GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Cao đẳng Sư phạm Hà Tây
- Tên tiếng Anh: Hatay Teacher Training College
- Mã trường:
- Hệ: Công lập
- Loại hình đào tạo: Cao đẳng – Trung cấp – Đại học hệ vừa học vừa làm
- Lĩnh vực: Sư phạm
- Địa chỉ: Thị trấn Thường Tín, Hà Nội
- Điện thoại: 04.33853218
- Email: info@cdsphthn.edu.vn
- Website: http://www.cdsphthn.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/c20cdsphthn
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020
1. Các ngành tuyển sinh
Hệ: Cao đẳng chính quy
Ngành tuyển sinhh | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp |
Giáo dục mầm non | 51140201 | 250 | M08 (Văn, Đọc kể diễn cảm, Hát) M09 (Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát) |
2. Phương thức xét tuyển
Năm 2020, trường CĐSP Hà Tây tuyển sinh theo 1 phương thức duy nhất là xét học bạ kết hợp thi năng khiếu.
Điểm xét tuyển được tính = Điểm TB môn Toán/Văn lớp 12 + Điểm thi năng khiếu + Điểm ưu tiên
Yêu cầu: Các bạn cần tốt nghiệp THPT, học lực lớp 12 đạt Khá và tổng điểm xét tuyển cần đạt 19,5 trở lên. Điểm thi năng khiếu đạt 5 điểm trở lên.
Về thời gian thi năng khiếu:
- Dự kiến đợt 1:
+ Nhận hồ sơ đăng ký thi năng khiếu từ ngày 15/6 tới 28/8
+ Ngày thi: 29/8
- Dự kiến đợt 2:
+ Nhận hồ sơ đăng ký thi năng khiếu từ ngày 29/8 – 13/9
+ Ngày thi: 14/9
3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Các bạn chuẩn bị hồ sơ đăng ký xét tuyển và gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện về phòng tuyển sinh của trường theo địa chỉ trong phần thông tin nhé.
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ Đợt 1 từ 15/6 tới 22/9. Công bố kết quả vào ngày 27/9. Các bạn trúng tuyển đợt 1 xác nhận nhập học trước 5h chiều ngày 3/10.
+ Đợt 2 từ 27/9 tới 4/10. Công bố kết quả vào ngày 7/10. Các bạn trúng tuyển đợt 1 xác nhận nhập học trước 5h chiều ngày 14/10.
+ Đợt 3 từ 7/10 tới 20/10. Công bố kết quả vào ngày 22/10. Các bạn trúng tuyển đợt 1 xác nhận nhập học trước 5h chiều ngày 29/10.
Các bạn xác nhận nhập học thì gửi bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp về trường nha.
Điểm xét tuyển 2018
TT | Ngành | 2017 | 2018 | 2019 |
Xét điểm thi THPT QG | ||||
1 | Giáo dục mầm non | 10 | 15 | |
2 | Giáo dục tiểu học | 12 | 15 | |
3 | Sư phạm Toán học | 10 | 15 | |
4 | Sư phạm Hóa học | 10 | 15 | |
5 | Sư phạm Ngữ văn | 10 | 15 | |
6 | Sư phạm Địa lý | 10 | 15 | |
7 | Sư phạm tiếng Anh | 10 | 15 | |
Xét học bạ | ||||
1 | Giáo dục mầm non | 18 | 18 | |
2 | Giáo dục tiểu học | 18 | 18 | |
3 | Sư phạm Toán học | 18 | 18 | |
4 | Sư phạm Hóa học | 18 | 18 | |
5 | Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18 | |
6 | Sư phạm Địa lý | 18 | 18 | |
7 | Sư phạm tiếng Anh | 18 | 18 |