Trường Đại học Cửu Long (MKU)

21722

Bạn đang tìm hiểu thông tin tuyển sinh Trường Đại học Cửu Long (MKU) năm 2025? Bài viết này sẽ giúp bạn cập nhật đầy đủ các phương thức xét tuyển, ngành đào tạo, tổ hợp môn, học phí và thời gian đăng ký.

Nếu bạn đang cân nhắc lựa chọn một trường đại học đa ngành, học phí hợp lý, đào tạo sát với nhu cầu việc làm tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long, hãy theo dõi nội dung bên dưới!

truong dai hoc cuu long tuyen sinh

1. Giới thiệu chung về MKU

Tọa lạc tại trung tâm giao thoa giữa các tỉnh miền Tây, Trường Đại học Cửu Long (MKU) là một trong những trường đại học dân lập đầu tiên tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long.

Với mã trường DCL, MKU đã có hơn 20 năm phát triển, trở thành địa chỉ đào tạo đáng tin cậy cho hàng chục ngàn sinh viên trong và ngoài khu vực.

  • Tên trường: Trường Đại học Cửu Long
  • Tên tiếng Anh: Cuu Long University
  • Mã trường: DCL
  • Loại hình trường: Tư thục
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ liên hệ: Quốc lộ 1A, Phú Quới, Vĩnh Long
  • Điện thoại tuyển sinh: 02703 832 538 – 0944 707 787
  • Email tuyển sinh: phongtuyensinh@mku.edu.vn
  • Website: https://mku.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/mku.edu.vn

2. Thông tin tuyển sinh MKU năm 2025

2.1 Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng & khu vực tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trong nước và quốc tế.
  • Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp trở lên trong cùng nhóm ngành muốn liên thông.
  • Phân biệt tuyển thẳng theo quy chế Bộ GD&ĐT như học sinh giỏi, chuyên, chứng chỉ quốc tế.
  • Tuyển sinh trên toàn quốc, không phân biệt khu vực, với chính sách riêng cho sinh viên dân tộc thiểu số, quy định ưu tiên ngành sư phạm và y‑dược

b. Phương thức tuyển sinh

MKU sử dụng 3 phương thức chính trong đề án tuyển sinh 2025:

  • Phương thức 1: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

c. Các tổ hợp xét tuyển

MKU áp dụng đa dạng tổ hợp phù hợp từng ngành:

THXTTổ hợp mônTHXTTổ hợp môn
A00Toán, Lý, HóaD08Toán, Sinh, Anh
A01Toán, Lý, AnhD09Toán, Sử, Anh
A02Toán, Lý , SinhD10Toán, Địa, Anh
A03Toán, Lý, SửD14Văn, Sử, Anh
A04Toán, Lý, ĐịaD15Văn, Địa, Anh
A05Toán, Hóa, SửX02Toán, Văn, Tin
A07Toán, Sử, ĐịaX04Toán, Văn, CNNN
A10Toán, Lý, GD KT&PLX05Toán, Lý, GD KT&PL
B00Toán, Hóa, SinhX06Toán, Lý, Tin
B03Toán, Sinh, VănX08Toán, Lý, CNNN
B08Toán, Sinh, AnhX11Toán, Hóa, CNCN
C00Văn, Lịch sử, ĐịaX12Toán, Hóa, CNNN
C01Văn, Toán, LýX16Toán, Sinh, CNNN
C03Văn, Toán, SửX17Toán, Sử, GD KT&PL
C04Văn, Toán, ĐịaX21Toán, Địa, GD KT&PL
C07Văn, Lý, SửX26Toán, Tin, Anh
C08Văn, Hóa, SinhX56Toán, Tin, CNCN
D01Văn, Toán, AnhX78Văn, GD KT&PL, Anh
D07Toán, Hóa, Anh

2.2 Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Cửu Long năm 2025 như sau:

  • Tên ngành: Y khoa
  • Mã ngành: 7720101
  • THXT: A00, A01, A02, B00, B03, C01, C08, D07, B08
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Y học cổ truyền
  • Mã ngành: 7720115
  • THXT: A00, A01, A02, B00, B03, C01, C08, D07, B08
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Răng Hàm Mặt
  • Mã ngành: 7720501
  • THXT: A00, A01, A02, B00, B03, C01, C08, D07, B08
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • THXT: A00, A01, A02, B00, B03, C01, C08, D07, B08
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Hộ sinh
  • Mã ngành: 7720302
  • THXT: A00, A01, A02, B00, B03, C01, C08, D07, B08
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Điều dưỡng
  • Các chuyên ngành: Điều dưỡng; Gây mê hồi sức; Răng Hàm Mặt; Phục hồi chức năng; Dinh dưỡng học; Điều dưỡng – Y học cổ truyền
  • Mã ngành: 7720301
  • THXT: A00, A01, A02, B00, B03, C01, C08, D07, B08
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • THXT: A00, A01, C03, C04, D01, A03, X02, X17, X21
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Các chuyên ngành: Quản trị Marketing; Quản trị kinh doanh; Quản lý kinh tế; Quản trị dịch vụ hàng không
  • Mã ngành: 7340101
  • THXT: A00, A01, C03, C04, D01, A03, X02, X17, X21
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quản lý kinh tế
  • Mã ngành: 7310110
  • THXT: A00, A01, C03, C04, D01, A03, X02, X17, X21
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kinh doanh thương mại
  • Các chuyên ngành: Kinh doanh thương mại; Kinh doanh xuất nhập khẩu; Kinh doanh bất động sản; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu; Thương mại quốc tế
  • Mã ngành: 7340121
  • THXT: A00, A01, C03, C04, D01, A03, X02, X17, X21
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Các chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Ngân hàng; Tài chính bảo hiểm và đầu tư; Thuế và hải quan
  • Mã ngành: 7340201
  • THXT: A00, A01, A03, C04, D01, X02, X05, X08, X26
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kế toán
  • Các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kiểm toán; Kế toán hành chính sự nghiệp; Kế toán tài chính
  • Mã ngành: 7340301
  • THXT: A00, A01, A03, C04, D01, X02, X05, X08, X26
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Thiết kế đồ họa
  • Các chuyên ngành: Thiết kế đồ họa; Thiết kế thời trang; Thiết kế nội thất; Mỹ thuật số
  • Mã ngành: 7210403
  • THXT: A00, A01, A07, C01, C04, D01, D09, D10, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • THXT: A00, A01, C00, C03, C07, D01, X02, X17, X21
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • THXT: A00, A01, C00, C03, C07, D01, X02, X17, X21
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Các chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn & resort; Quản trị nhà hàng; Hướng dẫn viên du lịch
  • Mã ngành: 7810103
  • THXT: A00, A01, C00, C03, C04, C07, D01, X17, X21
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Các chuyên ngành: Kỹ thuật phần mềm; Trí tuệ nhân tạo; Thương mại điện tử; An toàn thông tin; Mạng máy tính và an ninh mạng; Phát triển ứng dụng di động; Công nghệ đa phương tiện
  • Mã ngành: 7480201
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X04, X06, X26
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
  • Các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; Thiết kế kiến trúc xây dựng
  • Mã ngành: 7510102
  • THXT: A00, A01, A03, C01, D01, X06, X07, X08, X56
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ điện lạnh
  • Mã ngành: 7510301
  • THXT: A00, A01, A03, C01, D01, X06, X07, X08, X56
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kỹ thuật Y sinh
  • Mã ngành: 7520212
  • THXT: A00, A01, A03, C01, D01, X06, X07, X08, X56
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
  • Các chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Xây dựng cảng hàng không, sân bay & đường bộ
  • Mã ngành: 7580205
  • THXT: A00, A01, A03, C01, D01, X06, X07, X08, X56
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy; Cơ điện tử; Máy chế biến thực phẩm
  • Mã ngành: 7510201
  • THXT: A00, A01, A03, C01, D01, X06, X07, X08, X56
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Các chuyên ngành: Công nghệ bảo quản và chế biến nông sản; Công nghệ bảo quản và chế biến thủy sản
  • Mã ngành: 7540101
  • THXT: A00, A01, A02, A10, B00, C01, D01, D07, X11
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Nông học
  • Các chuyên ngành: Công nghệ bảo quản và chế biến nông sản; Công nghệ bảo quản và chế biến thủy sản
  • Mã ngành: 7620109
  • THXT: A00, A01, A02, B00, B03, B08, D01, X12, X16
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Bảo vệ thực vật (Chuyên ngành Kinh doanh vật lý nông nghiệp)
  • Mã ngành: 7620109
  • THXT: A00, A01, A02, B00, B03, B08, D01, X12, X16
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Thú y
  • Mã ngành: 7640101
  • THXT: A00, A01, A02, B00, B03, B08, D01, X12, X16
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam
  • Các chuyên ngành: Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng
  • Mã ngành: 7220101
  • THXT: A00, A03, C00, C01, C03, C04, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại)
  • Mã ngành: 7220201
  • THXT: A01, D01, D07, D08, D09, D10, D14, D15, X78
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Đông phương học
  • Các chuyên ngành: Đông Nam Á học; Trung Quốc học; Hàn Quốc học; Nhật Bản học
  • Mã ngành: 7310608
  • THXT: A01, A03, C00, C01, C03, C04, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công tác xã hội
  • Các chuyên ngành: Công tác xã hội; Xã hội học
  • Mã ngành: 7760101
  • THXT: A00, A03, A04, A05, C00, C01, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quan hệ công chúng
  • Mã ngành: 7320108
  • THXT: A00, A01, D01, D14, D15, C00, C01, C03, C04
  • Chỉ tiêu:

3. Phương thức tuyển sinh & ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Phương thức 1: Xét học bạ THPT

Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

Đang chờ cập nhật thông tin mới nhất từ nhà trường.

5. Học phí

Học phí trường Đại học Cửu Long cập nhật mới nhất như sau:

Tên ngànhHọc phí (đ/học kỳ)
Dược học13.600.000
Điều dưỡng10.500.000
Kỹ thuật xét nghiệm y học
Nông học7.990.000
Bảo vệ thực vật
Nuôi trồng thủy sản
Thiết kế đồ họa7.960.000
Công nghệ thông tin
Công nghệ thực phẩm7.890.000
Công nghệ kỹ thuật cơ khí7.690.000
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7.640.000
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Công nghệ sinh học7.600.000
Ngôn ngữ Anh7.400.000
Quản trị kinh doanh7.350.000
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Kinh doanh thương mại
Tài chính ngân hàng
Kế toán
Đông phương học
Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam
Luật học7.300.000
Luật kinh tế
Công tác xã hội

Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Cửu Long

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.