Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng đã công bố điểm trúng tuyển đại học năm 2023 theo phương thức xét học bạ THPT.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.
I. Điểm sàn HIU 2023
Mức điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
- Các ngành nhóm sức khỏe: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Các ngành còn lại: 15 điểm
II. Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 2023
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét học bạ 2023
*HT1: Xét điểm 5 học kỳ
*HT2: Xét điểm 3 học kỳ
*HT3: Xét điểm tổ hợp 3 môn
Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng theo phương thức xét học bạ năm 2023 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ | ||
HT1 | HT2 | HT3 | |
Y khoa | 40 | 24 | 24 |
Y khoa (Chương trình tiếng Anh) | 40 | 24 | 24 |
Y học cổ truyền | 40 | 24 | 24 |
Răng – Hàm – Mặt | 40 | 24 | 24 |
Răng – Hàm – Mặt (Chương trình tiếng Anh) | 40 | 24 | 24 |
Dược học | 40 | 24 | 24 |
Dược học (Chương trình tiếng Anh) | 40 | 24 | 24 |
Giáo dục tiểu học | 40 | 24 | 24 |
Giáo dục mầm non | 40 | 24 | 24 |
Điều dưỡng | 32.5 | 19.5 | 19.5 |
Điều dưỡng (Chương trình tiếng Anh) | 32.5 | 19.5 | 19.5 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 32.5 | 19.5 | 19.5 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 32.5 | 19.5 | 19.5 |
Hộ sinh | 32.5 | 19.5 | 19.5 |
Dinh dưỡng | 32.5 | 19.5 | 19.5 |
Y tế công cộng | 32.5 | 19.5 | 19.5 |
Quản trị kinh doanh | 30 | 18 | 18 |
Digital Marketing | 30 | 18 | 18 |
Digital Marketing (Chương trình tiếng Anh) | 30 | 18 | 18 |
Kế toán | 30 | 18 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 30 | 18 | 18 |
Quản trị sự kiện | 30 | 18 | 18 |
Quản trị khách sạn | 30 | 18 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 30 | 18 | 18 |
Luật | 30 | 18 | 18 |
Luật kinh tế | 30 | 18 | 18 |
Thương mại điện tử | 30 | 18 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 30 | 18 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 30 | 18 | 18 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 30 | 18 | 18 |
Ngôn ngữ Nhật | 30 | 18 | 18 |
Truyền thông đa phương tiện | 30 | 18 | 18 |
Quan hệ công chúng | 30 | 18 | 18 |
Quan hệ quốc tế | 30 | 18 | 18 |
Tâm lý học | 30 | 18 | 18 |
Việt Nam học | 30 | 18 | 18 |
Công nghệ thông tin | 30 | 18 | 18 |
Quản lý chuỗi cung ứng | 30 | 18 | 18 |
Kiến trúc | 30 | 18 | 18 |
Thiết kế đồ họa | 30 | 18 | 18 |
Quản lý giáo dục | 30 | 18 | 18 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT 2022
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Quốc tế Hồng Bàng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Y khoa | 22 |
Y khoa (Chương trình tiếng Anh) | 22 |
Răng Hàm Mặt | 22 |
Răng Hàm Mặt (Chương trình tiếng Anh) | 22 |
Y học cổ truyền | 21 |
Dược học | 21 |
Dược học (Chương trình tiếng Anh) | 21 |
Điều dưỡng | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 |
Hộ sinh | 19 |
Giáo dục mầm non | 19 |
Giáo dục tiểu học | 19 |
Giáo dục thể chất | 18 |
Quản lý giáo dục | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Digital Marketing | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 |
Kế toán | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Quản trị khách sạn | 15 |
Luật | 15 |
Luật kinh tế | 15 |
Thương mại điện tử | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 |
Ngôn ngữ Nhật | 15 |
Việt Nam học | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | 15 |
Quản trị sự kiện | 15 |
Quan hệ công chúng | 15 |
Tâm lý học | 15 |
Quan hệ quốc tế | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
Thiết kế đồ họa | 15 |
Kiến trúc | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Y khoa | 22.0 |
Răng Hàm Mặt | 22.0 |
Dược học | 21.0 |
Điều dưỡng | 19.0 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.0 |
Quản trị kinh doanh | 15.0 |
Digital Marketing | 15.0 |
Kế toán | 15.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 15.0 |
Quản trị khách sạn | 15.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 |
Luật kinh tế | 15.0 |
Luật | 15.0 |
Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
Trung Quốc học | 15.0 |
Nhật Bản học | 15.0 |
Hàn Quốc học | 15.0 |
Việt Nam học | 15.0 |
Truyền thông đa phương tiện | 15.0 |
Quan hệ quốc tế | 15.0 |
Tâm lý học | 15.0 |
Quản trị sự kiện | 15.0 |
Quan hệ công chúng | 15.0 |
Thiết kế thời trang | 15.0 |
Thiết kế đồ họa | 15.0 |
Kiến trúc | 15.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 15.0 |
Công nghệ thông tin | 15.0 |
Công nghệ sinh học | 15.0 |
Quản lý công nghiệp | 15.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15.0 |
Giáo dục mầm non | 19.0 |
Quản lý giáo dục | 15.0 |
Giáo dục thể chất | 18.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Quốc tế Hồng Bàng các năm trước dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Răng – Hàm – Mặt | 21 | 22 |
Dược học | 20 | 21 |
Điều dưỡng | 18 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 | 19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 18 | 19 |
Y đa khoa | – | 22 |
Giáo dục thể chất | 18 | 17.5 |
Giáo dục mầm non | 18 | 18.5 |
Hàn Quốc học | 15 | 15 |
Nhật Bản học | 15 | 15 |
Trung Quốc học | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 16 | 15 |
Việt Nam học | 15 | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | 15 | 15 |
Quan hệ quốc tế | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 16 | 15 |
Quản trị khách sạn | 16 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 |
Digital Marketing (Thí điểm) | – | 15 |
Luật | 15 | 15 |
Luật kinh tế | 15 | 15 |
Kế toán | 15 | 15 |
Kinh tế | 15 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 |
Kỹ thuật cơ điện tử | – | 15 |
An toàn thông tin (An ninh mạng) | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 16 | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 17 | 15 |
Trí tuệ nhân tạo (AI) (Thí điểm) | – | 15 |
Quản lý công nghiệp | – | 15 |
Công nghệ sinh học | – | 15 |
Công nghệ điện ảnh – truyền hình | 15 | – |
Thiết kế đồ họa | 15 | 15 |
Thiết kế thời trang | 15 | 15 |
Kiến trúc | 15 | 15 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | – | 15 |