răng – Hàm – Mặt (Chương trình Tiếng Anh) | 22.5 | ||
38 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | 19 | 19 |
39 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 | 19 | 19 |
40 | Hộ sinh | – | 19 | 19 |
41 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 | 15 |
42 | Quản trị khách sạn | 15 | 15 | 15 |
43 | Thương mại điện tử | – | 15 | 15 |
44 | Quản trị sự kiện | 15 | 15 | 15 |
45 | Quan hệ công chúng | 15 | 15 | 15 |
46 | Quản lý công nghiệp | 15 | – | |
47 | Công nghệ sinh học | 15 | – |