Trường Đại học An Giang chính thức công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2020.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học An Giang năm 2020
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đã có, mau kéo xuống cuối nào!!!
Điểm sàn Đại học An Giang năm 2020
+ Điểm sàn dưới đã cộng điểm ưu tiên.
+ Ngành Giáo dục mầm non hệ cao đẳng yêu cầu môn năng khiếu đạt 5 điểm trở lên.
Điểm sàn Đại học An Giang năm 2020 như sau:
Ngành | Điểm sàn 2020 |
Giáo dục Mầm non | 18.5 |
Giáo dục Tiểu học | 18.5 |
Giáo dục Chính trị | 18.5 |
Sư phạm Toán học | 18.5 |
Sư phạm Tin học | 18.5 |
Sư phạm Vật lý | 18.5 |
Sư phạm Hóa học | 18.5 |
Sư phạm Sinh học | 18.5 |
Sư phạm Ngữ văn | 18.5 |
Sư phạm Lịch sử | 18.5 |
Sư phạm Địa lý | 18.5 |
Sư phạm Tiếng Anh | 18.5 |
Quản trị kinh doanh | 16 |
Marketing | 16 |
Tài chính – Ngân hàng | 16 |
Kế toán | 16 |
Luật | 18 |
Sinh học ứng dụng | 15 |
Hóa học | 15 |
Kỹ thuật phần mềm | 15 |
Công nghệ thông tin | 16 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 |
Chăn nuôi | 15 |
Bảo vệ thực vật | 16 |
Phát triển nông thôn | 15 |
Nuôi trồng thuỷ sản | 15 |
Việt Nam học | 16 |
Văn học | 15 |
Kinh tế quốc tế | 16 |
Triết học | 15 |
Công nghệ sinh học | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 16 |
Khoa học cây trồng | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 16 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 |
Giáo dục mầm non (Hệ cao đẳng) | 16.5 |
Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2020
1/ Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2020
Đã cập nhật điểm trúng tuyển chính thức!!
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học An Giang năm 2019, 2020 như sau:
Tên ngành | Năm 2019 | Điểm chuẩn 2020 |
Giáo dục Mầm non | 18 | 18.5 |
Giáo dục Tiểu học | 18 | 18.5 |
Giáo dục Chính trị | 18 | 18.5 |
Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 |
Sư phạm Tin học | 18 | 18.5 |
Sư phạm Vật lý | 18 | 18.5 |
Sư phạm Hóa học | 18 | 18.5 |
Sư phạm Sinh học | 18 | 18.5 |
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18.5 |
Sư phạm Lịch sử | 18 | 18.5 |
Sư phạm Địa lý | 18 | 18.5 |
Sư phạm Tiếng Anh | 18 | 18.5 |
Ngôn ngữ Anh | 16 | 16 |
Triết học | 14 | 15 |
Văn học | 14 | 15 |
Kinh tế quốc tế | 15.75 | 17 |
Việt Nam học | 19 | 17.5 |
Quản trị kinh doanh | 19 | 20 |
Marketing | 17.5 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 17 | 17 |
Kế toán | 17.5 | 18.5 |
Luật | 17.5 | 18 |
Công nghệ sinh học | 14 | 15 |
Sinh học ứng dụng | 14 | 15 |
Hóa học | 14 | 15 |
Kỹ thuật phần mềm | 14 | 15 |
Công nghệ thông tin | 15.5 | 18.5 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 16 |
Chăn nuôi | 14 | 15 |
Khoa học cây trồng | 14 | 15 |
Bảo vệ thực vật | 14 | 16 |
Phát triển nông thôn | 14 | 15 |
Nuôi trồng thuỷ sản | 14 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 15 |
Giáo dục mầm non (Hệ cao đẳng) | 16 | 16.5 |