Trường Đại học Cửu Long đã công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2023 theo các phương thức xét tuyển của trường.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Cửu Long năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đã được cập nhật!!
I. Điểm sàn MKU năm 2023
Điểm sàn trường Đại học Cửu Long xét theo kết quả thi THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm sàn 2023 | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | ||
1 | Quản trị kinh doanh (gồm 4 chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị Marketing; Quản lý kinh tế; quản trị dịch vụ hàng không) | 6.0 | 15 |
2 | Kinh doanh thương mại (gồm 5 chuyên ngành Kinh doanh thương mại; Kinh doanh xuất nhập khẩu; Kinh doanh bất động sản; Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu; Thương mại quốc tế) | 6.0 | 15 |
3 | Tài chính – Ngân hàng (gồm 5 chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Tài chính bảo hiểm và đầu tư; Thuế và Hải quan) | 6.0 | 15 |
4 | Kế toán (gồm 4 chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp; Kế toán – Kiểm toán; Kế toán hành chính sự nghiệp; Kế toán tài chính) | 6.0 | 15 |
5 | Luật | 6.0 | 15 |
6 | Luật kinh tế | 6.0 | 15 |
7 | Công nghệ thông tin (gồm 7 chuyên ngành Thương mại điện tử; An toàn thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính và an ninh mạng; Phát triển ứng dụng di động; Công nghệ đa phương tiện; Trí tuệ nhân tạo) | 6.0 | 15 |
8 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; Thiết kế kiến trúc xây dựng) | 6.0 | 15 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật y sinh; Công nghệ điện lạnh) | 6.0 | 15 |
10 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy; Cơ điện tử; Máy chế biến thực phẩm) | 6.0 | 15 |
11 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 6.0 | 15 |
12 | Công nghệ thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến nông sản; Công nghệ bảo quản và chế biến thủy sản) | 6.0 | 15 |
13 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Xây dựng cảng hàng không, sân bay và đường ô tô) | 6.0 | 15 |
14 | Nông học (gồm 2 chuyên ngành Sản xuất giống nông nghiệp; Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao) | 6.0 | 15 |
15 | Bảo vệ thực vật (Chuyên ngành Kinh doanh vật tư nông nghiệp) | 6.0 | 15 |
16 | Thú y | 6.0 | 15 |
17 | Nuôi trồng thủy sản | 6.0 | 15 |
18 | Công nghệ sinh học (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ sinh học; Công nghệ sinh y dược) | 6.0 | 15 |
19 | Kỹ thuật xét nghiệm y học (Gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học; Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm) | Học lực lớp 12 khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 6.0 | 19 |
20 | Điều dưỡng (gồm 9 chuyên ngành Điều dưỡng; Điều dưỡng Dinh dưỡng; Điều dưỡng Gây mê hồi sức; Điều dưỡng Hộ sinh; Điều dưỡng Răng – Hàm – Mặt; Điều dưỡng Phục hồi chức năng; Điều dưỡng thẩm mỹ; Điều dưỡng – Y học cổ truyền; Điều dưỡng – Kỹ thuật hình ảnh y học | 19 | |
21 | Dược học | Học lực lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 6.0 | |
22 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam (gồm 4 chuyên ngành Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng | 6.0 | 15 |
23 | Ngôn ngữ Anh (gồm 2 chuyên ngành Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh biên phiên dịch) | 6.0 | 15 |
24 | Đông phương học (gồm 4 chuyên ngành Đông Nam Á học; Trung Quốc học; Hàn Quốc học; Nhật Bản học) | 6.0 | 15 |
25 | Công tác xã hội (gồm 2 chuyên ngành Công tác xã hội; Xã hội học) | 6.0 | 15 |
26 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (gồm 4 chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn & Resort; Quản trị nhà hàng; Hướng dẫn viên du lịch) | 6.0 | 15 |
27 | Thiết kế đồ họa (gồm 3 chuyên ngành Thiết kế đồ họa; Thiết kế thời trang; Thiết kế nội thất) | 6.0 | 15 |
II. Điểm chuẩn trường Đại học Cửu Long 2023
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Cửu Long xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Quản trị kinh doanh (gồm 4 chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị Marketing; Quản lý kinh tế; quản trị dịch vụ hàng không) | 6.0 |
2 | Kinh doanh thương mại (gồm 5 chuyên ngành Kinh doanh thương mại; Kinh doanh xuất nhập khẩu; Kinh doanh bất động sản; Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu; Thương mại quốc tế) | 6.0 |
3 | Tài chính – Ngân hàng (gồm 5 chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Tài chính bảo hiểm và đầu tư; Thuế và Hải quan) | 6.0 |
4 | Kế toán (gồm 4 chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp; Kế toán – Kiểm toán; Kế toán hành chính sự nghiệp; Kế toán tài chính) | 6.0 |
5 | Luật | 6.0 |
6 | Luật kinh tế | 6.0 |
7 | Công nghệ thông tin (gồm 7 chuyên ngành Thương mại điện tử; An toàn thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính và an ninh mạng; Phát triển ứng dụng di động; Công nghệ đa phương tiện; Trí tuệ nhân tạo) | 6.0 |
8 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; Thiết kế kiến trúc xây dựng) | 6.0 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật y sinh; Công nghệ điện lạnh) | 6.0 |
10 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy; Cơ điện tử; Máy chế biến thực phẩm) | 6.0 |
11 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 6.0 |
12 | Công nghệ thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến nông sản; Công nghệ bảo quản và chế biến thủy sản) | 6.0 |
13 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Xây dựng cảng hàng không, sân bay và đường ô tô) | 6.0 |
14 | Nông học (gồm 2 chuyên ngành Sản xuất giống nông nghiệp; Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao) | 6.0 |
15 | Bảo vệ thực vật (Chuyên ngành Kinh doanh vật tư nông nghiệp) | 6.0 |
16 | Thú y | 6.0 |
17 | Nuôi trồng thủy sản | 6.0 |
18 | Công nghệ sinh học (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ sinh học; Công nghệ sinh y dược) | 6.0 |
19 | Kỹ thuật xét nghiệm y học (Gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học; Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm) | Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5 |
20 | Điều dưỡng (gồm 9 chuyên ngành Điều dưỡng; Điều dưỡng Dinh dưỡng; Điều dưỡng Gây mê hồi sức; Điều dưỡng Hộ sinh; Điều dưỡng Răng – Hàm – Mặt; Điều dưỡng Phục hồi chức năng; Điều dưỡng thẩm mỹ; Điều dưỡng – Y học cổ truyền; Điều dưỡng – Kỹ thuật hình ảnh y học | |
21 | Dược học | Học lực năm lớp 12 đạt từ loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0 |
22 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam (gồm 4 chuyên ngành Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng | 6.0 |
23 | Ngôn ngữ Anh (gồm 2 chuyên ngành Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh biên phiên dịch) | 6.0 |
24 | Đông phương học (gồm 4 chuyên ngành Đông Nam Á học; Trung Quốc học; Hàn Quốc học; Nhật Bản học) | 6.0 |
25 | Công tác xã hội (gồm 2 chuyên ngành Công tác xã hội; Xã hội học) | 6.0 |
26 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (gồm 4 chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn & Resort; Quản trị nhà hàng; Hướng dẫn viên du lịch) | 6.0 |
27 | Thiết kế đồ họa (gồm 3 chuyên ngành Thiết kế đồ họa; Thiết kế thời trang; Thiết kế nội thất) | 6.0 |
2. Điểm chuẩn xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Cửu Long xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Quản trị kinh doanh (gồm 4 chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị Marketing; Quản lý kinh tế; quản trị dịch vụ hàng không) | 15 |
2 | Kinh doanh thương mại (gồm 5 chuyên ngành Kinh doanh thương mại; Kinh doanh xuất nhập khẩu; Kinh doanh bất động sản; Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu; Thương mại quốc tế) | 15 |
3 | Tài chính – Ngân hàng (gồm 5 chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Tài chính bảo hiểm và đầu tư; Thuế và Hải quan) | 15 |
4 | Kế toán (gồm 4 chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp; Kế toán – Kiểm toán; Kế toán hành chính sự nghiệp; Kế toán tài chính) | 15 |
5 | Luật | 15 |
6 | Luật kinh tế | 15 |
7 | Công nghệ thông tin (gồm 7 chuyên ngành Thương mại điện tử; An toàn thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính và an ninh mạng; Phát triển ứng dụng di động; Công nghệ đa phương tiện; Trí tuệ nhân tạo) | 15 |
8 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; Thiết kế kiến trúc xây dựng) | 15 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật y sinh; Công nghệ điện lạnh) | 15 |
10 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy; Cơ điện tử; Máy chế biến thực phẩm) | 15 |
11 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
12 | Công nghệ thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến nông sản; Công nghệ bảo quản và chế biến thủy sản) | 15 |
13 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Xây dựng cảng hàng không, sân bay và đường ô tô) | 15 |
14 | Nông học (gồm 2 chuyên ngành Sản xuất giống nông nghiệp; Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao) | 15 |
15 | Bảo vệ thực vật (Chuyên ngành Kinh doanh vật tư nông nghiệp) | 15 |
16 | Thú y | 15 |
17 | Nuôi trồng thủy sản | 15 |
18 | Công nghệ sinh học (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ sinh học; Công nghệ sinh y dược) | 15 |
19 | Kỹ thuật xét nghiệm y học (Gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học; Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm) | 19 |
20 | Điều dưỡng (gồm 9 chuyên ngành Điều dưỡng; Điều dưỡng Dinh dưỡng; Điều dưỡng Gây mê hồi sức; Điều dưỡng Hộ sinh; Điều dưỡng Răng – Hàm – Mặt; Điều dưỡng Phục hồi chức năng; Điều dưỡng thẩm mỹ; Điều dưỡng – Y học cổ truyền; Điều dưỡng – Kỹ thuật hình ảnh y học | 19 |
21 | Dược học | 21 |
22 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam (gồm 4 chuyên ngành Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng | 15 |
23 | Ngôn ngữ Anh (gồm 2 chuyên ngành Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh biên phiên dịch) | 15 |
24 | Đông phương học (gồm 4 chuyên ngành Đông Nam Á học; Trung Quốc học; Hàn Quốc học; Nhật Bản học) | 15 |
25 | Công tác xã hội (gồm 2 chuyên ngành Công tác xã hội; Xã hội học) | 15 |
26 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (gồm 4 chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn & Resort; Quản trị nhà hàng; Hướng dẫn viên du lịch) | 15 |
27 | Thiết kế đồ họa (gồm 3 chuyên ngành Thiết kế đồ họa; Thiết kế thời trang; Thiết kế nội thất) | 15 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | |
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ||
1 | Điều dưỡng | 19 | Học lực cả năm lớp 12 loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5 |
2 | Kỹ thuật xét nghiệm y bọc | 19 | |
3 | Dược học | 21 | Học lực cả năm lớp 12 loại giỏi hoặc giỏi, hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0 |
4 | Thiết kế đồ họa | 15 | 6.0 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 6.0 |
6 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 15 | 6.0 |
7 | Đông phương học | 15 | 6.0 |
8 | Công tác xã hội | 15 | 6.0 |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 6.0 |
10 | Luật | 15 | 6.0 |
11 | Quản trị kinh doanh | 15 | 6.0 |
12 | Luật kinh tế | 15 | 6.0 |
13 | Kinh doanh thương mại | 15 | 6.0 |
14 | Kế toán | 15 | 6.0 |
15 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 6.0 |
16 | Công nghệ thông tin | 15 | 6.0 |
17 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 6.0 |
18 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 6.0 |
19 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 | 6.0 |
20 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 | 6.0 |
21 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 6.0 |
22 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 6.0 |
23 | Công nghệ sinh học | 15 | 6.0 |
24 | Nuôi trồng thủy sản | 15 | 6.0 |
25 | Nông học | 15 | 6.0 |
26 | Bảo vệ thực vật | 15 | 6.0 |
27 | Thú y | 15 | 6.0 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Điều dưỡng | 19 |
2 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
3 | Dược học | 21 |
4 | Thiết kế đồ họa | 15 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
6 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 15 |
7 | Đông phương học | 15 |
8 | Công tác xã hội | 15 |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
10 | Luật | 15 |
11 | Luật kinh tế | 15 |
12 | Quản trị kinh doanh | 15 |
13 | Kinh doanh thương mại | 15 |
14 | Kế toán | 15 |
15 | Tài chính – Ngân hàng | 15 |
16 | Công nghệ thông tin | 15 |
17 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 |
18 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 |
19 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 |
20 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
21 | Công nghệ thực phẩm | 15 |
22 | Công nghệ sinh học | 15 |
23 | Nuôi trồng thủy sản | 15 |
24 | Nông học | 15 |
25 | Bảo vệ thực vật | 15 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Cửu Long các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 14 | 15 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 |
3 | Đông phương học | 14 | 15 |
4 | Quản trị kinh doanh | 14 | 15 |
5 | Kinh doanh thương mại | 14 | 15 |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 |
7 | Kế toán | 14 | 15 |
8 | Luật | / | 15 |
9 | Luật kinh tế | 14 | 15 |
10 | Công nghệ sinh học | 14 | 15 |
11 | Công nghệ thông tin | 14 | 15 |
12 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14 | 15 |
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14 | 15 |
14 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 15 |
15 | Công nghệ thực phẩm | 14 | 15 |
16 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | 15 |
17 | Nông học | 14 | 15 |
18 | Bảo vệ thực vật | 14 | 15 |
19 | Dược học | / | 21 |
20 | Điều dưỡng | 18 | 19 |
21 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 | 19 |
22 | Công tác xã hội | 14 | 15 |
23 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15 |
24 | Nuôi trồng thủy sản | / | 15 |