Trường Đại học An Giang chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học An Giang năm 2022
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đã có.
Điểm chuẩn AGU năm 2021
1/ Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học An Giang xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Giáo dục mầm non | 600 |
Quản trị kinh doanh | 600 |
Marketing | 600 |
Tài chính – Ngân hàng | 600 |
Kế toán | 600 |
Luật | 600 |
Công nghệ sinh học | 600 |
Kỹ thuật phần mềm | 600 |
Công nghệ thông tin | 600 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 600 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 600 |
Công nghệ thực phẩm | 600 |
Chăn nuôi | 600 |
Khoa học cây trồng | 600 |
Bảo vệ thực vật | 600 |
Phát triển nông thôn | 600 |
Nuôi trồng thủy sản | 600 |
Việt Nam học | 600 |
Ngôn ngữ Anh | 600 |
Văn học | 600 |
Kinh tế quốc tế | 600 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 |
Triết học | 600 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học An Giang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Giáo dục mầm non | 19.0 |
Giáo dục tiểu học | 20.0 |
Giáo dục chính trị | 19.0 |
Sư phạm Toán học | 22.0 |
Sư phạm Vật lý | 19.0 |
Sư phạm Hóa học | 19.0 |
Sư phạm Ngữ văn | 22.0 |
Sư phạm Lịch sử | 20.0 |
Sư phạm Địa lý | 20.0 |
Sư phạm Tiếng Anh | 22.5 |
Quản trị kinh doanh | 23.0 |
Marketing | 23.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 20.5 |
Kế toán | 21.5 |
Luật | 23.5 |
Công nghệ sinh học | 16.0 |
Kỹ thuật phần mềm | 16.0 |
Công nghệ thông tin | 19.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16.0 |
Công nghệ thực phẩm | 16.0 |
Chăn nuôi | 16.0 |
Khoa học cây trồng | 16.0 |
Bảo vệ thực vật | 16.0 |
Phát triển nông thôn | 16.0 |
Nuôi trồng thủy sản | 16.0 |
Việt Nam học | 16.5 |
Ngôn ngữ Anh | 17.5 |
Văn học | 16.0 |
Kinh tế quốc tế | 17.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 16.0 |
Triết học | 16.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học An Giang năm 2019, 2020 như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Giáo dục Mầm non | 18 | 18.5 |
Giáo dục Tiểu học | 18 | 18.5 |
Giáo dục Chính trị | 18 | 18.5 |
Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 |
Sư phạm Tin học | 18 | 18.5 |
Sư phạm Vật lý | 18 | 18.5 |
Sư phạm Hóa học | 18 | 18.5 |
Sư phạm Sinh học | 18 | 18.5 |
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18.5 |
Sư phạm Lịch sử | 18 | 18.5 |
Sư phạm Địa lý | 18 | 18.5 |
Sư phạm Tiếng Anh | 18 | 18.5 |
Ngôn ngữ Anh | 16 | 16 |
Triết học | 14 | 15 |
Văn học | 14 | 15 |
Kinh tế quốc tế | 15.75 | 17 |
Việt Nam học | 19 | 17.5 |
Quản trị kinh doanh | 19 | 20 |
Marketing | 17.5 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 17 | 17 |
Kế toán | 17.5 | 18.5 |
Luật | 17.5 | 18 |
Công nghệ sinh học | 14 | 15 |
Sinh học ứng dụng | 14 | 15 |
Hóa học | 14 | 15 |
Kỹ thuật phần mềm | 14 | 15 |
Công nghệ thông tin | 15.5 | 18.5 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 16 |
Chăn nuôi | 14 | 15 |
Khoa học cây trồng | 14 | 15 |
Bảo vệ thực vật | 14 | 16 |
Phát triển nông thôn | 14 | 15 |
Nuôi trồng thuỷ sản | 14 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 15 |
Giáo dục mầm non (Hệ cao đẳng) | 16 | 16.5 |