Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TPHCM năm 2022

100587

Trường Đại học Kinh tế TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế TPHCM năm 2023

Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật!!!

I. Điểm sàn 2023

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 như sau:

Tên ngànhĐiểm sàn 2023
Thi THPTĐGNLHọc bạ
1. Cơ sở tại TPHCM
Kinh tế chính trị700
Công nghệ Marketing700
Công nghệ tài chính700
Kinh doanh số700
Robot và Trí tuệ nhân tạo700
Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)700
Các ngành còn lại730
2. Phân hiệu Vĩnh Long
Tất cả các ngành500

II. Điểm chuẩn UEH năm 2022

1. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng

Điểm chuẩn xét kết tuyển thẳng học sinh giỏi năm 2022 của trường Đại học Kinh tế TPHCM như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn xét HSG
a. Cơ sở TPHCM
Kinh tế62
Kinh tế đầu tư53
Bất động sản50
Quản trị nhân lực62
Kinh doanh nông nghiệp49
Quản trị kinh doanh58
Kinh doanh quốc tế71
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng80
Kinh doanh thương mại63
Marketing71
Tài chính – Ngân hàng52
Bảo hiểm47
Tài chính Quốc tế66
Kế toán51
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus58
Kiểm toán58
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành51
Quản trị khách sạn51
Toán kinh tế47
Thống kê kinh tế51
Hệ thống thông tin quản lý51
Thương mại điện tử63
Khoa học dữ liệu63
Kỹ thuật phần mềm58
Ngôn ngữ Anh58
Luật kinh tế52
Luật58
Quản lý công47
Kiến trúc đô thị48
Công nghệ và đổi mới sáng tạo46
Công nghệ truyền thông70
Quản trị bệnh viện47
b. Phân hiệu Vĩnh Long
Quản trị kinh doanh48
Kế toán48
Tài chính – Ngân hàng48
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng48
Kinh doanh quốc tế48
Marketing48
Thương mại điện tử48
Ngôn ngữ Anh48
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành48
Luật kinh tế48
Kinh doanh nông nghiệp48

2. Điểm chuẩn xét tổ hợp môn

Điểm chuẩn xét kết tuyển thẳng học sinh giỏi năm 2022 của trường Đại học Kinh tế TPHCM như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn xét tổ hợp môn
a. Cơ sở TPHCM
Kinh tế65
Kinh tế đầu tư58
Bất động sản53
Quản trị nhân lực62
Kinh doanh nông nghiệp49
Quản trị kinh doanh58
Kinh doanh quốc tế73
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng81
Kinh doanh thương mại66
Marketing72
Tài chính – Ngân hàng58
Bảo hiểm47
Tài chính Quốc tế69
Kế toán54
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus58
Kiểm toán58
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành51
Quản trị khách sạn52
Toán kinh tế47
Thống kê kinh tế54
Hệ thống thông tin quản lý54
Thương mại điện tử68
Khoa học dữ liệu67
Kỹ thuật phần mềm62
Ngôn ngữ Anh58
Luật kinh tế54
Luật58
Quản lý công47
Kiến trúc đô thị48
Công nghệ và đổi mới sáng tạo46
Công nghệ truyền thông71
Quản trị bệnh viện47
b. Phân hiệu Vĩnh Long
Quản trị kinh doanh39
Kế toán39
Tài chính – Ngân hàng39
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng39
Kinh doanh quốc tế39
Marketing39
Thương mại điện tử37
Ngôn ngữ Anh37
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành37
Luật kinh tế37
Kinh doanh nông nghiệp37

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TPHCM xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn xét điểm thi ĐGNL
a. Cơ sở TPHCM
Kinh tế900
Kinh tế đầu tư870
Bất động sản850
Quản trị nhân lực900
Kinh doanh nông nghiệp800
Quản trị kinh doanh860
Kinh doanh quốc tế930
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng950
Kinh doanh thương mại900
Marketing940
Tài chính – Ngân hàng845
Bảo hiểm800
Tài chính Quốc tế920
Kế toán830
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus830
Kiểm toán890
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành820
Quản trị khách sạn820
Toán kinh tế800
Thống kê kinh tế830
Hệ thống thông tin quản lý880
Thương mại điện tử940
Khoa học dữ liệu920
Kỹ thuật phần mềm900
Ngôn ngữ Anh850
Luật kinh tế860
Luật880
Quản lý công800
Kiến trúc đô thị800
Công nghệ và đổi mới sáng tạo830
Công nghệ truyền thông910
Quản trị bệnh viện850
b. Phân hiệu Vĩnh Long
Quản trị kinh doanh600
Kế toán550
Tài chính – Ngân hàng600
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng550
Kinh doanh quốc tế600
Marketing600
Thương mại điện tử550
Ngôn ngữ Anh600
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành600
Luật kinh tế550
Kinh doanh nông nghiệp500

4. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
a. Đào tạo tại TPHCM
Kinh tế26.5
Kinh tế đầu tư26.0
Bất động sản25.1
Quản trị nhân lực26.8
Kinh doanh nông nghiệp25.8
Quản trị kinh doanh26.2
Kinh doanh quốc tế27.0
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng27.7
Kinh doanh thương mại26.9
Marketing27.5
Tài chính – Ngân hàng26.1
Bảo hiểm24.8
Tài chính quốc tế26.9
Kế toán25.8
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus23.1
Kiểm toán27.8
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành25.2
Quản trị khách sạn25.4
Toán kinh tế (*)25.8
Thống kê kinh tế (*)26.0
Hệ thống thông tin quản lý (*)27.1
Thương mại điện tử (*)27.4
Khoa học dữ liệu (*)26.5
Kỹ thuật phần mềm (*)26.3
Ngôn ngữ Anh (*)26.1
Luật kinh tế26.0
Luật25.8
Quản lý công24.9
Kiến trúc đô thị24.5
Công nghệ và đổi mới sáng tạo26.2
Công nghệ truyền thông27.6
Quản trị bệnh viện23.6
Cử nhân tài năng (Gồm các ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán)27.5
b. Đào tạo tại Vĩnh Long
Quản trị kinh doanh17
Kế toán17
Tài chính – Ngân hàng17
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng17
Kinh doanh quốc tế17
Marketing17
Thương mại điện tử (*)17
Ngôn ngữ Anh (*)17
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành16
Luật kinh tế16
Kinh doanh nông nghiệp16

(*) Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

1. Chương trình Chuẩn và Chương trình Cử nhân Chất lượng cao (KSA)

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Kinh tế26.3
Kinh tế đầu tư25.4
Bất động sản24.2
Quản trị nhân lực26.6
Kinh doanh nông nghiệp22.0
Quản trị kinh doanh26.2
Kinh doanh quốc tế27.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng27.4
Kinh doanh thương mại27.0
Marketing27.5
Tài chính – Ngân hàng25.9
Bảo hiểm25.0
Tài chính quốc tế26.8
Kế toán25.4
Kiểm toán26.1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành24.0
Quản trị khách sạn25.3
Toán kinh tế (*)25.2
Thống kê kinh tế (*)25.9
Hệ thống thông tin quản lý (*)26.2
Thương mại điện tử (*)26.9
Khoa học dữ liệu (*)26.0
Kỹ thuật phần mềm (*)26.2
Ngôn ngữ Anh (*)27.0
Luật kinh tế25.8
Luật25.8
Quản lý công25.0
Kiến trúc đô thị22.8
Quản lý bệnh viện24.2

Lưu ý: Ngành (*): tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

b. Chương trình Cử nhân tài năng

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Quản trị kinh doanh27.0
Kinh doanh quốc tế27.5
Marketing27.4
Tài chính – Ngân hàng25.3
Kế toán22.0

c. Chương trình chuẩn (KSV) – Phân hiệu Vĩnh Long

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Ngôn ngữ Anh (*)17.0
Quản trị kinh doanh17.0
Marketing17.0
Kinh doanh quốc tế17.0
Thương mại điện tử (*)17.0
Tài chính – Ngân hàng17.0
Kế toán17.0
Luật kinh tế16.0
Kinh doanh nông nghiệp16.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành16.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế TPHCM các năm 2019, 2020 dưới đây:

Tên ngành
 Điểm chuẩn
20192020
a. Trụ sở chính tại TPHCM
Kinh tế học23.326.2
Quản trị kinh doanh26.4
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng27.6
Kinh doanh quốc tế25.127.5
Kinh doanh thương mại24.427.1
Marketing24.927.5
Tài chính – Ngân hàng23.125.8
Bảo hiểm22
Tài chính quốc tế26.7
Kế toán22.925.8
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành23.925.4
Quản trị khách sạn24.425.8
Toán kinh tế (*)21.8325.2
Thống kê kinh tế (*)21.8125.2
Hệ thống thông tin quản lý (*)23.2526.3
Khoa học dữ liệu (*)24.8
Kỹ thuật phần mềm (*)22.5125.8
Ngôn ngữ Anh (*)24.5525.8
Luật2324.9
Quản lý công21.624.3
Quản trị kinh doanh (Quản trị bệnh viện)21.824.2
Quản trị kinh doanh (Cử nhân tài năng)26
b. Phân hiệu Vĩnh Long
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp)16
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị)16
Kinh doanh quốc tế16
Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Ngân hàng)16
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)16
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Thương mại điện tử)16