Trường Đại học Mở TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Mở TPHCM năm 2022
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đã có!! mau kéo xuống nào
Điểm chuẩn trường Đại học Mở TPHCM năm 2021
1. Điểm chuẩn xét đặc cách tốt nghiệp
Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú | |
HSG | Học bạ | ||
Ngôn ngữ Anh | 22.5 | HSG&UT CCNN (1) | |
Ngôn ngữ Anh (CLC) | 23.25 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | / | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC) | / | HSG&UT CCNN (1) | |
Ngôn ngữ Nhật | 24.0 | ||
Ngôn ngữ Nhật (CLC) | 20.5 | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 26.0 | / | HSG theo mức điểm |
Kinh tế | 23.4 | ||
Quản trị kinh doanh | 25.0 | / | HSG theo mức điểm |
Quản trị kinh doanh (CLC) | 22.8 | ||
Marketing | 26.0 | / | HSG theo mức điểm |
Kinh doanh quốc tế | 26.25 | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 26.0 | / | HSG theo mức điểm |
Du lịch | 23.5 | ||
Tài chính – Ngân hàng | 25.9 | ||
Tài chính – Ngân hàng (CLC) | 20.0 | ||
Kế toán | 26.0 | ||
Kế toán | 20.0 | ||
Kiểm toán | 20.0 | ||
Quản trị nhân lực | 25.5 | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 23.1 | ||
Luật (*) | 24.25 | ||
Luật kinh tế (*) | 23.65 | ||
Luật kinh tế (CLC) | 21.4 | ||
Công nghệ sinh học | 18.0 | ||
Công nghệ sinh học (CLC) | 18.0 | ||
Công nghệ thực phẩm | 20.0 | ||
Khoa học máy tính | 23.7 | ||
Khoa học máy tính (CLC) | 20.0 | ||
Công nghệ thông tin | 26.4 | ||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 20.0 | ||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC) | 20.0 | ||
Quản lý xây dựng | 20.0 | ||
Đông Nam á học | 18.0 | ||
Xã hội học | 18.0 | ||
Công tác xã hội | 18.0 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Ngôn ngữ Anh | 26.8 |
Ngôn ngữ Anh – CLC | 25.9 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.1 |
Ngôn ngữ Trung Quốc – CLC | 25.75 |
Ngôn ngữ Nhật | 25.9 |
Ngôn ngữ Nhật – CLC | 24.9 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 26.7 |
Kinh tế | 25.8 |
Xã hội học | 23.1 |
Đông Nam Á học | 23.1 |
Quản trị kinh doanh | 26.4 |
Quản trị kinh doanh – CLC | 26.4 |
Marketing | 26.95 |
Kinh doanh quốc tế | 26.45 |
Tài chính Ngân hàng | 25.85 |
Tài chính ngân hàng – CLC | 25.25 |
Kế toán | 25.7 |
Kế toán – CLC | 24.15 |
Kiểm toán | 25.2 |
Quản trị nhân lực | 26.25 |
Hệ thống thông tin quản lý | 25.9 |
Luật (* – C00 cao hơn 1.5đ) | 25.2 |
Luật kinh tế (* – C00 cao hơn 1.5đ) | 25.7 |
Luật kinh tế – CLC | 25.1 |
Công nghệ sinh học | 16 |
Công nghệ sinh học – CLC | 16 |
Khoa học máy tính | 25.55 |
Khoa học máy tính – CLC | 24 |
Công nghệ thông tin | 21.1 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 17 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CLC | 16 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 26.8 |
Công nghệ thực phẩm | 19 |
Quản lý xây dựng | 19 |
Công tác xã hội | 18.8 |
Du lịch | 24.5 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Mở TPHCM các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Chương trình chuẩn | ||
Ngôn ngữ Anh | 22.85 | 24.75 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 21.95 | 24.25 |
Ngôn ngữ Nhật | 21.1 | 23.75 |
Kinh tế | 20.65 | 24.1 |
Xã hội học | 15.5 | 19.5 |
Đông Nam Á học | 18.2 | 21.75 |
Quản trị kinh doanh | 21.85 | 24.7 |
Marketing | 21.85 | 25.35 |
Kinh doanh quốc tế | 22.75 | 25.05 |
Tài chính – Ngân hàng | 20.6 | 24 |
Kế toán | 20.8 | 24 |
Kiểm toán | 20 | 23.8 |
Quản trị nhân lực | 21.65 | 25.05 |
Hệ thống thông tin quản lý | 18.9 | 23.2 |
Luật | 19.65 | 22.8 |
Luật kinh tế | 20.55 | 23.55 |
Công nghệ sinh học | 15 | 16 |
Khoa học máy tính | 19.2 | 23 |
Công nghệ thông tin | 20.85 | 24.5 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15.5 | 16 |
Quản lý xây dựng | 15.5 | 16 |
Công tác xã hội | 15.5 | 16 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | / | 24.35 |
Du lịch | / | 22 |
Chương trình Chất lượng cao | ||
Ngôn ngữ Anh | 21.2 | 23.25 |
Quản trị kinh doanh | 18.3 | 21.65 |
Tài chính – Ngân hàng | 15.5 | 18.5 |
Kế toán | 15.8 | 16.5 |
Luật kinh tế | 16 | 19.2 |
Công nghệ sinh học | 15 | 16 |
CNKT công trình xây dựng | 15.3 | 16 |