Trường Đại học Cửu Long đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023. Mời các bạn theo dõi thông tin chi tiết ngay dưới đây.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Cửu Long
- Tên tiếng Anh: Cuu Long University (CLU)
- Mã trường: DCL
- Loại trường: Tư thục
- Loại hình đào tạo: Đại học
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Quốc lộ 1A, Phú Quới, Long Hồ, Vĩnh Long
- Điện thoại: 02703 832 538 – 0944 707 787
- Email: phongtuyensinh@mku.edu.vn
- Website: https://mku.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/mku.edu.vn
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Dựa theo thông báo tuyển sinh của Trường Đại học Cửu Long cập nhật mới nhất ngày 28/01/2023)
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Cửu Long năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Cửu Long xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét học bạ THPT
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 4: Xét kết quả thi tuyển sinh riêng
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Cửu Long trong năm 2023 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối B03 (Toán, Sinh, Văn)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
- Khối C04 (Văn, Toán, Địa)
- Khối C08 (Văn, Hóa, Sinh)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối D08 (Toán, Sinh, Anh)
- Khối D14 (Văn, Anh, Sử)
- Khối D15 (Văn, Anh, Địa)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a) Phương thức xét học bạ THPT
Các hình thức xét học bạ THPT:
- Xét điểm TB cả năm lớp 12 của tổ hợp 3 môn xét tuyển.
- Xét điểm TB cả năm lớp 12 của tất cả các môn.
- Xét điểm TB học kì 1 lớp 11 và học kì 1 lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển.
- Xét điểm TB tất cả các môn của học kì 1 lớp 11 và học kì 1 lớp 12.
b) Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Cửu Long và được thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
c) Phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
d) Phương thức xét kết quả kỳ thi tuyển sinh riêng
Áp dụng với ngành Dược học, Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ đăng ký xét học bạ, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển thẳng:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường;
- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT;
- Bản sao công chứng học bạ THPT (nếu xét học bạ);
- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (nếu xét điểm thi tốt nghiệp THPT).
*Hồ sơ đăng ký dự thi:
- Phiếu đăng ký dự thi tuyển sinh Đại học chính quy năm 2023 theo mẫu của Trường;
- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT;
- Bản sao công chứng học bạ THPT;
- 03 ảnh màu cỡ 3×4;
- Bản sao công chứng CCCD/CMND;
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học (nếu có);
- Bản sao công chứng phiếu điểm trung cấp, cao đẳng, đại học (nếu có);
- Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
b. Thời gian đăng ký xét tuyển/ thi tuyển
*Thời gian đăng ký xét tuyển sớm: Từ ngày 01/03/2023 – 30/06/2023.
*Thời gian đăng ký xét tuyển các đợt bổ sung: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
*Thời gian thi tuyển:
- Đợt 1: Tháng 05/2023.
- Đợt 2: Tháng 06/2023.
c. Hình thức nộp hồ sơ
Thí sinh có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển/thi tuyển theo các hình thức sau:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về Trung tâm Tuyển sinh – Trường Đại học Cửu Long.
- Đăng ký trực tuyến tại https://tuyensinh.mku.edu.vn
III. HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Cửu Long cập nhật mới nhất như sau:
Tên ngành | Học phí (đ/học kỳ) |
Dược học | 13.600.000 |
Điều dưỡng | 10.500.000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
Nông học | 7.990.000 |
Bảo vệ thực vật | |
Nuôi trồng thủy sản | |
Thiết kế đồ họa | 7.960.000 |
Công nghệ thông tin | |
Công nghệ thực phẩm | 7.890.000 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7.690.000 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7.640.000 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |
Công nghệ sinh học | 7.600.000 |
Ngôn ngữ Anh | 7.400.000 |
Quản trị kinh doanh | 7.350.000 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
Kinh doanh thương mại | |
Tài chính ngân hàng | |
Kế toán | |
Đông phương học | |
Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam | |
Luật học | 7.300.000 |
Luật kinh tế | |
Công tác xã hội |
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Cửu Long
Điểm trúng tuyển trường Đại học Cửu Long xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 15 | 15 | 15 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 15 |
3 | Đông phương học | 15 | 15 | 15 |
4 | Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 15 |
5 | Kinh doanh thương mại | 15 | 15 | 15 |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 | 15 |
7 | Kế toán | 15 | 15 | 15 |
8 | Luật | 15 | 15 | 15 |
9 | Luật kinh tế | 15 | 15 | 15 |
10 | Công nghệ sinh học | 15 | 15 | 15 |
11 | Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 15 |
12 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 | 15 | 15 |
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 15 | 15 |
14 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 15 | 15 |
15 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | – | – | 15 |
16 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 15 | 15 |
17 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 | 15 | 15 |
18 | Nông học | 15 | 15 | 15 |
19 | Bảo vệ thực vật | 15 | 15 | 15 |
20 | Dược học | 21 | 21 | 21 |
21 | Điều dưỡng | 19 | 19 | 19 |
22 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | 19 | 19 |
23 | Công tác xã hội | 15 | 15 | 15 |
24 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 | 15 |
25 | Nuôi trồng thủy sản | 15 | 15 | 15 |
26 | Đồ họa | 15 | – | – |
27 | Thiết kế đồ họa | – | 15 | 15 |
28 | Thú y | – | 15 | 15 |