Trường Đại học Cửu Long đã công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022 theo các phương thức xét tuyển của trường.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Cửu Long năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật!!
I. Điểm sàn MKU 2023
Điểm sàn trường Đại học Cửu Long xét theo kết quả thi THPT năm 2023 chưa có thông tin chính thức.
II. Điểm chuẩn trường Đại học Cửu Long 2022
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Cửu Long xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn/Điều kiện trúng tuyển |
Điều dưỡng | Học lực cả năm lớp 12 loại khá hoặc giỏi, hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5 |
Kỹ thuật xét nghiệm y bọc | |
Dược học | Học lực cả năm lớp 12 loại giỏi hoặc giỏi, hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0 |
Thiết kế đồ họa | 6 (*) |
Ngôn ngữ Anh | 6 (*) |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 6 (*) |
Đông phương học | `6 (*) |
Công tác xã hội | 6 (*) |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 6 (*) |
Luật | 6 (*) |
Luật kinh tế | 6 (*) |
Kinh doanh thương mại | 6 (*) |
Kế toán | 6 (*) |
Tài chính – Ngân hàng | 6 (*) |
Công nghệ thông tin | 6 (*) |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | `6 (*) |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 6 (*) |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 6 (*) |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 6 (*) |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 6 (*) |
Công nghệ thực phẩm | 6 (*) |
Công nghệ sinh học | 6 (*) |
Nuôi trồng thủy sản | 6 (*) |
Nông học | 6 (*) |
Bảo vệ thực vật | 6 (*) |
Thú y | 6 (*) |
Điểm chuẩn chưa bao gồm các loại điểm ưu tiên.
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký xét tuyển ngành đủ điều kiện trên http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/ để xử lý nguyện vọng lọc ảo cùng với những nguyện vọng khác theo quy định.
2. Điểm chuẩn xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Cửu Long xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Điều dưỡng | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
Dược học | 21 |
Thiết kế đồ họa | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 15 |
Đông phương học | 15 |
Công tác xã hội | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Luật | 15 |
Luật kinh tế | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Kinh doanh thương mại | 15 |
Kế toán | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 |
Công nghệ sinh học | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | 15 |
Nông học | 15 |
Bảo vệ thực vật | 15 |
Thú y | 15 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Điều dưỡng | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
Dược học | 21 |
Thiết kế đồ họa | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 15 |
Đông phương học | 15 |
Công tác xã hội | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Luật | 15 |
Luật kinh tế | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Kinh doanh thương mại | 15 |
Kế toán | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 |
Công nghệ sinh học | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | 15 |
Nông học | 15 |
Bảo vệ thực vật | 15 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Cửu Long các năm 2019, 2020 dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 14 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 |
Đông phương học | 14 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 |
Kinh doanh thương mại | 14 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 |
Kế toán | 14 | 15 |
Luật | / | 15 |
Luật kinh tế | 14 | 15 |
Công nghệ sinh học | 14 | 15 |
Công nghệ thông tin | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | 15 |
Nông học | 14 | 15 |
Bảo vệ thực vật | 14 | 15 |
Dược học | / | 21 |
Điều dưỡng | 18 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 | 19 |
Công tác xã hội | 14 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | / | 15 |