Trường Đại học An Giang (AGU)

49383

Bạn đang quan tâm đến tuyển sinh Đại học An Giang năm 2025? Đây là một trong những trường đại học công lập uy tín tại miền Tây, trực thuộc Đại học Quốc gia TP.HCM, với đa dạng phương thức xét tuyển và ngành học phù hợp xu hướng mới.

Bài viết sau sẽ cung cấp toàn bộ thông tin tuyển sinh mới nhất của AGU: từ phương thức xét tuyển, tổ hợp môn, ngành đào tạo, đến học phí và điều kiện đăng ký, giúp bạn dễ dàng lựa chọn và tăng cơ hội trúng tuyển.

truong dai hoc an giang tuyen sinh

1. Giới thiệu chung về AGU

Trường Đại học An Giang (AGU) là một trong những trường đại học công lập, uy tín tại miền Tây Nam Bộ, nơi có chất lượng đào tạo được đảm bảo, học phí vừa phải và môi trường học tập thân thiện.

Không chỉ là một điểm sáng giáo dục tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, AGU còn là một thành viên chính thức của Đại học Quốc gia TP.HCM, điều này đồng nghĩa với việc bạn sẽ được thừa hưởng một nền giáo dục tiên tiến, hội nhập nhưng vẫn rất gần gũi và gắn liền với thực tiễn địa phương.

Thông tin tổng quan về Trường

2. Thông tin tuyển sinh AGU năm 2025

2.1 Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng & khu vực tuyển sinh

Đối tượng tuyển sinh:

  • Dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc theo Quy chế tuyển sinh hiện hành;
  • Các ngành sư phạm có thêm yêu cầu như: học lực cấp 3 loại giỏi, điểm xét tốt nghiệp ≥ 8.0 và không có khiếm khuyết về hình thể hoặc ngôn ngữ
  • Ngành Giáo dục Mầm non còn phải dự thi năng khiếu do trường tổ chức.

Khu vực tuyển sinh: Thực hiện theo quy định của Bộ GD-ĐT năm 2025.

b. Phương thức tuyển sinh

Năm 2025, AGU áp dụng 3 phương thức xét tuyển chính:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng & ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM năm 2025
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

c. Các tổ hợp xét tuyển

Tổ hợp xét tuyển của AGU năm 2025 có sự đổi mới so với những năm trước:

THXT Tổ hợp môn THXT Tổ hợp môn
A00 Toán, Lý, Hóa M26 Văn, Địa, Năng khiếu
A01 Toán, Lý, Anh M27 Văn, Anh, Năng khiếu
A02 Toán, Lý, Sinh M28 Văn, CNCN, Năng khiếu
A03 Toán, Lý, Sử M29 Văn, CNNN, Năng khiếu
A04 Toán, Lý, Địa M30 Văn, GD KT&PL, Năng khiếu
A05 Toán, Hóa, Sử X01 Toán, Văn, GD KT&PL
A06 Toán, Hóa, Địa X04 Toán, Văn, CNNN
A07 Toán, Sử, Địa X05 Toán, Lý, GD KT&PL
B00 Toán, Hóa, Sinh X06 Toán, Lý, Tin
B02 Toán, Sinh, Địa X08 Toán, Lý, CNNN
B03 Toán, Sinh, Văn X10 Toán, Hóa, Tin
B08 Toán, Sinh, Anh X12 Toán, Hóa, CNNN
C00 Văn, Sử, Địa X14 Toán, Sinh, Tin
C01 Văn, Toán, Lý X17 Toán, Sử, GD KT&PL
C02 Văn, Toán, Hóa X20 Toán, Sử, CNNN
C03 Văn, Toán, Sử X24 Toán, Địa, CNNN
C04 Văn, Toán, Địa X25 Toán, GD KT&PL, Anh
C08 Văn, Hóa, Sinh X26 Toán, Tin, Anh
D01 Văn, Toán, Anh X27 Toán, CNCN, Anh
D07 Toán, Hóa, Anh X28 Toán, CNNN, Anh
D09 Toán, Sử, Anh X65 Văn, Hóa, CNNN
D10 Toán, Địa, Anh X70 Văn, Sử, GD KT&PL
D14 Văn, Sử, Anh X74 Văn, Địa, GD KT&PL
D15 Văn, Địa, Anh X78 Văn, GD KT&PL, Anh
M00 Văn, Toán, Năng khiếu X80 Văn, CNCN, Anh
M01 Văn, Sử, Năng khiếu X81 Văn, CNNN, Anh

Xem thêm: Các tổ hợp xét tuyển đại học, cao đẳng

2.2 Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học An Giang năm 2025 như sau:

  • Tên ngành: Giáo dục Mầm non
  • Mã ngành: 7140201
  • THXT: M00, M01, M26, M27, M28, M29, M30
  • Chỉ tiêu: 100
  • Điểm chuẩn 2024: 22.79
  • Tên ngành: Giáo dục Tiểu học
  • Mã ngành: 7140202
  • THXT: B03, C01, C02, C03, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 200
  • Điểm chuẩn 2024: 26.63
  • Tên ngành: Giáo dục Chính trị
  • Mã ngành: 7140205
  • THXT: A00, A01, C00, C01, D01, X70, X78
  • Chỉ tiêu: 30
  • Điểm chuẩn 2024: 26.99
  • Tên ngành: Sư phạm Toán học
  • Mã ngành: 7140209
  • THXT: A00, A01, C01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 35
  • Điểm chuẩn 2024: 26.18
  • Tên ngành: Sư phạm Vật lý
  • Mã ngành: 7140211
  • THXT: A00, A01, A02, A03, A04, C01, X05, X06
  • Chỉ tiêu: 20
  • Điểm chuẩn 2024: 25.57
  • Tên ngành: Sư phạm Hóa học
  • Mã ngành: 7140212
  • THXT: A00, A06, B00, C02, D07, X10
  • Chỉ tiêu: 20
  • Điểm chuẩn 2024: 25.81
  • Tên ngành: Sư phạm Ngữ văn
  • Mã ngành: 7140217
  • THXT: C00, C03, D14, D15, X70, X74
  • Chỉ tiêu: 35
  • Điểm chuẩn 2024: 27.44
  • Tên ngành: Sư phạm Lịch sử
  • Mã ngành: 7140218
  • THXT: A07, C00, C03, D09, D14, X17, X70
  • Chỉ tiêu: 20
  • Điểm chuẩn 2024: 27.91
  • Tên ngành: Sư phạm Địa lý
  • Mã ngành: 7140219
  • THXT: 07, C00, C04, D10, D15, X74
  • Chỉ tiêu: 20
  • Điểm chuẩn 2024: 27.91
  • Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh
  • Mã ngành: 7140231
  • THXT: A01, D01, D09, D10, X26, X27, X28
  • Chỉ tiêu: 110
  • Điểm chuẩn 2024: 25.61
  • Tên ngành: Sư phạm Sinh học
  • Mã ngành: 7140213
  • THXT: A02, B00, B02, B03, B08, X14
  • Chỉ tiêu: 20
  • Điểm chuẩn 2024: 24.98
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • THXT: A00, A01, D01, X01, X27, X28
  • Chỉ tiêu: 150
  • Điểm chuẩn 2024: 21.52
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • THXT: A00, A01, D01, X01, X27, X28
  • Chỉ tiêu: 120
  • Điểm chuẩn 2024: 23.17
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • THXT: A00, A01, D01, X01, X27, X28
  • Chỉ tiêu: 135
  • Điểm chuẩn 2024: 22.56
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • THXT: A00, A01, D01, X01, X27, X28
  • Chỉ tiêu: 110
  • Điểm chuẩn 2024: 23.02
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • THXT: A01, D01, D07, D09, D10, X25
  • Chỉ tiêu: 70
  • Điểm chuẩn 2024: 25.1
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • THXT: A00, B00, C02, X04, X20, X28, X65, X81
  • Chỉ tiêu: 100
  • Điểm chuẩn 2024: 16
  • Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm
  • Mã ngành: 7480103
  • THXT: A00, A01, C01, D01, X06, X26
  • Chỉ tiêu: 100
  • Điểm chuẩn 2024: 19.4
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • THXT: A00, A01, C01, D01, D07, X06
  • Chỉ tiêu: 220
  • Điểm chuẩn 2024: 20.72
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • THXT: A00, A05, A06, C02, D01, D07, X12, X65
  • Chỉ tiêu: 70
  • Điểm chuẩn 2024: 16
  • Tên ngành: Công nghệ sau thu hoạch
  • Mã ngành: 7540104
  • THXT: A00, A05, A06, C02, C02, C08, D01, D07, X12
  • Chỉ tiêu: 30
  • Điểm chuẩn 2024: 16
  • Tên ngành: Chăn nuôi
  • Mã ngành: 7620105
  • THXT: A00, A05, B03, C04, D07, X12, X28, X65
  • Chỉ tiêu: 30
  • Điểm chuẩn 2024: 18.2
  • Tên ngành: Khoa học cây trồng
  • Mã ngành: 7620110
  • THXT: A00, A06, B00, B02, C02, C04, D07, X08
  • Chỉ tiêu: 60
  • Điểm chuẩn 2024: 16
  • Tên ngành: Bảo vệ thực vật
  • Mã ngành: 7620112
  • THXT: A00, A06, B00, B02, C02, C04, D07, X08
  • Chỉ tiêu: 100
  • Điểm chuẩn 2024: 21.9
  • Tên ngành: Phát triển nông thôn
  • Mã ngành: 7620116
  • THXT: A07, B02, C00, C04, C08, D01, D07, X28
  • Chỉ tiêu: 45
  • Điểm chuẩn 2024: 22.08
  • Tên ngành: Nuôi trồng thủy sản
  • Mã ngành: 7620301
  • THXT: A00, B00, B02, B08, C08, D01, D10, X81
  • Chỉ tiêu: 60
  • Điểm chuẩn 2024: 16.45
  • Tên ngành: Kinh doanh nông nghiệp số
  • Mã ngành: 762xxxx
  • THXT: A07, C02, C04, C08, D01, D07, X26, X28
  • Chỉ tiêu: 50
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Công nghệ nông nghiệp số
  • Mã ngành: 762xxxx
  • THXT: A00, A01, B00, B08, D01, D07, X24, X26
  • Chỉ tiêu: 50
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Kinh tế quốc tế
  • Mã ngành: 7310106
  • THXT: A00, A01, D01, X01, X27, X28
  • Chỉ tiêu: 110
  • Điểm chuẩn 2024: 21.4
  • Tên ngành: Việt Nam học
  • Mã ngành: 7310630
  • THXT: C00, C03, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 150
  • Điểm chuẩn 2024: 23.95
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • THXT: A01, D01, D09, D10, X26, X27, X28
  • Chỉ tiêu: 180
  • Điểm chuẩn 2024: 21.71
  • Tên ngành: Văn học
  • Mã ngành: 7229030
  • THXT: C00, C03, D14, D15, X70, X74
  • Chỉ tiêu: 30
  • Điểm chuẩn 2024: 24.91
  • Tên ngành: Triết học
  • Mã ngành: 7229001
  • THXT: A00, A01, C00, C01, D01, X70, X80, X81
  • Chỉ tiêu: 20
  • Điểm chuẩn 2024: 23.47
  • Tên ngành: Thú y
  • Mã ngành: 7640101
  • THXT: A00, B02, B03, C02, D07, X12, X28, X65
  • Chỉ tiêu: 50
  • Điểm chuẩn 2024: 19.58

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng các phương thức

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng & ưu tiên xét tuyển

 

Phương thức 2: Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM năm 2025

 

Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

 

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Thời gian đăng ký xét tuyển

 

b. Hướng dẫn đăng ký xét tuyển

 

c. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

 

5. Học phí

Học phí trường Đại học An Giang năm học 2023 – 2024 dự kiến như sau:

  • Khối ngành I, III: 14.1 triệu đồng/năm
  • Khối ngành IV: 15,2 triệu đồng/năm học
  • Khối ngành V: 16,4 triệu đồng/năm học
  • Khối ngành VII: 15 triệu đồng/năm học

Xem thêm: Điểm chuẩn Trường Đại học An Giang

6. Vì sao nên chọn AGU?

Là thành viên của Đại học Quốc gia TP.HCM, Trường Đại học An Giang (AGU) không chỉ mang đến chất lượng đào tạo uy tín mà còn sở hữu nhiều lợi thế vượt trội khiến ngày càng nhiều thí sinh và phụ huynh tin tưởng lựa chọn.

vi sao nen chon agu

  • Sinh viên được học chương trình đạt chuẩn kiểm định, giảng viên có trình độ cao, nhiều người được đào tạo từ nước ngoài.
  • Đặt tại phường Long Xuyên (An Giang), AGU là lựa chọn lý tưởng cho học sinh các tỉnh miền Tây muốn học tập gần nhà, tiết kiệm chi phí sinh hoạt nhưng vẫn được học tập trong môi trường học thuật chất lượng cao.
  • AGU áp dụng nhiều phương thức như xét điểm thi THPT, xét học bạ, điểm ĐGNL, chứng chỉ ngoại ngữ, giúp thí sinh có nhiều cơ hội trúng tuyển hơn.
  • Ngoài các ngành sư phạm, nông nghiệp truyền thống, trường còn mở ngành mới như nông nghiệp công nghệ số, quản trị kinh doanh nông nghiệp, logistics, v.v. rất phù hợp với nhu cầu lao động thời đại số.
  • So với các trường thành viên ĐHQG TP.HCM tại TP.HCM, mức học phí tại AGU mềm hơn, kèm theo nhiều chính sách hỗ trợ tài chính cho sinh viên vùng khó khăn, học giỏi, vượt khó.
  • Khuôn viên xanh, sạch, yên tĩnh; thư viện hiện đại, ký túc xá tiện nghi, cùng các CLB sinh viên năng động là điểm cộng lớn cho trải nghiệm đại học tại đây.

Tham khảo thêm: Danh sách các trường đại học khu vực miền Nam

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.