Trường Đại học Kinh tế TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế TPHCM năm 2023
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật!!!
I. Điểm sàn 2023
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn 2023 | ||
Thi THPT | ĐGNL | Học bạ | |
1. Cơ sở tại TPHCM | |||
Kinh tế chính trị | 700 | ||
Công nghệ Marketing | 700 | ||
Công nghệ tài chính | 700 | ||
Kinh doanh số | 700 | ||
Robot và Trí tuệ nhân tạo | 700 | ||
Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) | 700 | ||
Các ngành còn lại | 730 | ||
2. Phân hiệu Vĩnh Long | |||
Tất cả các ngành | 500 |
II. Điểm chuẩn UEH năm 2022
1. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng
Điểm chuẩn xét kết tuyển thẳng học sinh giỏi năm 2022 của trường Đại học Kinh tế TPHCM như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn xét HSG |
a. Cơ sở TPHCM | |
Kinh tế | 62 |
Kinh tế đầu tư | 53 |
Bất động sản | 50 |
Quản trị nhân lực | 62 |
Kinh doanh nông nghiệp | 49 |
Quản trị kinh doanh | 58 |
Kinh doanh quốc tế | 71 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 80 |
Kinh doanh thương mại | 63 |
Marketing | 71 |
Tài chính – Ngân hàng | 52 |
Bảo hiểm | 47 |
Tài chính Quốc tế | 66 |
Kế toán | 51 |
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus | 58 |
Kiểm toán | 58 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 51 |
Quản trị khách sạn | 51 |
Toán kinh tế | 47 |
Thống kê kinh tế | 51 |
Hệ thống thông tin quản lý | 51 |
Thương mại điện tử | 63 |
Khoa học dữ liệu | 63 |
Kỹ thuật phần mềm | 58 |
Ngôn ngữ Anh | 58 |
Luật kinh tế | 52 |
Luật | 58 |
Quản lý công | 47 |
Kiến trúc đô thị | 48 |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 46 |
Công nghệ truyền thông | 70 |
Quản trị bệnh viện | 47 |
b. Phân hiệu Vĩnh Long | |
Quản trị kinh doanh | 48 |
Kế toán | 48 |
Tài chính – Ngân hàng | 48 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 48 |
Kinh doanh quốc tế | 48 |
Marketing | 48 |
Thương mại điện tử | 48 |
Ngôn ngữ Anh | 48 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 48 |
Luật kinh tế | 48 |
Kinh doanh nông nghiệp | 48 |
2. Điểm chuẩn xét tổ hợp môn
Điểm chuẩn xét kết tuyển thẳng học sinh giỏi năm 2022 của trường Đại học Kinh tế TPHCM như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn xét tổ hợp môn |
a. Cơ sở TPHCM | |
Kinh tế | 65 |
Kinh tế đầu tư | 58 |
Bất động sản | 53 |
Quản trị nhân lực | 62 |
Kinh doanh nông nghiệp | 49 |
Quản trị kinh doanh | 58 |
Kinh doanh quốc tế | 73 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 81 |
Kinh doanh thương mại | 66 |
Marketing | 72 |
Tài chính – Ngân hàng | 58 |
Bảo hiểm | 47 |
Tài chính Quốc tế | 69 |
Kế toán | 54 |
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus | 58 |
Kiểm toán | 58 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 51 |
Quản trị khách sạn | 52 |
Toán kinh tế | 47 |
Thống kê kinh tế | 54 |
Hệ thống thông tin quản lý | 54 |
Thương mại điện tử | 68 |
Khoa học dữ liệu | 67 |
Kỹ thuật phần mềm | 62 |
Ngôn ngữ Anh | 58 |
Luật kinh tế | 54 |
Luật | 58 |
Quản lý công | 47 |
Kiến trúc đô thị | 48 |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 46 |
Công nghệ truyền thông | 71 |
Quản trị bệnh viện | 47 |
b. Phân hiệu Vĩnh Long | |
Quản trị kinh doanh | 39 |
Kế toán | 39 |
Tài chính – Ngân hàng | 39 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 39 |
Kinh doanh quốc tế | 39 |
Marketing | 39 |
Thương mại điện tử | 37 |
Ngôn ngữ Anh | 37 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 37 |
Luật kinh tế | 37 |
Kinh doanh nông nghiệp | 37 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TPHCM xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn xét điểm thi ĐGNL |
a. Cơ sở TPHCM | |
Kinh tế | 900 |
Kinh tế đầu tư | 870 |
Bất động sản | 850 |
Quản trị nhân lực | 900 |
Kinh doanh nông nghiệp | 800 |
Quản trị kinh doanh | 860 |
Kinh doanh quốc tế | 930 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 950 |
Kinh doanh thương mại | 900 |
Marketing | 940 |
Tài chính – Ngân hàng | 845 |
Bảo hiểm | 800 |
Tài chính Quốc tế | 920 |
Kế toán | 830 |
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus | 830 |
Kiểm toán | 890 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 820 |
Quản trị khách sạn | 820 |
Toán kinh tế | 800 |
Thống kê kinh tế | 830 |
Hệ thống thông tin quản lý | 880 |
Thương mại điện tử | 940 |
Khoa học dữ liệu | 920 |
Kỹ thuật phần mềm | 900 |
Ngôn ngữ Anh | 850 |
Luật kinh tế | 860 |
Luật | 880 |
Quản lý công | 800 |
Kiến trúc đô thị | 800 |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 830 |
Công nghệ truyền thông | 910 |
Quản trị bệnh viện | 850 |
b. Phân hiệu Vĩnh Long | |
Quản trị kinh doanh | 600 |
Kế toán | 550 |
Tài chính – Ngân hàng | 600 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 550 |
Kinh doanh quốc tế | 600 |
Marketing | 600 |
Thương mại điện tử | 550 |
Ngôn ngữ Anh | 600 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 |
Luật kinh tế | 550 |
Kinh doanh nông nghiệp | 500 |
4. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
a. Đào tạo tại TPHCM | |
Kinh tế | 26.5 |
Kinh tế đầu tư | 26.0 |
Bất động sản | 25.1 |
Quản trị nhân lực | 26.8 |
Kinh doanh nông nghiệp | 25.8 |
Quản trị kinh doanh | 26.2 |
Kinh doanh quốc tế | 27.0 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 27.7 |
Kinh doanh thương mại | 26.9 |
Marketing | 27.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 26.1 |
Bảo hiểm | 24.8 |
Tài chính quốc tế | 26.9 |
Kế toán | 25.8 |
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus | 23.1 |
Kiểm toán | 27.8 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25.2 |
Quản trị khách sạn | 25.4 |
Toán kinh tế (*) | 25.8 |
Thống kê kinh tế (*) | 26.0 |
Hệ thống thông tin quản lý (*) | 27.1 |
Thương mại điện tử (*) | 27.4 |
Khoa học dữ liệu (*) | 26.5 |
Kỹ thuật phần mềm (*) | 26.3 |
Ngôn ngữ Anh (*) | 26.1 |
Luật kinh tế | 26.0 |
Luật | 25.8 |
Quản lý công | 24.9 |
Kiến trúc đô thị | 24.5 |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 26.2 |
Công nghệ truyền thông | 27.6 |
Quản trị bệnh viện | 23.6 |
Cử nhân tài năng (Gồm các ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán) | 27.5 |
b. Đào tạo tại Vĩnh Long | |
Quản trị kinh doanh | 17 |
Kế toán | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 17 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 17 |
Kinh doanh quốc tế | 17 |
Marketing | 17 |
Thương mại điện tử (*) | 17 |
Ngôn ngữ Anh (*) | 17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 |
Luật kinh tế | 16 |
Kinh doanh nông nghiệp | 16 |
(*) Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
1. Chương trình Chuẩn và Chương trình Cử nhân Chất lượng cao (KSA)
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Kinh tế | 26.3 |
Kinh tế đầu tư | 25.4 |
Bất động sản | 24.2 |
Quản trị nhân lực | 26.6 |
Kinh doanh nông nghiệp | 22.0 |
Quản trị kinh doanh | 26.2 |
Kinh doanh quốc tế | 27.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 27.4 |
Kinh doanh thương mại | 27.0 |
Marketing | 27.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.9 |
Bảo hiểm | 25.0 |
Tài chính quốc tế | 26.8 |
Kế toán | 25.4 |
Kiểm toán | 26.1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.0 |
Quản trị khách sạn | 25.3 |
Toán kinh tế (*) | 25.2 |
Thống kê kinh tế (*) | 25.9 |
Hệ thống thông tin quản lý (*) | 26.2 |
Thương mại điện tử (*) | 26.9 |
Khoa học dữ liệu (*) | 26.0 |
Kỹ thuật phần mềm (*) | 26.2 |
Ngôn ngữ Anh (*) | 27.0 |
Luật kinh tế | 25.8 |
Luật | 25.8 |
Quản lý công | 25.0 |
Kiến trúc đô thị | 22.8 |
Quản lý bệnh viện | 24.2 |
Lưu ý: Ngành (*): tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.
b. Chương trình Cử nhân tài năng
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Quản trị kinh doanh | 27.0 |
Kinh doanh quốc tế | 27.5 |
Marketing | 27.4 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.3 |
Kế toán | 22.0 |
c. Chương trình chuẩn (KSV) – Phân hiệu Vĩnh Long
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Ngôn ngữ Anh (*) | 17.0 |
Quản trị kinh doanh | 17.0 |
Marketing | 17.0 |
Kinh doanh quốc tế | 17.0 |
Thương mại điện tử (*) | 17.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 17.0 |
Kế toán | 17.0 |
Luật kinh tế | 16.0 |
Kinh doanh nông nghiệp | 16.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế TPHCM các năm 2019, 2020 dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
a. Trụ sở chính tại TPHCM | ||
Kinh tế học | 23.3 | 26.2 |
Quản trị kinh doanh | – | 26.4 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | – | 27.6 |
Kinh doanh quốc tế | 25.1 | 27.5 |
Kinh doanh thương mại | 24.4 | 27.1 |
Marketing | 24.9 | 27.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 23.1 | 25.8 |
Bảo hiểm | – | 22 |
Tài chính quốc tế | – | 26.7 |
Kế toán | 22.9 | 25.8 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23.9 | 25.4 |
Quản trị khách sạn | 24.4 | 25.8 |
Toán kinh tế (*) | 21.83 | 25.2 |
Thống kê kinh tế (*) | 21.81 | 25.2 |
Hệ thống thông tin quản lý (*) | 23.25 | 26.3 |
Khoa học dữ liệu (*) | – | 24.8 |
Kỹ thuật phần mềm (*) | 22.51 | 25.8 |
Ngôn ngữ Anh (*) | 24.55 | 25.8 |
Luật | 23 | 24.9 |
Quản lý công | 21.6 | 24.3 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị bệnh viện) | 21.8 | 24.2 |
Quản trị kinh doanh (Cử nhân tài năng) | – | 26 |
b. Phân hiệu Vĩnh Long | ||
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp) | – | 16 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị) | – | 16 |
Kinh doanh quốc tế | – | 16 |
Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Ngân hàng) | – | 16 |
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) | – | 16 |
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Thương mại điện tử) | – | 16 |