Điểm chuẩn trường Đại học An Giang năm 2022

26242

Trường Đại học An Giang chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học An Giang năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật!!

I. Điểm chuẩn Trường Đại học An Giang 2022

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký xét tuyển ngành đủ điều kiện trúng tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn trường Đại học An Giang xét theo kết quả xét theo kết quả học bạ THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
Giáo dục mầm non19.0
Giáo dục tiểu học20.0
Giáo dục chính trị18.0
Sư phạm Toán học26.5
Sư phạm Vật lý20.0
Sư phạm Hóa học26.0
Sư phạm Ngữ văn22.0
Sư phạm Lịch sử20.0
Sư phạm Địa lý20.0
Sư phạm Tiếng Anh26.0
Quản trị kinh doanh25.0
Marketing25.0
Tài chính – Ngân hàng25.0
Kế toán25.0
Luật23.5
Công nghệ sinh học18.0
Kỹ thuật phần mềm20.0
Công nghệ thông tin24.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường18.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học18.0
Công nghệ thực phẩm20.0
Chăn nuôi18.0
Khoa học cây trồng18.0
Bảo vệ thực vật20.0
Phát triển nông thôn18.0
Nuôi trồng thủy sản18.0
Việt Nam học23.0
Ngôn ngữ Anh24.5
Văn học18.0
Kinh tế quốc tế24.0
Quản lý tài nguyên và môi trường18.0
Triết học18.0

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học An Giang xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 chưa có thông tin chính thức.

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học An Giang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Giáo dục mầm non19
Giáo dục tiểu học24.5
Giáo dục chính trị24.5
Sư phạm Toán học27
Sư phạm Vật lý24.2
Sư phạm Hóa học24.7
Sư phạm Ngữ văn25.3
Sư phạm Lịch sử26.51
Sư phạm Địa lý25.7
Sư phạm Tiếng Anh25
Quản trị kinh doanh23
Marketing24
Tài chính – Ngân hàng22.6
Kế toán23.8
Luật24.65
Công nghệ sinh học18.8
Kỹ thuật phần mềm21.3
Công nghệ thông tin22.3
Công nghệ kỹ thuật môi trường17.8
Công nghệ kỹ thuật hóa học16
Công nghệ thực phẩm16
Chăn nuôi16
Khoa học cây trồng16
Bảo vệ thực vật19.7
Phát triển nông thôn17.9
Nuôi trồng thủy sản16
Việt Nam học23.6
Ngôn ngữ Anh21.9
Văn học20.5
Kinh tế quốc tế22.4
Quản lý tài nguyên và môi trường16
Triết học17.2

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Giáo dục mầm non19.0
Giáo dục tiểu học20.0
Giáo dục chính trị19.0
Sư phạm Toán học22.0
Sư phạm Vật lý19.0
Sư phạm Hóa học19.0
Sư phạm Ngữ văn22.0
Sư phạm Lịch sử20.0
Sư phạm Địa lý20.0
Sư phạm Tiếng Anh22.5
Quản trị kinh doanh23.0
Marketing23.0
Tài chính – Ngân hàng20.5
Kế toán21.5
Luật23.5
Công nghệ sinh học16.0
Kỹ thuật phần mềm16.0
Công nghệ thông tin19.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường16.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học16.0
Công nghệ thực phẩm16.0
Chăn nuôi16.0
Khoa học cây trồng16.0
Bảo vệ thực vật16.0
Phát triển nông thôn16.0
Nuôi trồng thủy sản16.0
Việt Nam học16.5
Ngôn ngữ Anh17.5
Văn học16.0
Kinh tế quốc tế17.0
Quản lý tài nguyên và môi trường16.0
Triết học16.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học An Giang năm 2019, 2020 như sau:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
Giáo dục Mầm non1818.5
Giáo dục Tiểu học1818.5
Giáo dục Chính trị1818.5
Sư phạm Toán học1818.5
Sư phạm Tin học1818.5
Sư phạm Vật lý1818.5
Sư phạm Hóa học1818.5
Sư phạm Sinh học1818.5
Sư phạm Ngữ văn1818.5
Sư phạm Lịch sử1818.5
Sư phạm Địa lý1818.5
Sư phạm Tiếng Anh1818.5
Ngôn ngữ Anh1616
Triết học1415
Văn học1415
Kinh tế quốc tế15.7517
Việt Nam học1917.5
Quản trị kinh doanh1920
Marketing17.518
Tài chính – Ngân hàng1717
Kế toán17.518.5
Luật17.518
Công nghệ sinh học1415
Sinh học ứng dụng1415
Hóa học1415
Kỹ thuật phần mềm1415
Công nghệ thông tin15.518.5
Công nghệ kỹ thuật hóa học1415
Công nghệ kỹ thuật môi trường1415
Công nghệ thực phẩm1416
Chăn nuôi1415
Khoa học cây trồng1415
Bảo vệ thực vật1416
Phát triển nông thôn1415
Nuôi trồng thuỷ sản1415
Quản lý tài nguyên và môi trường1415
Giáo dục mầm non (Hệ cao đẳng)1616.5
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.