Trường Đại học Mỏ – Địa chất đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy dự kiến năm 2023.
Chi tiết mời các bạn theo dõi nội dung bài viết sau:
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Mỏ – Địa chất
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology (HUMG)
- Mã trường: MDA
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Chương trình tiên tiến
- Lĩnh vực: Đa ngành (Chủ yếu là Dầu khí, khai thác khoáng sản, môi trường…)
- Địa chỉ: Số 18 Phố Viên – phường Đức Thắng – quận Bắc Từ Liêm – Hà Nội
- Điện thoại: (024) 3838 6739
- Email: qhccdn@humg.edu.vn
- Website: http://humg.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/humg.edu
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Dựa theo Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 của trường Đại học Mỏ – Địa chất cập nhật mới nhất ngày 10/03/2023)
1. Các ngành tuyển sinh
Lưu ý: Môn chính với toàn bộ các khối xét tuyển là Toán học.
Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Mỏ – Địa chất tuyển sinh năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học sinh giỏi theo kết quả học THPT cấp tỉnh, quốc gia, quốc tế.
- Phương thức 4: Xét chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
- Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023.
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2023 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối A04 (Toán, Vật lí, Địa lí)
- Khối A05 (Toán, Hóa, Sử)
- Khối A06 (Toán, Hóa, Địa)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
- Khối C04 (Văn, Toán, Địa)
- Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối D10 (Toán, Địa, Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Điều kiện nhận hồ sơ chung:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT, xét đặc cách tốt nghiệp THPT;
- Hạnh kiểm loại khá trở lên.
a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Mỏ – Địa chất. Điểm thi không nhân hệ số.
b. Xét học bạ THPT
Xét tuyển theo kết quả học tập của 3 học kỳ (học kì 1, 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12). Điểm xét tuyển phải ≥ 18.0 điểm.
c. Xét tuyển thẳng học sinh giỏi
d. Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS ≥ 4.5 hoặc TOEFL ITP 450 hoặc TOEFL iBT ≥ 53 điểm và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo tổ hợp xét tueyenr (trừ môn Anh) ≥ 10 điểm, trong đó có môn Toán.
e. Xét kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Mỏ – Địa chất. Điểm thi không nhân hệ số.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Thời gian đăng ký xét tuyển
- Đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đợt 2: Thông báo sau khi kết thúc đợt 1.
b. Hình thức nhận hồ sơ
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT với phương thức xét điểm thi THPT.
- Nhận hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện với các phương thức còn lại.
c. Lệ phí xét tuyển
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
5. Chính sách ưu tiên
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Kỹ thuật địa chất, Địa chất học, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật trắc địa – bản đồ, Quản lý đất đai, Kỹ thuật mỏ và Kỹ thuật tuyển khoáng (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).
III. HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2023 dự kiến như sau:
- Các ngành khối Kinh tế: 282.000 đồng/tín chỉ
- Các ngành khối Kỹ thuật: 338.000 đồng/tín chỉ.
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm sàn và điểm trúng tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa chất
Điểm trúng tuyển trường Đại học Mỏ – Địa chất xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 18.5 | 22 | 23.25 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 18 | 22 | 23.25 |
3 | Kế toán | 18 | 22 | 23.25 |
4 | Địa chất học | 15 | 15.5 | 16 |
5 | Công nghệ thông tin | 20 | 23 | 24 |
6 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | 22.5 | 23.5 | |
7 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18 | 19 | 18.5 |
8 | Kỹ thuật cơ khí | 17 | 16 | 23.75 |
9 | Kỹ thuật cơ điện tử | 18 | 19 | 22.95 |
10 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 17 | 15 | 20.15 |
11 | Kỹ thuật điện | 17.5 | 18 | 20.25 |
12 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20 | 22 | 23.5 |
13 | Kỹ thuật môi trường | 15 | 15 | 15.5 |
14 | Kỹ thuật địa chất | 15 | 15 | 16 |
15 | Kỹ thuật địa vật lý | 16 | 18 | 18 |
16 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 15 | 15 | 15 |
17 | Kỹ thuật mỏ | 15 | 16 | 17 |
18 | Kỹ thuật dầu khí | 16 | 18 | 18.5 |
19 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 15 | 16 | 15 |
20 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15.5 | 21 |
21 | Địa kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 | 16 |
22 | Quản lý đất đai | 15 | 15 | 19.5 |
23 | Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) | 19 | 19.5 | 19 |
24 | Địa tin học | 15 | 16 | 16 |
25 | Quản lý công nghiệp | 15 | 17 | 20.75 |
26 | Du lịch địa chất | 15 | 16 | 23 |
27 | Khoa học dữ liệu | 18 | 20.5 | 23 |
28 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | 15 | 15 | 15 |
29 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 | 15 | 15 |
30 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 15 | 18 |
31 | Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất | – | 18 | 18 |
32 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | – | 18 | 18 |
33 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | – | 18 | 18 |
34 | Đá quý đá mỹ nghệ | – | 15 | 15 |
35 | Kỹ thuật Tài nguyên nước | – | 15 | 16 |
36 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | – | 16.5 | 22.5 |
37 | An toàn, Vệ sinh lao động | – | 15 | 17 |
38 | Kỹ thuật ô tô | – | 18.5 | 23.25 |
39 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | – | 18 | 22.5 |
40 | Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | – | 20 | 22.5 |
41 | Quản lý xây dựng | – | 16 | 19.5 |
42 | Hóa dược | – | 17 | 18 |