Trường Đại học Mở TPHCM chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Cùng TrangEdu tìm hiểu những thông tin quan trọng nhé.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City Open University (OUDE)
- Mã trường: MBS
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Liên thông VHVL – Đào tạo từ xa – Sau đại học
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 98 Võ Văn Tân, Phường 6, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
- Điện thoại: (028) 38 291901
- Email: tuyensinh@ou.edu.vn
- Website: http://www.oude.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/TruongDaiHocMo
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Mở TPHCM năm 2022 như sau:
a. Chương trình chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Chương trình chất lượng cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Mở TPHCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển HSG bậc THPT
- Phương thức 5: Ưu tiên xét học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ
- Phương thức 6: Xét học bạ THPT
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối A02 (Toán, Sinh, Lý)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối C03 (Văn, Toán, Sử)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối D08 (Toán, Sinh, Anh)
- Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
- Khối D78 (Văn, KHXH, Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT.
b. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
c. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Mở TPHCM
Điều kiện ưu tiên xét tuyển: Thỏa mãn 1 trong các điều kiện sau:
- Có bài thi tú tài quốc tế IB ≥ 26.0 điểm;
- Chứng chỉ quốc tế A-Level 3 môn thi mỗi môn đạt từ C trở lên;
- Kết quả SAT ≥ 1100/1600
d. Xét ưu tiên học sinh giỏi
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT năm 2022;
- Hạnh kiểm 2 năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 đạt tốt;
- Học lực 2 năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 loại giỏi;
- Có diểm TB môn theo tổ hợp xét tuyển cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 ≥ 7.0 điểm.
e. Ưu tiên xét tuyển thẳng học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ
Yêu cầu thí sinh có đủ điều kiện xét tuyển theo Phương thức 3 và đạt điểm IELTS (hoặc các chứng chỉ khác quy đổi tương đương)
Điều kiện xét tuyển khác theo ngành:
- Các ngành Ngôn ngữ: IELTS ≥ 6.0.
- Các ngành còn lại: IELTS điểm 5.5.
f. Xét học bạ THPT
Đại học Mở TPHCM xét học bạ dựa theo kết quả học tập 3 năm THPT lớp 10, 11 và HK1 lớp 12.
Điều kiện xét học bạ:
- Ngành Công nghệ sinh học, Xã hội học, Đông Nam Á, Công tác xã hội: Điểm xét tuyển ≥ 18.0 điểm.
- Các ngành còn lại: Điểm xét tuyển ≥ 20.0 điểm.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Thời gian đăng ký xét tuyển
Từ 9h00 ngày 4/4 – 17h00 ngày 30/5/2022.
b. Hình thức đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại https://xettuyen.ou.edu.vn/hb2022d1/vi trong thời gian thông báo và đảm bảo thỏa mãn điều kiện xét tuyển của trường.
Thí sinh không cần nộp hồ sơ và chi phí xét tuyển về trường.
Lưu ý:
- Thí sinh cần cung cấp chính xác số CMND/CCCD/Mã định danh và địa chỉ email để ĐKXT và sử dụng trong trường hợp điều chỉnh thông tin, nhận thông báo và kết quả xét tuyển.
- Thí sinh sẽ nhận được email xác nhận tự động của trường ngay sau khi đăng ký. Quá trình đăng ký chỉ hoàn tất khi thí sinh nhận được email này. Trong trường hợp không nhận được email xác nhận, thí sinh kiểm tra trong mục spam.
- Thí sinh hoàn toàn chịu trách nhiệm về các thông tin nhập trên hệ thống đăng ký. Trong trường hợp có bất kỳ sai sót gì, nhà trường sẽ trả hồ sơ và từ chối nhập học của thí sinh.
- Trường chỉ xét tuyển thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo quy định từng phương thức và cập nhật danh sách đủ điều kiện trúng tuyển lên hệ thống của Bộ GD&ĐT để thực hiện lọc ảo chung toàn quốc.
III. HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Mở TPHCM như sau:
- Chương trình đại trà: 18.500.000 – 23.000.000 đồng/năm học
- Chương trình chất lượng cao: 36.000.000 – 37.500.000 đồng/năm học.
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn trường Đại học Mở TPHCM
Điểm trúng tuyển trường Đại học Mở TPHCM xét theo điểm thi tốt nghiệp của 03 năm gần nhất:
TT | Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Ngôn ngữ Anh | 26.8 | 24.9 | 25 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.1 | 24.1 | 25 |
3 | Ngôn ngữ Nhật | 25.9 | 23.2 | 23.3 |
4 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 26.7 | 24.3 | 24.2 |
5 | Kinh tế | 25.8 | 23.4 | 24 |
6 | Xã hội học | 23.1 | 22 | 24.1 |
7 | Đông Nam Á học | 23.1 | 20 | 22.6 |
8 | Quản trị kinh doanh | 26.4 | 23.3 | 24 |
9 | Marketing | 26.95 | 25.25 | 25.25 |
10 | Kinh doanh quốc tế | 26.45 | 24.7 | 24.9 |
11 | Tài chính – Ngân hàng | 25.85 | 23.6 | 23.9 |
12 | Kế toán | 25.7 | 23.3 | 23.8 |
13 | Kiểm toán | 25.2 | 24.25 | 24.1 |
14 | Quản lý công | – | 16 | 19.5 |
15 | Quản trị nhân lực | 26.25 | 25 | 24.3 |
16 | Hệ thống thông tin quản lý | 25.9 | 23.5 | 23.7 |
17 | Luật (* – C00 cao hơn 1.5đ) | 25.2 | 23.2 | 24.3 |
18 | Luật kinh tế (* – C00 cao hơn 1.5đ) | 25.7 | 23.6 | 23.9 |
19 | Công nghệ sinh học | 16 | 16 | 19.3 |
20 | Khoa học dữ liệu | 23.9 | ||
21 | Khoa học máy tính | 25.55 | 24.5 | 24 |
22 | Công nghệ thông tin | 21.1 | 25.4 | 24.5 |
23 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 17 | 16 | 16.5 |
24 | Quản lý xây dựng | 19 | 16 | 17.5 |
25 | Công tác xã hội | 18.8 | 20 | 21.5 |
26 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 17 | 25.2 | 24.6 |
27 | Du lịch | 24.5 | 23.8 | 23.4 |
28 | Công nghệ thực phẩm | 19 | 20.25 | 20.9 |
29 | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 25.9 | 22.4 | 23.6 |
30 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 25.75 | 22.5 | 24.1 |
31 | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 24.9 | 23 | 21.9 |
32 | Kinh tế (Chất lượng cao) | – | 19 | 23 |
33 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 26.4 | 20 | 22.6 |
34 | Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) | 25.25 | 20.6 | 22 |
35 | Kế toán (Chất lượng cao) | 24.15 | 21.5 | 21.25 |
36 | Luật kinh tế (Chất lượng cao) | 25.1 | 21.5 | 23.1 |
37 | Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) | 16 | 16 | 16.5 |
38 | Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao) | 16 | 16 | 16.5 |
39 | Khoa học máy tính (Chất lượng cao) | 24 | 24.3 | 22.9 |