Trường Đại học An Giang đã chính thức thông báo tuyển sinh đại học cho năm 2023. Tìm hiểu thông tin chi tiết ngay trong bài viết dưới đây.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học An Giang
- Tên tiếng Anh: An Giang University (AGU)
- Mã trường: QSA
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 18, đường Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
- Điện thoại: 0296 625 6565
- Email: webmaster@agu.edu.vn
- Website: https://www.agu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/AGUDHAG
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học An Giang năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và thỏa mãn điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học năm 2023 của Bộ GD&ĐT.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học An Giang tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM
- Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2023
- Phương thức 5: Xét học bạ THPT kết hợp bài luận
- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng theo chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
c. Các tổ hợp xét tuyển
Trường Đại học An Giang xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các khối sau:
- Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối A08 (Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân)
- Khối A09 (Toán, Địa lí, Giáo dục công dân)
- Khối A16 (Toán, Khoa học tự nhiên, Văn)
- Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối B03 (Toán, Sinh học, Văn)
- Khối C00 (Văn, Lịch sử, Địa lí)
- Khối C01 (Văn, Toán, Vật lí)
- Khối C02 (Văn, Toán, Hóa học)
- Khối C04 (Văn, Toán, Địa lí)
- Khối C05 (Văn, Vật lí, Hóa học)
- Khối C08 (Văn, Hóa học, Sinh)
- Khối C15 (Văn, Toán, Khoa học xã hội)
- Khối C19 (Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
- Khối D01 (Văn, Toán, tiếng Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Khối D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D10 (Toán, Địa lí, Tiếng Anh)
- Khối D14 (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D15 (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
- Khối D66 (Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)
Xem thêm: Các tổ hợp xét tuyển đại học, cao đẳng
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
a1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT
Thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
a2. Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQGHCM với các thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT
Đối tượng xét tuyển: Các thí sinh xuất sắc trong học tập của các trường THPT, thí sinh giỏi năng khiếu trong các cuộc thi thể thao, nghệ thuật.
Thời gian xét tuyển: Theo quy chế và kế hoạch tuyển sinh của ĐHQGHCM.
b. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM
Chỉ tiêu: Tối đa 4%
Đối tượng ưu tiên: Học sinh các trường THPT do Giám đốc ĐHQGHCM quy định (theo Phụ lục 7 đính kèm xem chi tiết tại đây)
Tiêu chí xét tuyển:
- Xét điểm TB học kỳ THPT của tổ hợp môn xét tuyển theo đăng ký của thí sinh;
- Điểm TB học kỳ THPT lớp 12 hoặc điểm TB học kỳ THPT môn Anh văn (nếu có);
c. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Chỉ tiêu: Tối thiểu 22% ngành đào tạo giáo viên và 35% với các ngành còn lại.
Trường Đại học An Giang sẽ công bố thông báo xét tuyển bổ sung nếu có.
d. Xét kết thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023
Chỉ tiêu: 40%
Điều kiện đăng ký: Có kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức.
e. Xét học bạ THPT
Chỉ tiêu: Tối thiểu 30%
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy chế tuyển sinh hiện hành các năm 2021, 2022, 2023.
Điều kiện xét tuyển:
- Tham gia viết Bài luận và có kết quả Đạt yêu cầu mới được xét tuyển
- Thí sinh viết bài luận theo hướng dẫn và gửi bài luận về Hội đồng tuyển sinh của Trường Đại học An Giang.
Nội dung yêu cầu của bài luận:
- Bài luận được viết theo một chủ đề nhất định;
- Chủ đề bài luận có thể do thí sinh tự đề xuất hoặc sử dụng một trong số các chủ đề được Hội đồng tuyển sinh gợi ý sẵn;
- Nội dung bài luận phải thỏa mãn tất cả các yêu cầu sau:
+) Bài luận đáp ứng những yêu cầu cơ bản của một bài luận gồm: Mục tiêu và cách thức trình bày
+) Bài luận phải là sản phẩm sáng tạo của cá nhân người viết, phải thể hiện được mục tiêu và động cơ học tập theo đúng chuyên ngành thí sinh đăng ký xét tuyển (NV1)
- Bài luận sẽ được Hội đồng tuyển sinh tổ chức xét duyệt và công bố kết quả theo quy định.
Quy định về viết bài luận:
- Bài luận viết dưới dạng văn xuôi có độ dài không quá 800 từ
- Bài luận viết rõ ràng, sạch sẽ, mạch lạc, súc tích… viết tay trên một mặt giấy A4 (Mẫu giấy viết bài luận sẽ đính kèm với Đề tài bài luận)
- Không chấp nhận bài luận đánh máy vi tính hoặc photocopy.
- Ở góc trên cùng bên trái, thí sinh ghi đầy đủ Họ và tên, Ngày tháng năm sinh và số CMND hoặc CCCD
- Bài luận phải cho vào phong bì, dán và ký niêm phong, bên ngoài ghi Họ và tên của thí sinh.
Cách tính điểm xét học bạ:
*ĐXT = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên ≥ 18.0 điểm.
Với ngành xét tuyển có môn chính (SP Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh) tính điểm xét tuyển như sau:
*ĐXT = (Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 x2) x3/4 + Điểm ưu tiên ≥ 18.0 điểm.
Lưu ý: Các ngành đào tạo giáo viên phải đảm bảo thỏa mãn yêu cầu của Bộ GD&ĐT.
f. Xét tuyển thẳng theo chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
Chỉ tiêu: Tối đa 5%
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy chế tuyển sinh hiện hành các năm 2021, 2022, 2023.
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Học lực khá trở lên các năm THPT;
- Hạnh kiểm lớp 12 loại khá trở lên;
- Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (4 kỹ năng) thuộc các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nhật, tiếng Trung, tiếng Nhật và tiếng Hàn hoặc các chứng chỉ đánh giá năng lực A-Level, SAT, ACT.
Quy định nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Các chứng chỉ còn giá trị đến ngày 30/6/2023 và được Bộ GD&ĐT công nhận;
- Có chứng chỉ ngoại ngữ bậc 3 (B1) trở lên theo Khung tham chiếu chung Châu Âu (CEFR) tương đương IELTS 5.5 trở lên;
- Các chứng chỉ quốc tế khác tương đương SAT ≥ 1000 điểm;
- Trường hợp thí sinh nộp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác sẽ được xem xét quy đổi điểm theo quy định.
***Lưu ý chung:
*Điều kiện xét tuyển chung với các ngành đào tạo giáo viên:
- Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8.0 (xét tuyển theo phương thức 4, 5, 6).
- Không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp (tất cả các phương thức).
- Ngành Giáo dục mầm non ngoài 2 tiêu chí trên buộc phải đăng ký dự thi năng khiếu do trường tổ chức.
*Điều kiện xét tuyển với các chương trình chất lượng cao: Thí sinh trúng tuyển có nguyện vọng chuyển sang học chương trình chất lượng cao của nhà trường.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Thời gian đăng ký xét tuyển
*Thời gian đăng ký xét ưu tiên thẳng theo quy định của ĐHQG TPHCM: Từ ngày 15/05/2023 – 15/06/2023.
*Thời gian đăng ký xét kết quả thi đánh giá năng lực: Từ ngày 05/04 – 10/06/2023.
*Thời gian đăng ký xét học bạ kết hợp bài luận:
- Nộp bài luận từ ngày 08/05 – 08/06/2023;
- Nhận kết quả xét bài luận dự kiến ngày 16/06/2023;
- Thời gian thí sinh nhận kết quả xét tuyển dự kiến ngày 21/07/2023;
- Thời gian xác nhận nhập học: Thông báo bổ sung trên cổng thông tin tuyển sinh của trường;
- Xét tuyển đợt bổ sung: Công bố sau khi có kết quả tuyển sinh đợt 1.
*Thời gian đăng ký xét chứng chỉ quốc tế: Từ ngày 08/05 – 30/06/2023.
b. Hướng dẫn đăng ký xét tuyển
*Xét ưu tiên theo quy định của ĐHQG TPHCM:
- Đăng ký trực tuyến tại http://tuyensinh.vnuhcm.edu.vn và khai báo thông tin theo hướng dẫn của hệ thống
- Bước 2: Gửi hồ sơ về Phòng Đào tạo – Trường Đại học An Giang.
*Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh đăng ký cùng thời gian đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT năm 2023 tại trường THPT hoặc Sở GD&ĐT.
*Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại https://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/dgnl/home.action và thực hiện theo hướng dẫn trên hệ thống.
*Xét học bạ kết hợp bài luận: Bài luận thí sinh cho vào bì thư, dán và ký niêm phong. Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại https://www.agu.edu.vn/tuyensinh/ và in Phiếu đăng ký xét tuyển nộp về trường Đại học An Giang.
c. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ xét ưu tiên theo quy định của ĐHQG TPHCM:
- Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển được in ra từ hệ thống
- Bản sao học bạ THPT đủ 3 năm có dấu giáp lai và xác nhận của trường THPT hoặc bản sao có công chứng.
*Hồ sơ đăng ký xét học bạ kết hợp bài luận:
- Phiếu đăng ký xét tuyển in ra từ hệ thống;
- Bản photo học bạ THPT công chứng hoặc Giấy xác nhận điểm học bạ trường THPT;
- Bản photo bằng tốt nghiệp THPT hoặc bản photo giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
- Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.
Thí sinh có thể nộp bài luận, hồ sơ và lệ phí xét tuyển trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện về Phòng Đào tạo – Trường Đại học An Giang.
*Hồ sơ đăng ký xét chứng chỉ quốc tế:
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
- Bản sao công chứng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc chứng chỉ đánh giá năng lực;
- Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng
III. HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học An Giang năm học 2023 – 2024 dự kiến như sau:
- Khối ngành I, III: 14.1 triệu đồng/năm
- Khối ngành IV: 15,2 triệu đồng/năm học
- Khối ngành V: 16,4 triệu đồng/năm học
- Khối ngành VII: 15 triệu đồng/năm học
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học An Giang
Điểm trúng tuyển trường Đại học An Giang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Giáo dục Mầm non | 19 | 19 | 19.6 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 20 | 24.5 | 23.26 |
3 | Giáo dục Chính trị | 19 | 24.5 | 25.81 |
4 | Sư phạm Toán học | 22 | 27 | 25 |
5 | Sư phạm Vật lý | 19 | 24.2 | 24.15 |
6 | Sư phạm Hóa học | 19 | 24.7 | 24.15 |
7 | Sư phạm Sinh học | – | – | 22.24 |
8 | Sư phạm Ngữ văn | 22 | 25.3 | 24.96 |
9 | Sư phạm Lịch sử | 20 | 26.51 | 27.21 |
10 | Sư phạm Địa lý | 20 | 25.7 | 25.05 |
11 | Sư phạm Tiếng Anh | 22 | 25 | 24.18 |
12 | Ngôn ngữ Anh | – | 21.9 | 20.02 |
13 | Triết học | 16 | 17.2 | 21.25 |
14 | Văn học | – | 20.5 | 22.5 |
15 | Kinh tế quốc tế | – | 22.4 | 21.37 |
16 | Việt Nam học | – | 23.6 | 21.18 |
17 | Quản trị kinh doanh | 23 | 23 | 22.52 |
18 | Marketing | 23 | 24 | 22.93 |
19 | Tài chính – Ngân hàng | 20.5 | 22.6 | 21.75 |
20 | Kế toán | 21.5 | 23.8 | 22.5 |
21 | Luật | 23.5 | 24.65 | 22.51 |
22 | Công nghệ sinh học | 16 | 18.8 | 20.95 |
23 | Kỹ thuật phần mềm | 16 | 21.3 | 18.5 |
24 | Công nghệ thông tin | 19 | 22.3 | 21.12 |
25 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16 | 16 | 16 |
26 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 | 17.8 | 19.48 |
27 | Công nghệ thực phẩm | 16 | 16 | 16 |
28 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 16 | ||
29 | Chăn nuôi | 16 | 16 | 17.3 |
30 | Khoa học cây trồng | 16 | 16 | 18.66 |
31 | Bảo vệ thực vật | 16 | 19.7 | 21.7 |
32 | Phát triển nông thôn | 16 | 17.9 | 19.6 |
33 | Nuôi trồng thủy sản | 16 | 16 | 16 |
34 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 | 16 | 20.88 |
35 | Thú y | – | – | 22.26 |