Điểm chuẩn trường Đại học An Giang năm 2023

26907

Trường Đại học An Giang chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học An Giang năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đã được cập nhật!!

I. Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2023

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký xét tuyển ngành đủ điều kiện trúng tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn trường Đại học An Giang xét theo kết quả xét theo kết quả học bạ THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
1Giáo dục Mầm non23
2Giáo dục Tiểu học26.75
3Giáo dục Chính trị26.5
4Sư phạm Toán học28.75
5Sư phạm Vật lý28.35
6Sư phạm Hóa học28.6
7Sư phạm Sinh học26.65
8Sư phạm Ngữ văn27.1
9Sư phạm Lịch sử27.15
10Sư phạm Địa lý26.95
11Sư phạm Tiếng Anh27.5
12Quản trị kinh doanh26.5
13Marketing26.75
14Tài chính – Ngân hàng26.2
15Kế toán26.64
16Luật26.61
17Công nghệ sinh học25
18Kỹ thuật phần mềm25.75
19Công nghệ thông tin26.3
20Công nghệ kỹ thuật môi trường23.4
21Công nghệ kỹ thuật hóa học24.75
22Công nghệ thực phẩm25.6
23Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm23.75
24Chăn nuôi24.6
25Khoa học cây trồng23.5
26Bảo vệ thực vật25.6
27Phát triển nông thôn24.6
28Nuôi trồng thủy sản24.15
29Việt Nam học26.1
30Ngôn ngữ Anh25.87
31Văn học25.45
32Kinh tế quốc tế26.25
33Quản lý tài nguyên và môi trường25.1
34Triết học24.85
35Thú y25.8

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học An Giang xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
1Giáo dục Mầm non600
2Giáo dục Tiểu học600
3Giáo dục Chính trị600
4Sư phạm Toán học684
5Sư phạm Vật lý650
6Sư phạm Hóa học650
7Sư phạm Sinh học600
8Sư phạm Ngữ văn600
9Sư phạm Lịch sử600
10Sư phạm Địa lý600
11Sư phạm Tiếng Anh640
12Quản trị kinh doanh600
13Marketing600
14Tài chính – Ngân hàng600
15Kế toán600
16Luật600
17Công nghệ sinh học600
18Kỹ thuật phần mềm600
19Công nghệ thông tin600
20Công nghệ kỹ thuật môi trường600
21Công nghệ kỹ thuật hóa học600
22Công nghệ thực phẩm600
23Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm600
24Chăn nuôi600
25Khoa học cây trồng600
26Bảo vệ thực vật600
27Phát triển nông thôn600
28Nuôi trồng thủy sản600
29Việt Nam học600
30Ngôn ngữ Anh600
31Văn học600
32Kinh tế quốc tế600
33Quản lý tài nguyên và môi trường600
34Triết học600
35Thú y600

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học An Giang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Giáo dục Mầm non19.6
2Giáo dục Tiểu học23.26
3Giáo dục Chính trị25.81
4Sư phạm Toán học25
5Sư phạm Vật lý24.15
6Sư phạm Hóa học24.15
7Sư phạm Sinh học22.24
8Sư phạm Ngữ văn24.96
9Sư phạm Lịch sử27.21
10Sư phạm Địa lý25.05
11Sư phạm Tiếng Anh24.18
12Quản trị kinh doanh22.52
13Marketing22.93
14Tài chính – Ngân hàng21.75
15Kế toán22.5
16Luật22.51
17Công nghệ sinh học20.95
18Kỹ thuật phần mềm18.5
19Công nghệ thông tin21.12
20Công nghệ kỹ thuật môi trường19.48
21Công nghệ kỹ thuật hóa học16
22Công nghệ thực phẩm16
23Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm16
24Chăn nuôi17.3
25Khoa học cây trồng18.66
26Bảo vệ thực vật21.7
27Phát triển nông thôn19.6
28Nuôi trồng thủy sản16
29Việt Nam học21.18
30Ngôn ngữ Anh20.02
31Văn học22.5
32Kinh tế quốc tế21.37
33Quản lý tài nguyên và môi trường20.88
34Triết học21.25
35Thú y22.26

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngành

Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPTĐGNL của ĐHQG TPHCM
1Giáo dục Mầm non1919600
2Giáo dục Tiểu học24.520600
3Giáo dục Chính trị24.518600
4Sư phạm Toán học2726.5600
5Sư phạm Vật lý24.220600
6Sư phạm Hóa học24.726600
7Sư phạm Ngữ văn25.322600
8Sư phạm Lịch sử26.5120600
9Sư phạm Địa lý25.720600
10Sư phạm Tiếng Anh2526600
11Quản trị kinh doanh2325600
12Marketing2425600
13Tài chính – Ngân hàng22.625600
14Kế toán23.825600
15Luật24.6523.5600
16Công nghệ sinh học18.818600
17Kỹ thuật phần mềm21.320600
18Công nghệ thông tin22.324600
19Công nghệ kỹ thuật môi trường17.818600
20Công nghệ kỹ thuật hóa học1618600
21Công nghệ thực phẩm1620600
22Chăn nuôi1618600
23Khoa học cây trồng1618600
24Bảo vệ thực vật19.720600
25Phát triển nông thôn17.918600
26Nuôi trồng thủy sản1618600
27Việt Nam học23.623600
28Ngôn ngữ Anh21.924.5600
29Văn học20.518600
30Kinh tế quốc tế22.424600
31Quản lý tài nguyên và môi trường1618600
32Triết học17.218600

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Giáo dục Mầm non19.0
2Giáo dục Tiểu học20.0
3Giáo dục Chính trị19.0
4Sư phạm Toán học22.0
5Sư phạm Vật lý19.0
6Sư phạm Hóa học19.0
7Sư phạm Ngữ văn22.0
8Sư phạm Lịch sử20.0
9Sư phạm Địa lý20.0
10Sư phạm Tiếng Anh22.5
11Quản trị kinh doanh23.0
12Marketing23.0
13Tài chính – Ngân hàng20.5
14Kế toán21.5
15Luật23.5
16Công nghệ sinh học16.0
17Kỹ thuật phần mềm16.0
18Công nghệ thông tin19.0
19Công nghệ kỹ thuật môi trường16.0
20Công nghệ kỹ thuật hóa học16.0
21Công nghệ thực phẩm16.0
22Chăn nuôi16.0
23Khoa học cây trồng16.0
24Bảo vệ thực vật16.0
25Phát triển nông thôn16.0
26Nuôi trồng thủy sản16.0
27Việt Nam học16.5
28Ngôn ngữ Anh17.5
29Văn học16.0
30Kinh tế quốc tế17.0
31Quản lý tài nguyên và môi trường16.0
32Triết học16.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học An Giang năm 2019, 2020 như sau:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Giáo dục Mầm non1818.5
2Giáo dục Tiểu học1818.5
3Giáo dục Chính trị1818.5
4Sư phạm Toán học1818.5
5Sư phạm Tin học1818.5
6Sư phạm Vật lý1818.5
7Sư phạm Hóa học1818.5
8Sư phạm Sinh học1818.5
9Sư phạm Ngữ văn1818.5
10Sư phạm Lịch sử1818.5
11Sư phạm Địa lý1818.5
12Sư phạm Tiếng Anh1818.5
13Ngôn ngữ Anh1616
14Triết học1415
15Văn học1415
16Kinh tế quốc tế15.7517
17Việt Nam học1917.5
18Quản trị kinh doanh1920
19Marketing17.518
20Tài chính – Ngân hàng1717
21Kế toán17.518.5
22Luật17.518
23Công nghệ sinh học1415
24Sinh học ứng dụng1415
25Hóa học1415
26Kỹ thuật phần mềm1415
27Công nghệ thông tin15.518.5
28Công nghệ kỹ thuật hóa học1415
29Công nghệ kỹ thuật môi trường1415
30Công nghệ thực phẩm1416
31Chăn nuôi1415
32Khoa học cây trồng1415
33Bảo vệ thực vật1416
34Phát triển nông thôn1415
35Nuôi trồng thuỷ sản1415
36Quản lý tài nguyên và môi trường1415
37Giáo dục mầm non (Hệ cao đẳng)1616.5
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.