Học viện Nông nghiệp Việt Nam (VNUA)

43719

Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã cập nhật thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2025.

Thông tin chi tiết các bạn tham khảo trong bài viết dưới đây nhé.

Ⅰ. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRƯỜNG

  • Tên trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
  • Tên tiếng Anh: Vietnam National University of Agriculture (VNUA)
  • Mã trường: HVN
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ Nông nghiệp
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng
  • Lĩnh vực: Nông – Lâm – Ngư nghiệp
  • Địa chỉ: Trâu Quỳ – Gia Lâm – Hà Nội
  • Điện thoại: 024 6261 7586
  • Email: webmaster@vnua.edu.vn
  • Website: https://www.vnua.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/hocviennongnghiep

Ⅱ. THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2025

(Dựa theo Thông báo tuyển sinh Học viện Nông nghiệp Việt Nam cập nhật mới nhất ngày 31/01/2025)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin các ngành/chuyên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2025 như sau:

a. Chương trình chuẩn

  • Tên nhóm ngành: Thú Y
  • Mã nhóm ngành: HVN01
  • Các ngành: Thú Y
  • THXT:
    • Toán, Hóa, Sinh
    • Toán, Hóa, Lý
    • Toán, Hóa, Anh
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Lý, Công nghệ
    • Toán, Văn, Anh
    • Toán, Văn, Sử
    • Toán, Văn, Địa
    • Toán, Văn, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
  • Chỉ tiêu: 650
  • Điểm chuẩn 2024: 19
  • Tên nhóm ngành: Chăn nuôi thú y – Thủy sản
  • Mã nhóm ngành: HVN02
  • Các ngành:
  • THXT:
    • Toán, Hóa, Sinh
    • Toán, Hóa, Lý
    • Toán, Hóa, Anh
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Văn, Công nghệ
    • Toán, Văn, Anh
    • Toán, Văn, Sử
    • Toán, Văn, Địa
    • Toán, Văn, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
  • Chỉ tiêu: 180
  • Điểm chuẩn 2024: 17
  • Tên nhóm ngành: Công nghệ Kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử
  • Mã nhóm ngành: HVN04
  • Các ngành:
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Lý, Công nghệ
    • Toán, Lý, Văn
    • Toán, Văn, Anh
    • Toán, Văn, Hóa
    • Toán, Văn, Sử
    • Toán, Văn, Địa
    • Toán, Văn, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
  • Chỉ tiêu: 520
  • Điểm chuẩn 2024: 18
  • Tên nhóm ngành: Kỹ thuật Cơ khí
  • Mã nhóm ngành: HVN05
  • Các ngành: Kỹ thuật Cơ khí
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Lý, Công nghệ
    • Toán, Lý, Văn
    • Toán, Văn, Anh
    • Toán, Văn, Hóa
    • Toán, Văn, Sử
    • Toán, Văn, Địa
    • Toán, Văn, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
  • Chỉ tiêu: 140
  • Điểm chuẩn 2024: 18
  • Tên nhóm ngành: Kỹ thuật điện, điện tử và tự động hóa
  • Mã nhóm ngành: HVN06
  • Các ngành:
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Lý, Công nghệ
    • Toán, Lý, Văn
    • Toán, Văn, Anh
    • Toán, Văn, Hóa
    • Toán, Văn, Sử
    • Toán, Văn, Địa
    • Toán, Văn, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
  • Chỉ tiêu: 260
  • Điểm chuẩn 2024: 22.5
  • Tên nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã nhóm ngành: HVN07
  • Các ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Lý, Công nghệ
    • Toán, Lý, Văn
    • Toán, Văn, Anh
    • Toán, Văn, Hóa
    • Toán, Văn, Sử
    • Toán, Văn, Địa
    • Toán, Văn, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
  • Chỉ tiêu: 600
  • Điểm chuẩn 2024: 25.25
  • Tên nhóm ngành: Kế toán, quản trị kinh doanh, thương mại và du lịch
  • Mã nhóm ngành: HVN08
  • Các ngành:
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Lý, Văn
    • Toán, Sử, Địa
    • Toán, Văn, Anh
    • Toán, Văn, Hóa
    • Toán, Văn, Sử
    • Toán, Văn, Địa
    • Toán, Văn, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
  • Chỉ tiêu: 2089
  • Điểm chuẩn 2024: 18
  • Tên nhóm ngành: Công nghệ sinh học và công nghệ dược liệu
  • Mã nhóm ngành: HVN09
  • Các ngành:
  • THXT:
    • Toán, Hóa, Sinh
    • Toán, Hóa, Lý
    • Toán, Hóa, Anh
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Lý, Công nghệ
    • Toán, Văn, Anh
    • Toán, Văn, Sử
    • Toán, Văn, Địa
    • Toán, Văn, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
  • Chỉ tiêu: 130
  • Điểm chuẩn 2024: 18
  • Tên nhóm ngành: Công nghệ thực phẩm và chế biến
  • Mã nhóm ngành: HVN10
  • Các ngành:
  • THXT:
    • Toán, Hóa, Sinh
    • Toán, Hóa, Lý
    • Toán, Hóa, Anh
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Lý, Công nghệ
    • Toán, Văn, Anh
    • Toán, Văn, Sử
    • Toán, Văn, Địa
    • Toán, Văn, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
  • Chỉ tiêu: 430
  • Điểm chuẩn 2024: 19
  • Tên nhóm ngành: Kinh tế và quản lý
  • Mã nhóm ngành: HVN11
  • Các ngành:
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Lý, Văn
    • Toán, Sử, Địa
    • Toán, Văn, Anh
    • Toán, Văn, Hóa
    • Toán, Văn, Sử
    • Toán, Văn, Địa
    • Toán, Văn, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
  • Chỉ tiêu: 600
  • Điểm chuẩn 2024: 18
  • Tên nhóm ngành: Xã hội học
  • Mã nhóm ngành: HVN12
  • Các ngành: Xã hội học (Xã hội học kinh tế)
  • THXT:
    • Văn, Sử, Địa
    • Văn, Sử, Anh
    • Văn, Sử, Giáo dục KTPL
    • Văn, Toán, Anh
    • Văn, Toán, Sử
    • Văn, Toán, Địa
    • Văn, Toán, Lý
    • Văn, Toán, Công nghệ
    • Văn, Địa, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
  • Chỉ tiêu: 100
  • Điểm chuẩn 2024: 18
  • Tên nhóm ngành: Luật
  • Mã nhóm ngành: HVN13
  • Các ngành: Luật (Luật kinh tế)
  • THXT:
    • Văn, Sử, Địa
    • Văn, Sử, Anh
    • Văn, Sử, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
    • Văn, Toán, Anh
    • Văn, Toán, Sử
    • Văn, Anh, Địa
    • Văn, Toán, Lý
    • Văn, Toán, Công nghệ
    • Văn, Địa, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
  • Chỉ tiêu: 220
  • Điểm chuẩn 2024: 24.75
  • Tên nhóm ngành: Quản lý đất đai, bất động sản và môi trường
  • Mã nhóm ngành: HVN15
  • Các ngành:
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Lý, Văn
    • Toán, Sử, Địa
    • Toán, Văn, Anh
    • Toán, Văn, Hóa
    • Toán, Văn, Sử
    • Toán, Văn, Địa
    • Toán, Văn, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
  • Chỉ tiêu: 230
  • Điểm chuẩn 2024: 16.5
  • Tên nhóm ngành: Khoa học môi trường
  • Mã nhóm ngành: HVN16
  • Các ngành: Khoa học môi trường
  • THXT:
    • Toán, Hóa, Sinh
    • Toán, Hóa, Lý
    • Toán, Hóa, Anh
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Lý, Công nghệ
    • Toán, Văn, Anh
    • Toán, Văn, Sử
    • Toán, Văn Địa
    • Toán, Văn, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
  • Chỉ tiêu: 50
  • Điểm chuẩn 2024: 17
  • Tên nhóm ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã nhóm ngành: HVN17
  • Các ngành: Ngôn ngữ Anh
  • THXT:
    • Anh, Văn, Sử
    • Anh, Văn, Địa
    • Anh, Văn, Lý
    • Anh, Văn, Công nghệ
    • Anh, Văn, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
    • Anh, Toán, Sử
    • Anh, Toán, Địa
    • Anh, Toán, Lý
    • Anh, Toán, Công nghệ
  • Chỉ tiêu: 310
  • Điểm chuẩn 2024: 18
  • Tên nhóm ngành: Sư phạm Công nghệ
  • Mã nhóm ngành: HVN18
  • Các ngành: Sư phạm Công nghệ
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Lý, Công nghệ
    • Toán, Lý, Văn
    • Toán, Văn, Anh
    • Toán, Văn, Hóa
    • Toán, Văn, Sử
    • Toán, Văn, Địa
    • Toán, Văn, Công nghệ
  • Chỉ tiêu: 30
  • Điểm chuẩn 2024: 22.25

b. Chương trình quốc tế (dạy và học bằng tiếng Anh)

  • Tên nhóm ngành: Nông nghiệp
  • Mã nhóm ngành: HVN03
  • Các ngành:
    • Khoa học Cây trồng
    • Kinh tế Nông nghiệp
  • THXT:
    • Toán, Hóa, Sinh
    • Toán, Hóa, Lý
    • Toán, Hóa, Anh
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Lý, Công nghệ
    • Toán, Văn, Anh
    • Toán, Văn, Sử
    • Toán, Văn, Địa
    • Toán, Văn, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
  • Chỉ tiêu: 30
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên nhóm ngành: Quản trị kinh doanh, thương mại và du lịch
  • Mã nhóm ngành: HVN08
  • Các ngành: Quản trị Kinh doanh Nông nghiệp
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Lý, Văn
    • Toán, Sử, Địa
    • Toán, Văn, Anh
    • Toán, Văn, Hóa
    • Toán, Văn, Sử
    • Toán, Văn, Địa
    • Toán, Văn, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
  • Chỉ tiêu: 20
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên nhóm ngành: Công nghệ sinh học và công nghệ dược liệu
  • Mã nhóm ngành: HVN09
  • Các ngành: Công nghệ Sinh học
  • THXT:
    • Toán, Hóa, Sinh
    • Toán, Hóa, Lý
    • Toán, Hóa, Anh
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Lý, Công nghệ
    • Toán, Văn, Anh
    • Toán, Văn, Sử
    • Toán, Văn, Địa
    • Toán, Văn, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
  • Chỉ tiêu: 20
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên nhóm ngành: Kinh tế và quản lý
  • Mã nhóm ngành: HVN11
  • Các ngành:
    • Kinh tế Tài chính
    • Kinh tế Tài chính hợp tác với Đại học Massey – New Zealand
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa
    • Toán, Lý, Anh
    • Toán, Lý, Văn
    • Toán, Sử, Địa
    • Toán, Văn, Hóa
    • Toán, Văn, Sử
    • Toán, Văn, Địa
    • Toán, Văn, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
  • Chỉ tiêu: 30
  • Điểm chuẩn 2024:

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Học viện Nông nghiệp Việt Nam tuyển sinh đại học năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT.
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp.

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a) Phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Tham khảo thông tin về đối tượng xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2025 tại đây.

b) Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Điểm nhận hồ sơ theo quy định của Học viện, công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Thí sinh lớp 12 đăng ký theo hướng dẫn của thầy cô tại trường hoặc theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong thời gian quy định.

Thí sinh các tổ hợp có môn tiếng Anh có thể sử dụng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS (nếu có) để quy đổi điểm thay thế theo như bảng sau:

Điểm IELTS hoặc tương đươngĐiểm quy đổi
4.06.0
4.57.0
5.08.0
5.59.0
Từ 6.010.0

c) Phương thức xét học bạ THPT

Điểm xét tuyển là tổng điểm TB cả năm lớp 12 theo thang điểm 10 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (môn 1 hệ số 2, tổng điểm quy về thang điểm 30) cộng điểm ưu tiên (nếu có)

Lưu ý: Thí sinh đạt học lực giỏi ≥ 2 năm bậc THPT được ưu tiên xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành.

d) Phương thức xét tuyển kết hợp

Chỉ được chọn 1 trong 3 tiêu chí phía dưới để xét tuyển.

Điều kiện xét tuyển:

*Tiêu chí 1: Xét tổng điểm TB cả năm lớp 12 theo thang điểm 10 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (môn 1 hệ số 2, tổng điểm quy về thang điểm 30) cộng điểm ưu tiên (nếu có) từ 21-24 điểm trở lên tùy ngành.

Điểm xét tuyển = Điểm TB cả năm lớp 12 môn 1 *2 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 3 + Điểm quy đổi điểm tiếng Anh + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm quy đổi tiếng Anh theo bảng sau:

Điểm IELTS hoặc tương đươngĐiểm quy đổi
5.08.0
5.59.0
Từ 6.010.0

*Tiêu chí 2: Xét tổng điểm TB cả năm lớp 12 theo thang điểm 10 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (môn 1 hệ số 2, tổng điểm quy về thang điểm 20) và kết quả cuộc thi Kiến thức công nghệ và Khởi nghiệp sáng tạo VNUA 2025 từ 70 điểm trở lên, cộng điểm ưu tiên (nếu có) từ 21-24 điểm trở lên tùy ngành.

Điểm xét tuyển = Điểm TB cả năm lớp 12 môn 1 *2 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 3 + Điểm quy đổi + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm quy đổi tính như sau:

Điểm kỳ thi KTCN và KMST VNUA 2025Điểm quy đổi
70 – 746.0
75 – 797.0
80 – 848.0
85 – 899.0
Từ 9010.0

*Tiêu chí 3: Xét tổng điểm TB cả năm lớp 12 theo thang điểm 10 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (môn 1 hệ số 2, tổng điểm quy về thang điểm 20) và kết quả kỳ thi ACT từ 13 điểm trở lên hoặc SAT từ 800 điểm trở lên, cộng điểm ưu tiên (nếu có) từ 21-24 điểm trở lên tùy ngành.

Điểm xét tuyển = Điểm TB cả năm lớp 12 môn 1 *2 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 3 + Điểm ACT/SAT + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm ACTĐiểm SATĐiểm quy đổi
13-15800-8996.0
16-18900-9997.0
19-211000-10998.0
22-241100-11999.0
Từ 25 điểmTừ 1200 điểm10.0

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

**Thời gian ôn thi kiến thức công nghệ khởi nghiệp:

  • Đợt 1: Từ 15/02 – 15/04/2025, dự kiến thi vào ngày 25-30/04/2025.
  • Đợt 2: Từ 01/05 – 25/05/2025, dự kiến thi vào ngày 27-30/05/2025.
  • Đợt 3: Từ 01/06 – 20/07/2025, dự kiến thi vào ngày 21-25/07/2025.

a. Thời gian xét tuyển

*Thời gian xét tuyển theo phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

*Thời gian xét tuyển thẳng có điều kiện (xét tuyển sớm):

  • Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 01/05 – 20/06/2025. Thông báo kết quả ngày 25-28/06/2025.

*Thời gian xét học bạ THPT, xét tuyển kết hợp:

  • Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 01/05 – 20/06/2025. Thông báo kết quả xét tuyển từ ngày 25-28/06/2025.
  • Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 25/06 – 30/07/2023. Thông báo kết quả xét tuyển cùng đợt xét tuyển của Bộ GD&ĐT

b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 1 tuyển thẳng với HSG và có thành tích vượt trội thì đăng ký theo mẫu phiếu TT;
  • Thí sinh xét học bạ đăng ký theo mẫu phiếu XHB;
  • Thí sinh xét kết hợp đăng ký theo mẫu phiếu XKH.

c. Lệ phí: 50.000 đồng/ hồ sơ

d. Hình thức nộp hồ sơ

  • Đăng ký trực tuyến tại https://vnua.edu.vn/
  • Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, TT. Trâu Quỳ, H. Gia Lâm, TP. Hà Nội.

Ⅲ. HỌC PHÍ & HỌC BỔNG

Học phí của Học viện Nông nghiệp Việt Nam khóa 2024 – 2025 như sau:

  • Nhóm ngành Nông – Lâm – Thủy sản: 17.400.000 đồng/năm học
  • Nhóm ngành KHXH, Quản lý (Kinh tế, Quản lý đất đai, Kế toán, QTKD, Xã hội học, Ngôn ngữ Anh, …): 16.640.000 đồng/năm học
  • Nhóm ngành Kỹ thuật và Công nghệ (CNSH, CNSTH, CNTT, Cơ điện, Môi trường…): 19.360.000 – 20.530.000 đồng/năm học
  • Ngành Công nghệ thực phẩm, Chăn nuôi – Thú y: 16.000.000 đồng/năm học
  • Ngành Thú y: 19.800.000 đồng/năm học.
  • Các ngành thuộc chương trình quốc tế (dạy bằng tiếng Anh): 21.670.000 – 33.280.000 – 39.600.000 đồng/năm.

Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức, điểm sàn tại: Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.