Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng đã công bố điểm trúng tuyển đại học năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022
Điểm chuẩn HIU năm 2022
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Quốc tế Hồng Bàng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Y khoa | 22 |
Y khoa (Chương trình tiếng Anh) | 22 |
Răng Hàm Mặt | 22 |
Răng Hàm Mặt (Chương trình tiếng Anh) | 22 |
Y học cổ truyền | 21 |
Dược học | 21 |
Dược học (Chương trình tiếng Anh) | 21 |
Điều dưỡng | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 |
Hộ sinh | 19 |
Giáo dục mầm non | 19 |
Giáo dục tiểu học | 19 |
Giáo dục thể chất | 18 |
Quản lý giáo dục | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Digital Marketing | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 |
Kế toán | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Quản trị khách sạn | 15 |
Luật | 15 |
Luật kinh tế | 15 |
Thương mại điện tử | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 |
Ngôn ngữ Nhật | 15 |
Việt Nam học | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | 15 |
Quản trị sự kiện | 15 |
Quan hệ công chúng | 15 |
Tâm lý học | 15 |
Quan hệ quốc tế | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
Thiết kế đồ họa | 15 |
Kiến trúc | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Y khoa | 22.0 |
Răng Hàm Mặt | 22.0 |
Dược học | 21.0 |
Điều dưỡng | 19.0 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.0 |
Quản trị kinh doanh | 15.0 |
Digital Marketing | 15.0 |
Kế toán | 15.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 15.0 |
Quản trị khách sạn | 15.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 |
Luật kinh tế | 15.0 |
Luật | 15.0 |
Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
Trung Quốc học | 15.0 |
Nhật Bản học | 15.0 |
Hàn Quốc học | 15.0 |
Việt Nam học | 15.0 |
Truyền thông đa phương tiện | 15.0 |
Quan hệ quốc tế | 15.0 |
Tâm lý học | 15.0 |
Quản trị sự kiện | 15.0 |
Quan hệ công chúng | 15.0 |
Thiết kế thời trang | 15.0 |
Thiết kế đồ họa | 15.0 |
Kiến trúc | 15.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 15.0 |
Công nghệ thông tin | 15.0 |
Công nghệ sinh học | 15.0 |
Quản lý công nghiệp | 15.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15.0 |
Giáo dục mầm non | 19.0 |
Quản lý giáo dục | 15.0 |
Giáo dục thể chất | 18.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Quốc tế Hồng Bàng các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Răng – Hàm – Mặt | 21 | 22 |
Dược học | 20 | 21 |
Điều dưỡng | 18 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 | 19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 18 | 19 |
Y đa khoa | / | 22 |
Giáo dục thể chất | 18 | 17.5 |
Giáo dục mầm non | 18 | 18.5 |
Hàn Quốc học | 15 | 15 |
Nhật Bản học | 15 | 15 |
Trung Quốc học | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 16 | 15 |
Việt Nam học | 15 | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | 15 | 15 |
Quan hệ quốc tế | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 16 | 15 |
Quản trị khách sạn | 16 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | / | |
Digital Marketing (Thí điểm) | / | 15 |
Luật | 15 | 15 |
Luật kinh tế | 15 | 15 |
Kế toán | 15 | 15 |
Kinh tế | 15 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 |
Kỹ thuật cơ điện tử | / | 15 |
An toàn thông tin (An ninh mạng) | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 16 | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 17 | 15 |
Trí tuệ nhân tạo (AI) (Thí điểm) | / | 15 |
Quản lý công nghiệp | / | 15 |
Kỹ thuật y sinh | / | |
Công nghệ sinh học | / | 15 |
Công nghệ điện ảnh – truyền hình | 15 | |
Thiết kế đồ họa | 15 | 15 |
Thiết kế thời trang | 15 | 15 |
Kiến trúc | 15 | 15 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | / | 15 |