Điểm chuẩn trường Đại học Mở TPHCM năm 2023

7090

Trường Đại học Mở TPHCM đã công bố điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Mở TPHCM năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.

I. Điểm sàn OU 2023

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

Tên ngànhĐiểm sàn 2023
Ngôn ngữ Anh20
Ngôn ngữ Trung Quốc20
Ngôn ngữ Nhật20
Ngôn ngữ Hàn Quốc20
Kinh tế20
Xã hội học17
Đông Nam Á học17
Quản trị kinh doanh20
Marketing22
Kinh doanh quốc tế22
Tài chính Ngân hàng20
Kế toán20
Kiểm toán20
Quản lý công17
Quản trị nhân lực22
Hệ thống thông tin quản lý20
Luật20
Luật kinh tế20
Công nghệ sinh học16
Khoa học máy tính20
Cong nghệ thông tin20
Cong nghệ kỹ thuật công trình xây dựng16
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng22
Công nghệ thực phẩm18
Quản lý xây dựng16
Công tác xã hội17
Du lịch20
Tâm lý học20
Khoa học dữ liệu20
Ngôn ngữ Anh (CLC)20
Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC)20
Ngôn ngữ Nhật (CLC)20
Kinh tế (CLC)18
Quản trị kinh doanh (CLC)20
Tài chính Ngân hàng (CLC)18
Kế toán (CLC)18
Luật kinh tế (CLC)18
Công nghệ sinh học (CLC)16
Khoa học máy tính (CLC)20
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC)16

II. Điểm chuẩn trường Đại học Mở TPHCM năm 2023

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2022 của trường Đại học Mở TPHCM như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
Ngôn ngữ Anh (CLC)26.5
Ngôn ngữ Nhật (CLC)24.75
Kinh tế (CLC)24.75
Quản lý công23.0
Quản trị kinh doanh (CLC)24.8
Tài chính – Ngân hàng (CLC)24.5
Kế toán (CLC)23.25
Luật kinh tế (CLC)25.25
Công nghệ sinh học18.0
Công nghệ sinh học (CLC)18.0
Công nghệ thực phẩm26.25
Khoa học máy tính (CLC)26.5
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng21.0
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC)21.0
Quản lý xây dựng21.0
Đông Nam á học22.0
Xã hội học23.5
Công tác xã hội18.0

2. Điểm chuẩn xét học sinh giỏi

Điểm chuẩn xét tuyển thẳng năm 2022 của trường Đại học Mở TPHCM như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn xét HSG
Ngôn ngữ Anh27.1
Ngôn ngữ Trung Quốc26.7
Ngôn ngữ Hàn Quốc26.9
Kinh tế26.5
Quản trị kinh doanh27.5
Marketing28.7
Kinh doanh quốc tế28.5
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng28.9
Du lịch26.8
Tài chính – Ngân hàng27.5
Kế toán26.6
Kiểm toán26.6
Quản trị nhân lực27.8
Luật25.7
Luật kinh tế26.6
Công nghệ thông tin27.25

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Ngôn ngữ Anh24.9
Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao22.4
Ngôn ngữ Trung Quốc24.1
Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC)22.5
Ngôn ngữ Nhật23.2
Ngôn ngữ Nhật (CLC)23
Ngôn ngữ Hàn Quốc24.3
Kinh tế23.4
Kinh tế (CLC)19
Xã hội học22
Đông Nam Á học20
Quản trị kinh doanh23.3
Quản trị kinh doanh (CLC)20
Marketing25.25
Kinh doanh quốc tế24.7
Tài chính – Ngân hàng23.6
Tài chính – Ngân hàng (CLC)20.6
Kế toán23.3
Kế toán (CLC)21.5
Kiểm toán24.25
Quản lý công16
Quản trị nhân lực25
Hệ thống thông tin quản lý23.5
Luật*23.2
Luật kinh tế*23.6
Luật kinh tế (CLC)21.5
Công nghệ sinh học16
Công nghệ sinh học (CLC)16
Khoa học máy tính24.5
Khoa học máy tính (CLC)24.3
Công nghệ thông tin25.4
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng16
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC)16
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng25.2
Công nghệ thực phẩm20.25
Quản lý xây dựng16
Công tác xã hội20
Du lịch23.8

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Ngôn ngữ Anh26.8
Ngôn ngữ Anh – CLC25.9
Ngôn ngữ Trung Quốc26.1
Ngôn ngữ Trung Quốc – CLC25.75
Ngôn ngữ Nhật25.9
Ngôn ngữ Nhật – CLC24.9
Ngôn ngữ Hàn Quốc26.7
Kinh tế25.8
Xã hội học23.1
Đông Nam Á học23.1
Quản trị kinh doanh26.4
Quản trị kinh doanh – CLC26.4
Marketing26.95
Kinh doanh quốc tế26.45
Tài chính Ngân hàng25.85
Tài chính ngân hàng – CLC25.25
Kế toán25.7
Kế toán – CLC24.15
Kiểm toán25.2
Quản trị nhân lực26.25
Hệ thống thông tin quản lý25.9
Luật (* – C00 cao hơn 1.5đ)25.2
Luật kinh tế (* – C00 cao hơn 1.5đ25.7
Luật kinh tế – CLC25.1
Công nghệ sinh học16
Công nghệ sinh học – CLC16
Khoa học máy tính25.55
Khoa học máy tính – CLC24
Công nghệ thông tin21.1
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng17
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CLC16
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng26.8
Công nghệ thực phẩm19
Quản lý xây dựng19
Công tác xã hội18.8
Du lịch24.5

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Mở TPHCM các năm 2019, 2020 dưới đây:

Tên ngành
 Điểm chuẩn
20192020
a. Chương trình chuẩn
Ngôn ngữ Anh22.8524.75
Ngôn ngữ Trung Quốc21.9524.25
Ngôn ngữ Nhật21.123.75
Kinh tế20.6524.1
Xã hội học15.519.5
Đông Nam Á học18.221.75
Quản trị kinh doanh21.8524.7
Marketing21.8525.35
Kinh doanh quốc tế22.7525.05
Tài chính – Ngân hàng20.624
Kế toán20.824
Kiểm toán2023.8
Quản trị nhân lực21.6525.05
Hệ thống thông tin quản lý18.923.2
Luật19.6522.8
Luật kinh tế20.5523.55
Công nghệ sinh học1516
Khoa học máy tính19.223
Công nghệ thông tin20.8524.5
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng15.516
Quản lý xây dựng15.516
Công tác xã hội15.516
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/24.35
Du lịch/22
b. Chương trình Chất lượng cao
Ngôn ngữ Anh21.223.25
Quản trị kinh doanh18.321.65
Tài chính – Ngân hàng15.518.5
Kế toán15.816.5
Luật kinh tế1619.2
Công nghệ sinh học1516
CNKT công trình xây dựng15.316
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.