Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (Trụ sở chính)

48595

Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH) là đại học đa lĩnh vực hàng đầu, môi trường học thuật năng động với định hướng quốc tế hóa mạnh mẽ.

Bài viết này tóm lược đầy đủ thông tin tuyển sinh UEH 2025: mã trường KSA/KSV, danh mục chương trình, tổ hợp, phương thức xét tuyển, chỉ tiêu, mốc thời gian, học phí theo tín chỉ và học bổng.

dai hoc kinh te tphcm tuyen sinh

1. Giới thiệu chung về UEH

UEH là đại học đa lĩnh vực với hệ sinh thái học thuật, doanh nghiệp, đổi mới sáng tạo gắn kết chặt chẽ, định hướng quốc tế hóa nhưng giữ vững thế mạnh kinh tế, quản trị, công nghệ và chính sách công.

THÔNG TIN TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: University of Economics and Finance (UEH)
  • Mã trường: KSA
  • Loại hình trường: Công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo)
  • Lĩnh vực đào tạo: Kinh tế
  • Địa chỉ liên hệ: Số 59C Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: 0902 230 082 / 0941 230 082
  • Email: info@ueh.edu.vn
  • Website: https://www.ueh.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/DHKT.UEH

2. Thông tin tuyển sinh UEH năm 2025

2.1 Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Kinh tế TPHCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài và có CCQT
  • Phương thức 3: Xét thí sinh có kết quả học tập tốt
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực kết hợp năng lực tiếng Anh
  • Phương thức 5: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp năng lực tiếng Anh

Lưu ý về khối thi năng khiếu: Điểm thi môn Vẽ Mỹ Thuật được lấy từ Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội (khoa Kiến trúc), Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM.

2.2 Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Kinh tế TPHCM năm 2025 như sau:

a. Chương trình đào tạo học tại TPHCM

  • Tên ngành: Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07, D09
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)
  • Mã ngành: 7340301_01
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07, D09
  • Chỉ tiêu: 590
  • Tên ngành: Kế toán (Chuyên ngành Kế toán công)
  • Mã ngành: 7340301_02
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07, D09
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07, D09
  • Chỉ tiêu: 570
  • Tên ngành: Kinh doanh thương mại
  • Mã ngành: 7340121
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07, D09
  • Chỉ tiêu: 210
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115_01
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07, D09
  • Chỉ tiêu: 160
  • Tên ngành: Marketing (Chuyên ngành Công nghệ Marketing)
  • Mã ngành: 7340115_02
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07, D09
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101_01
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07, D09
  • Chỉ tiêu: 850
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Kinh doanh số)
  • Mã ngành: 7340101_02
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07, D09
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị bệnh viện)
  • Mã ngành: 7340101_03
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07, D09
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường)
  • Mã ngành: 7340101_04
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07, D09
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính công)
  • Mã ngành: 7340201_01
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07, D09
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Thuế)
  • Mã ngành: 7340201_02
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07, D09
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Ngân hàng)
  • Mã ngành: 7340201_03
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07, D09
  • Chỉ tiêu: 250
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Thị trường chứng khoán)
  • Mã ngành: 7340201_04
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07, D09
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính)
  • Mã ngành: 7340201_05
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07, D09
  • Chỉ tiêu: 470
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Đầu tư tài chính)
  • Mã ngành: 7340201_06
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07, D09
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Quản trị Hải quan – Ngoại thương)
  • Mã ngành: 7340201_07
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07, D09
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế) (***)
  • Mã ngành: 7340201_08
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07, D09
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Bất động sản
  • Mã ngành: 7340116
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07, D09
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tên ngành: Kế toán (Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW (***)
  • Mã ngành: 7340301_03
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07, D09
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kế toán (Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA (***)
  • Mã ngành: 7340301_04
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07, D09
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kinh tế đầu tư
  • Mã ngành: 7310104_01
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07, D09
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Kinh tế đầu tư (Chuyên ngành Thẩm định giá và Quản trị tài sản)
  • Mã ngành: 7310104_02
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07, D09
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07, D09
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D09
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Luật (Chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tế)
  • Mã ngành: 7380101
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D09
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7510605_01
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chuyên ngành Công nghệ Logistics)
  • Mã ngành: 7510605_02
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07, D09
  • Chỉ tiêu: 165
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 7810201_01
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07, D09
  • Chỉ tiêu: 85
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn (Chuyên ngành Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí)
  • Mã ngành: 7810201_02
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07, D09
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại) (**) (s)
  • Mã ngành: 7220201
  • THXT:
    • Học bạ: D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: D01, D09
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Kinh tế chính trị (s)
  • Mã ngành: 7310102
  • THXT:
    • Học bạ: D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: D01, D09
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Thống kê kinh tế (Chuyên ngành Thống kê kinh doanh) (s)
  • Mã ngành: 7310107
  • THXT:
    • Học bạ: D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: D01, D09
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán tài chính)
  • Mã ngành: 7310108_01
  • THXT:
    • Học bạ: D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: D01, D09
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm)
  • Mã ngành: 7310108_02
  • THXT:
    • Học bạ: D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: D01, D09
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Công nghệ truyền thông (Chuyên ngành Truyền thông và thiết kế đa phương tiện)
  • Mã ngành: 7320106
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07, D09, V00
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07, D09
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tên ngành: Bảo hiểm
  • Mã ngành: 7340204
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07, D09
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Công nghệ tài chính
  • Mã ngành: 7340205
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07, D09
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Tài chính quốc tế
  • Mã ngành: 7340206
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07, D09
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tên ngành: Quản lý công
  • Mã ngành: 7340403
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07, D09
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Quản trị nhân lực
  • Mã ngành: 7340404
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07, D09
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Hệ thống thông tin quản lý
  • Mã ngành: 7340405
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07, D09
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tên ngành: Khoa học dữ liệu (*)
  • Mã ngành: 7460108_01
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Khoa học dữ liệu (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu)
  • Mã ngành: 7460108_02
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Khoa học máy tính (*)
  • Mã ngành: 7480101
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm (*)
  • Mã ngành: 7480103
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 55
  • Tên ngành: Trí tuệ nhân tạo (Chuyên ngành Robot và Trí tuệ nhân tạo)
  • Mã ngành: 7480107_01
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Trí tuệ nhân tạo (Chuyên ngành Điều khiển thông minh và tự động hóa)
  • Mã ngành: 7480107_02
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin (*)
  • Mã ngành: 7480201_01
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ nghệ thuật) (*)
  • Mã ngành: 7480201_02
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đổi mới sáng tạo) (*)
  • Mã ngành: 7480201_03
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: An toàn thông tin
  • Mã ngành: 7480202
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kiến trúc đô thị (Chuyên ngành Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh)
  • Mã ngành: 7580104
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, V00, D09
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kinh doanh nông nghiệp
  • Mã ngành: 7620114
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07, D09
  • Chỉ tiêu: 50

b. Chương trình cử nhân tài năng ISB-BBUS & Cử nhân ASEAN CO-OP

  • Chương trình Cử nhân Tài năng ISB BBus
  • Nhóm các ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Marketing; Tài chính ứng dụng; Kế toán
  • Mã xét tuyển: ISB_CNTN
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07, D09
  • Chỉ tiêu: 550
  • Chương trình Cử nhân ISB ASEAN Co-op
  • Nhóm các ngành Tài chính ứng dụng; Marketing
  • Mã xét tuyển: ISB_CNTN
  • THXT:
    • Học bạ: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2, D09, AH5, D36, D37, D38, D39, D40
    • Điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07, D09
  • Chỉ tiêu: 50

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng các phương thức

a. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

Thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT với chỉ tiêu 1% theo chương trình đào tạo.

b. Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế

Điều kiện đăng ký xét tuyển:

*Thí sinh có quốc tịch Việt Nam, thuộc 1 trong các đối tượng sau:

(1) Thí sinh có 1 trong các bằng tú tài hoặc chứng chỉ quốc tế sau:

  • Bằng tú tài quốc tế IB (International Baccalaureate) ≥ 26 điểm.
  • Chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level) ≥ C đến A.
  • Chứng chỉ BTEC (Business&Technical Education Council, Hội đồng Giáo dục Thương mại và Kỹ thuật Anh) Level 3 Extended Diploma ≥ C đến A.

(2) Thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài và có 1 trong các chứng chỉ sau:

  • Chứng chỉ IELTS ≥ 6.0.
  • Chứng chỉ TOEFL iBT ≥ 73 điểm.
  • Chứng chỉ SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) mỗi phần thi ≥ 500 điểm.
  • Chứng chỉ ACT (American College Testing) ≥ 20/36 điểm.

*Thí sinh có quốc tịch khác quốc tịch Việt Nam và tốt nghiệp THPT nước ngoài: Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.

Lưu ý: Các chứng chỉ quốc tế phải còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.

c. Xét tuyển học sinh giỏi

Điều kiện đăng ký xét tuyển: Học sinh Giỏi, hạnh kiểm Tốt năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 bậc THPT theo hình thức giáo dục chính quy, tốt nghiệp THPT năm 2023

Nguyên tắc xét tuyển: Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 03 tiêu chí không bắt buộc:

*Tiêu chí bắt buộc: Có điểm TB học lực năm lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12 thỏa mãn điều kiện phương thức xét tuyển học sinh giỏi.

*Tiêu chí không bắt buộc:

  • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển học sinh Giỏi) tương đương IELTS ≥ 6.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 73;
  • Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học;
  • Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu.

d. Xét học bạ THPT

Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có điểm trung bình tổ hợp môn đăng ký xét tuyển ≥ 6.5 điểm cho các năm lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy và tốt nghiệp THPT.

Ví dụ học sinh lựa chọn khối A01 để xét tuyển với 3 môn Toán, Vật lý, Tiếng Anh để đăng ký xét tuyển phải đạt điều kiện như sau:

  • Điểm TB tổ hợp A01 lớp 10 = (Điểm TB Toán lớp 10 + Điểm TB Lý lớp 10 + Điểm TB Anh lớp 10)/3 ≥ 6.5 điểm.
  • Điểm TB tổ hợp A01 lớp 11 = (Điểm TB Toán lớp 11 + Điểm TB Lý lớp 11 + Điểm TB Anh lớp 11)/3 ≥ 6.5 điểm.
  • Điểm TB tổ hợp A01 HK1 lớp 12 = (Điểm TB Toán HK1 lớp 12 + Điểm TB Lý HK1 lớp 12 + Điểm TB Anh HK1 lớp 12)/3 ≥ 6.5 điểm.

Lưu ý: Các khối có môn Ngoại ngữ là tiếng Đức, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật, Nga hoặc Pháp phải có chứng chỉ IELTS ≥ 5.5 hoặc TOEFL iBT ≥ 62 điểm.

Nguyên tắc xét tuyển: Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 03 tiêu chí không bắt buộc:

*Tiêu chí bắt buộc: Điểm trung bình tổ hợp môn đăng ký xét tuyển tính theo năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (thỏa điều kiện Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn).

*Tiêu chí không bắt buộc:

  • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển theo tổ hợp môn) tương đương IELTS ≥ 6.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 73 điểm;
  • Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học;
  • Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu.

e. Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM

Điều kiện xét tuyển: Tham gia kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM và sử dụng kết quả đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Kinh tế TPHCM để xét tuyển.

f. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Kinh tế TPHCM và được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Xem thêm thông tin về các tổ hợp môn của trường, bảng điểm quy đổi của trường tại đây.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

Hình thức nộp hồ sơ:

*Phương thức xét tuyển thẳng: Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Kinh tế TPHCM.

*Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương tình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế; phương thức xét tuyển học sinh giỏi; phương thức xét quá trình học tập theo tổ hợp môn; phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực: Sau khi đăng ký trực tuyến trên Cổng tuyển sinh của trường, thí sinh tiếp tục đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT.

*Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Các thông tin khác sẽ tiếp tục được cập nhật sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường.

5. Học phí

Học phí Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 – 2024 dự kiến như sau:

  • Chương trình chính quy: 940.000 đồng/tín chỉ;
  • Các học phần giảng dạy bằng tiếng Anh: 1.316.000 đồng/tín chỉ;
  • Các học phần thực hành, đồ án, thực tế: 1.128.000 đồng/tín chỉ

Lộ trình tăng học phí dự kiến các năm tiếp theo như sau:

Ngành Năm 2024 – 2025 Năm 2025 – 2026 Năm 2026 – 2027
Ngành/Chuyên ngành 1.100.000 đồng/TC 1.240.000 đồng/TC 1.400.000 đồng/TC

Các bạn có thể xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức khác tại bài viết Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM.

Tham khảo thêm: Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế TPHCM Phân hiệu Vĩnh Long

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.