Trường Đại học Mở TPHCM chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học dự kiến năm 2025. Cùng TrangEdu tìm hiểu những thông tin quan trọng nhé.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City Open University (OUDE)
- Mã trường: MBS
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Liên thông VHVL – Đào tạo từ xa – Sau đại học
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 98 Võ Văn Tân, Phường 6, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
- Điện thoại: (028) 38 291901
- Email: tuyensinh@ou.edu.vn
- Website: http://www.oude.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/TruongDaiHocMo
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Mở TPHCM năm 2025 như sau:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
I | Chương trình chuẩn | |
1 | Quản trị Kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp; Khởi nghiệp – đổi mới sáng tạo) | 7340101 |
2 | Marketing | 7340115 |
3 | Kinh doanh Quốc tế | 7340120 |
4 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
5 | Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Đầu tư tài chính) | 7340201 |
6 | Công nghệ Tài chính | 7340205 |
7 | Bảo hiểm | 7340204 |
8 | Kế toán | 7340301 |
9 | Kiểm toán | 7340302 |
10 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học; Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế) | 7310101 |
11 | Quản lý Công | 7340403 |
12 | Khoa học Máy tính (Chuyên gnành Mạng máy tính; Công nghệ phần mềm; Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu) | 7480101 |
13 | Công nghệ Thông tin | 7480201 |
14 | Trí tuệ Nhân tạo | 7480107 |
15 | Hệ thống Thông tin Quản lý | 7340405 |
16 | Kỹ thuật Phần mềm | 7480103 |
17 | Khoa học Dữ liệu | 7460108 |
18 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | 7510102 |
19 | Quản lý Xây dựng | 7580302 |
20 | Quản trị Nhân lực | 7340404 |
21 | Du lịch | 7810101 |
22 | Công nghệ Sinh học (Chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học thực phẩm; Công nghệ sinh học nông nghiệp-môi trường; Quản trị công nghệ sinh học (dự kiến)) | 7420201 |
23 | Công nghệ Thực phẩm | 7510101 |
24 | Luật | 7380101 |
25 | Luật Kinh tế | 7380107 |
26 | Đông Nam á học | 7310620 |
27 | Xã hội học (Chuyên ngành Xã hội học tổ chức và quản lý nguồn nhân lực) | 7310301 |
28 | Công tác Xã hội | 7760101 |
29 | Tâm lý học | 7310401 |
30 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Phương pháp giảng dạy; Tiếng Anh thương mại; Biên phiên dịch) | 7220201 |
31 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Biên phiên dịch) | 7220204 |
32 | Ngôn ngữ Nhật (Chuyên ngành Biên phiên dịch) | 7220209 |
33 | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chuyên ngành Biên phiên dịch) | 7220210 |
34 | Kiến trúc | 7580101 |
II | Chương trình Chất lượng cao | |
35 | Quản trị Kinh doanh | 7340101C |
36 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201C |
37 | Kế toán | 7340301C |
38 | Kiểm toán | 7340302C |
39 | Kinh tế | 7310101C |
40 | Luật Kinh tế | 7380107C |
41 | Công nghệ Sinh học | 7420201C |
42 | Khoa học Máy tính | 7480101C |
43 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình xây dựng | 7510102C |
44 | Ngôn ngữ Anh | 7220201C |
45 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204C |
46 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209C |
47 | Quản trị Nhân lực | 7340404C |
48 | Marketing | 7340115C |
49 | Kinh doanh Quốc tế | 7340120C |
50 | Hệ thống Thông tin Quản lý | 7340405C |
51 | Công nghệ Thông tin | 7480201C |
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Mở TPHCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 dự kiến theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Phương thức 3: Xét thí sinh có chứng chỉ quốc tế như IB từ 26 điểm trở lên, A-Level từ C trở lên mỗi môn hoặc SAT từ 1100 điểm trở lên
- Phương thức 4: Xét thí sinh đạt kết quả học tập Tốt và kết quả rèn luyện Tốt các trường THPT (nhóm 1 và nhóm 2) theo chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo quy định
- Phương thức 5: Xét thí sinh đạt kết quả học tập Tốt và kết quả rèn luyện Tốt các trường THPT (nhóm 1 và nhóm 2)
- Phương thức 6: Xét học bạ THPT có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo quy định
- Phương thức 7: Xét học bạ THPT
- Phương thức 8: Xét kết quả thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (VSAT) năm 2025
- Phương thức 9: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2025
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối A02 (Toán, Sinh, Lý)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối C03 (Văn, Toán, Sử)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối D08 (Toán, Sinh, Anh)
- Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
- Khối D78 (Văn, KHXH, Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Chưa có thông tin chính thức.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Thời gian đăng ký xét tuyển
Chưa có thông tin chính thức.
b. Hình thức đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại https://xettuyen.ou.edu.vn/hb2022d1/vi trong thời gian thông báo và đảm bảo thỏa mãn điều kiện xét tuyển của trường.
Thí sinh không cần nộp hồ sơ và chi phí xét tuyển về trường.
Lưu ý:
- Thí sinh cần cung cấp chính xác số CMND/CCCD/Mã định danh và địa chỉ email để ĐKXT và sử dụng trong trường hợp điều chỉnh thông tin, nhận thông báo và kết quả xét tuyển.
- Thí sinh sẽ nhận được email xác nhận tự động của trường ngay sau khi đăng ký. Quá trình đăng ký chỉ hoàn tất khi thí sinh nhận được email này. Trong trường hợp không nhận được email xác nhận, thí sinh kiểm tra trong mục spam.
- Thí sinh hoàn toàn chịu trách nhiệm về các thông tin nhập trên hệ thống đăng ký. Trong trường hợp có bất kỳ sai sót gì, nhà trường sẽ trả hồ sơ và từ chối nhập học của thí sinh.
- Trường chỉ xét tuyển thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo quy định từng phương thức và cập nhật danh sách đủ điều kiện trúng tuyển lên hệ thống của Bộ GD&ĐT để thực hiện lọc ảo chung toàn quốc.
III. HỌC PHÍ & HỌC BỔNG
Học phí trường Đại học Mở TPHCM (năm 2025) dự kiến như dưới đây:
*Học phí bình quân chương trình chuẩn:
- Nhóm các ngành Công nghệ Sinh học, Công nghệ Thực phẩm: 28.500.000 đồng.
- Nhóm các ngành Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng, Quản lý xây dựng, Kiến trúc: 28.500.000 đồng.
- Nhóm các ngành Khoa học Máy tính, Hệ thống Thông tin quản lý, Công nghệ Thông tin, Khoa học Dữ liệu, Trí tuệ Nhân tạo, Kỹ thuật Phần mềm: 28.500.000 đồng.
- Nhóm các ngành Kế toán, Kiểm toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị Nhân lực, Luật, Luật Kinh tế, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Du lịch, Bảo hiểm, Công nghệ tài chính: 27.500.000 đồng.
- Nhóm các ngành Kinh tế, Quản lý Công, Xã hội học, Công tác Xã hội, Đông Nam á học, Tâm lý học: 24.000.000 đồng.
- Nhóm các ngành Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc: 27.500.000 đồng.
*Học phí bình quân chương trình Chất lượng cao:
- Nhóm các ngành Tài chính – Ngân hàng, Quản trị Kinh doanh, Luật Kinh tế, Kế toán, Kinh tế, Kiểm toán, Marketing, Quản trị Nhân lực, Kinh doanh quốc tế: 46.500.000 đồng.
- Nhóm các ngành Khoa học Máy tính, Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng, Hệ thống Thông tin quản lý, Công nghệ Thông tin: 49.500.000 đồng.
- Ngành Công nghệ Sinh học: 46.500.000 đồng.
- Nhóm các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung Quốc: 46.500.000 đồng.
Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn trường Đại học Mở TPHCM